K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

  Lá cây  Đặc điểm phiến lá 
 1  Mai  Phiến lá hơi hẹp mà dài , mỏng màu xanh nhạt ,  có lớp cutin , không có lông bao phủ
 2 Bàng Phiến lá rộng , dài , dày , lá có màu xanh hơi sẫm không có lớp cutin , có lớp lông phủ
 3 Xoài  Phiến lá hơi hẹp , dài , hơi dày , màu xanh xẫm , không có lớp cutin , có lớp lông phủ
 4 Ổi Phiến lá hơi hẹp , hơi dài , màu xanh xẫm , có lông bao phủ không có lớp cutin
 5 Mít Phiến lá rộng , hơi ngắn , xanh xẫm , có lớp lông bao phủ , không có lớp cutin
 6 Khế Phiến lá hẹp , dài , xanh nhạt ,có lớp cutin , có lông bao phủ
 7 Bưởi Phiến lá rộng , ngắn , xanh xẫm , không có lớp cutin , không có lông
 8 Chanh  Phiến lá hẹp , ngắn , xanh nhạt , không có lớp cutin lẫn lông
 9 Mãn cầu Phiến lá hẹp , dài xanh nhạt không lớp cutin và lông
 10  Ớt Phiến lá hẹp , ngắn , xanh xẫm , có lớp cutin ,không có lông 

 

21 tháng 2 2021

Cần gấp ạ!!! Mai nộp 😢. Cảm ơn trước mấy bạn giúp đỡ ạ 

 

  Tên cây  Nơi sống  Đặc điểm của phiến lá Các đặc điểm này chứng tỏ lá cây quan sát là   Những nhận xét khác 
 1  Cây bàng  Trên cạn Phiến lá dài, lá màu xanh nhạt Lá cây ưa sáng 
 2 Cây soài  Trên cạn Phiến lá dài, lá màu xanh sẫm  Lá cây ưa sáng 
 3 Cây ổi  Trên cạn Phiến lá dài, lá màu xanh nhạt  Lá cây ưa sáng 
 4 Cây mai  Trên cạn Phiến lá ngắn , mầu xanh nhạt  Lá cây ưa sáng 
 5 Cây mít Trên cạn Phiến lá rộng , màu xanh sẫm  Lá cây ưa sáng 
 6  Cây khế Trên cạn Phiến lá ngắn , màu xanh nhạt  Lá cây ưa sáng 
 7 Cây  bưởi  Trên cạn Phiến lá rộng , màu xanh sẫm  Lá cây ưa sáng 
 8 Cây tranh  Trên cạn Phiến lá nhỏ , lá xanh nhạt  Lá cây ưa sáng 
 9 Cây mãng cầu  Trên cạn  nơi ẩm ướt Phiến lá nhỏ , màu xanh nhạt  Lá cây ưa sáng 

 

21 tháng 2 2021

Bổ sung thêm lá ớt nữa nhé mọi người 

7 tháng 3 2021

Phiến lá cây si có lớp cutin dày

Phiến lá cây Si không có lớp cutin vì phiến lá mỏng ,màu lá xanh sẫm , thuộc loại cây ưa sáng

7 tháng 3 2022

C

AAbbDD × aaBBdd

5 tháng 3 2018

Đặc điểm :

+ Lá lốt : màu lá sẫm , là, cây ưa bóng, lá phiến rộng.

+ Lúa : lá cây ưa sáng ,phiến lá hẹp,dài,mỏng ;có phần gốc chìm trong nước .

+ Rau má : phiến lá nhỏ ,màu sẫm ,là cây ưa bóng.

+ Mít :cây ưa sáng ,phiến lá dày ,lá màu nhạt

+ Nho : cây ưa bóng ,phiến lá nhỏ ,màu sẫm .

+Ổi: cây ưa sáng ,phiến lá dày ,lá màu sẫm.

+ Chuối : cây ưa sáng ,phiến lá dài ,rộng, mỏng, lá màu nhạt .

+ Rau dừa nước : sống trên mặt nước, phiến lá nhỏ, màu sẫm

+ Bàng : cây ưa sáng ,phiến lá to, dày ,màu nhạt .

+ Ớt: cây ưa sáng, phiến lá nhỏ, mỏng ,màu nhạt

Có gì thiếu sót bạn thông cảm !

- Ớt có phiến là mỏng màu xanh nhạt sống ở những nơi khô ráo.

- Bàng có phiến là rộng và dày có lá màu xanh nhạt chuyển màu đỏ khi đông đến và sống ở nơi khô ráo.

- Lá lốt có phiến lá rộng màu xanh thẫm và sống ở nơi ẩm ướt, rậm rạp ít ánh sáng.

- Chuối có phiến lá dài, rộng màu xanh nhạt sống được ở nhiều nơi.

- Ổi có phiến lá dày màu xanh thẫm và sống được ở nhiều nơi.

- Mai có phiến lá dạng hình trứng thuôn dài màu xanh biếc và sống ở nơi khô ráo tránh thời tiết lạnh.

