Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) \(S\)
+ do 1 NTHH tạo nên là S
+ trong phân tử có 1S
+ \(PTK=32\left(đvC\right)\)
b) \(BaCl_2\)
+ do 2 NTHH tạo nên là Ba và Cl
+ trong phân tử có 1Ba và 2Cl
+ \(PTK=137+2.35,5=208\left(đvC\right)\)
c) \(NaCl\)
+ do 2 NTHH tạo nên là Na và Cl
+ trong phân tử có 1Na và 1Cl
+ \(PTK=23+35,5=58,5\left(đvC\right)\)
d) \(AgNO_3\)
+ do 3 NTHH tạo nên là Ag, N và O
+ trong phân tử có 1Ag, 1N và 3O
+ \(PTK=108+14+3.16=170\left(đvC\right)\)
\(a) Zn + H_2SO_4 \to