- Quất có phiến lá dày màu xanh thẫm sống ở nơi khô ráo.

P\lá rộng, mỏg, màu xah sẫm

1 đàn chuột đồg

7 tháng 3 2022

? lá cây ưa bóg có đặc điểm hìh thái
Phiến lá hẹp, mỏg, màu xah nhạt
P\lá hẹp, dày, màu xah sẫm
P\lá rộng, mỏg, màu xah sẫm
P\lá dài , mỏg, màu xah nhạt 
? tập hợp nào sau đey KHÔNG phải là quần xã sinh vật
1 đàn cá rô 
1 hồ tự nhiên
1 đàn chuột đồg
1 rừg thôg

Câu 1Tầng Cutin dày trên bề mặt lá của các cây xanh sống ở vùng nhiệt đới có tác dụng gì?AHạn chế sự thoát hơi nước khi nhiệt độ không khí lên cao.BHạn chế ảnh hưởng có hại của tia cực tím với các tế bào lá.CTạo ra lớp cách nhiệt bảo vệ lá cây.DTăng sự thoát hơi nước khi nhiệt độ không khí lên cao.Câu 2Về mùa đông giá lạnh, các cây xanh ở vùng ôn đới thường rụng nhiều lá có tác dụng gì?ATăng diện...
Đọc tiếp

Câu 1

Tầng Cutin dày trên bề mặt lá của các cây xanh sống ở vùng nhiệt đới có tác dụng gì?

A

Hạn chế sự thoát hơi nước khi nhiệt độ không khí lên cao.

B

Hạn chế ảnh hưởng có hại của tia cực tím với các tế bào lá.

C

Tạo ra lớp cách nhiệt bảo vệ lá cây.

D

Tăng sự thoát hơi nước khi nhiệt độ không khí lên cao.

Câu 2

Về mùa đông giá lạnh, các cây xanh ở vùng ôn đới thường rụng nhiều lá có tác dụng gì?

A

Tăng diện tích tiếp xúc với không khí lạnh và giảm sự thoát hơi nước.

B

Làm giảm diện tích tiếp xúc với không khí lạnh.

C

Giảm diện tích tiếp xúc với không khí lạnh và giảm sự thoát hơi nước.

D

Hạn sự thoát hơi nước.

Câu 3

Với các cây xanh sống ở vùng nhiệt đới, chồi cây có các vảy mỏng bao bọc, thân và rễ cây có các lớp bần dày. Những đặc điểm này có tác dụng gì?

A

Hạn chế sự thoát hơi nước khi nhiệt độ không khí cao.

B

Tạo ra lớp cách nhiệt bảo vệ cây.

C

Hạn chế ảnh hưởng có hại của tia cực tím với các tế bào lá.

D

Giảm diện tích tiếp xúc với không khí lạnh.

Câu 4

Quá trình quang hợp của cây chỉ có thể diễn ra bình thường ở nhiệt độ môi trường nào?

A

00- 400.

B

100- 400.

C

200- 300.

D

250-350.

Câu 5

Ở nhiệt độ quá cao (cao hơn 400C) hay quá thấp (00C) các hoạt động sống của hầu hết các loại cây xanh diễn ra như thế nào?

A

Các hạt diệp lục được hình thành nhiều.

B

Quang hợp tăng – hô hấp tăng.

C

Quang hợp giảm.– hô hấp tăng.

D

Quang hợp giảm thiểu và ngưng trệ, hô hấp ngưng trệ.

Câu 6

Đặc điểm cấu tạo của động vật vùng lạnh có ý nghĩa giúp chúng giữ nhiệt cho cơ thể chống rét là:

A

Có chi dài hơn.

B

Cơ thể có lông dày và dài hơn (ở thú có lông).

C

Chân có móng rộng.

D

Đệm thịt dưới chân dày.

Câu 7

Ở động vật hằng nhiệt thì nhiệt độ cơ thể như thế nào?

A

Nhiệt độ cơ thể không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.

B

Nhiệt độ cơ thể phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.

C

Nhiệt độ cơ thể thay đổi ngược với nhiệt độ môi trường.

D

Nhiệt độ cơ thể tăng hay giảm theo nhiệt độ môi trường.

Câu 8

Ở động vật biến nhiệt thì nhiệt độ cơ thể như thế nào?

A

Nhiệt độ cơ thể không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.

B

Nhiệt độ cơ thể phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.

C

Nhiệt độ cơ thể thay đổi không theo sự tăng hay giảm nhiệt độ môi trường.

D

Nhiệt độ cơ thể thay đổi ngược với nhiệt độ môi trường.

Câu 9

Những cây sống ở nơi khô hạn thường có những đặc điểm thích nghi nào?

A

Lá biến thành gai, lá có phiến mỏng.

B

Lá và thân cây tiêu giảm.

C

Cơ thể mọng nước, bản lá rộng.

D

Hoặc cơ thể mọng nước hoặc lá tiêu giảm hoặc lá biến thành gai.

Câu 10

Phiến lá của cây ưa ẩm, ưa sáng khác với cây ưa ẩm, chịu bóng ở điểm nào?

A

Phiến lá mỏng, bản lá rộng, mô giậu kém phát triển, màu xanh sẫm.

B

Phiến lá to, màu xanh sẫm, mô giậu kém phát triển.

C

Phiến lá hẹp, màu xanh nhạt, mô giậu phát triển.

D

Phiến lá nhỏ, mỏng, lỗ khí có ở hai mặt lá, mô giậu ít phát triển.

 

1
27 tháng 2 2021

Câu 1

Tầng Cutin dày trên bề mặt lá của các cây xanh sống ở vùng nhiệt đới có tác dụng gì?

A

Hạn chế sự thoát hơi nước khi nhiệt độ không khí lên cao.

B

Hạn chế ảnh hưởng có hại của tia cực tím với các tế bào lá.

C

Tạo ra lớp cách nhiệt bảo vệ lá cây.

D

Tăng sự thoát hơi nước khi nhiệt độ không khí lên cao.

Câu 2

Về mùa đông giá lạnh, các cây xanh ở vùng ôn đới thường rụng nhiều lá có tác dụng gì?

A

Tăng diện tích tiếp xúc với không khí lạnh và giảm sự thoát hơi nước.

B

Làm giảm diện tích tiếp xúc với không khí lạnh.

C

Giảm diện tích tiếp xúc với không khí lạnh và giảm sự thoát hơi nước.

D

Hạn sự thoát hơi nước.

Câu 3

Với các cây xanh sống ở vùng nhiệt đới, chồi cây có các vảy mỏng bao bọc, thân và rễ cây có các lớp bần dày. Những đặc điểm này có tác dụng gì?

A

Hạn chế sự thoát hơi nước khi nhiệt độ không khí cao.

B

Tạo ra lớp cách nhiệt bảo vệ cây.

C

Hạn chế ảnh hưởng có hại của tia cực tím với các tế bào lá.

D

Giảm diện tích tiếp xúc với không khí lạnh.

Câu 4

Quá trình quang hợp của cây chỉ có thể diễn ra bình thường ở nhiệt độ môi trường nào?

A

00- 400.

B

100- 400.

C

200- 300.

D

250-350.

Câu 5

Ở nhiệt độ quá cao (cao hơn 400C) hay quá thấp (00C) các hoạt động sống của hầu hết các loại cây xanh diễn ra như thế nào?

A

Các hạt diệp lục được hình thành nhiều.

B

Quang hợp tăng – hô hấp tăng.

C

Quang hợp giảm.– hô hấp tăng.

D

Quang hợp giảm thiểu và ngưng trệ, hô hấp ngưng trệ.

Câu 6

Đặc điểm cấu tạo của động vật vùng lạnh có ý nghĩa giúp chúng giữ nhiệt cho cơ thể chống rét là:

A

Có chi dài hơn.

B

Cơ thể có lông dày và dài hơn (ở thú có lông).

C

Chân có móng rộng.

D

Đệm thịt dưới chân dày.

Câu 7

Ở động vật hằng nhiệt thì nhiệt độ cơ thể như thế nào?

A

Nhiệt độ cơ thể không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.

B

Nhiệt độ cơ thể phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.

C

Nhiệt độ cơ thể thay đổi ngược với nhiệt độ môi trường.

D

Nhiệt độ cơ thể tăng hay giảm theo nhiệt độ môi trường.

Câu 8

Ở động vật biến nhiệt thì nhiệt độ cơ thể như thế nào?

A

Nhiệt độ cơ thể không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.

B

Nhiệt độ cơ thể phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.

C

Nhiệt độ cơ thể thay đổi không theo sự tăng hay giảm nhiệt độ môi trường.

D

Nhiệt độ cơ thể thay đổi ngược với nhiệt độ môi trường.

Câu 9

Những cây sống ở nơi khô hạn thường có những đặc điểm thích nghi nào?

A

Lá biến thành gai, lá có phiến mỏng.

B

Lá và thân cây tiêu giảm.

C

Cơ thể mọng nước, bản lá rộng.

D

Hoặc cơ thể mọng nước hoặc lá tiêu giảm hoặc lá biến thành gai.

Câu 10

Phiến lá của cây ưa ẩm, ưa sáng khác với cây ưa ẩm, chịu bóng ở điểm nào?

A

Phiến lá mỏng, bản lá rộng, mô giậu kém phát triển, màu xanh sẫm.

B

Phiến lá to, màu xanh sẫm, mô giậu kém phát triển.

C

Phiến lá hẹp, màu xanh nhạt, mô giậu phát triển.

D

Phiến lá nhỏ, mỏng, lỗ khí có ở hai mặt lá, mô giậu ít phát triển.

3 tháng 2 2018

* Lá cây ưa sáng :

1-2-4-5-6-7-8-9-10-11-12-13-14-15-16-17-18-20

* Lá cây ưa bóng :

3-19

Hỏi đáp Sinh học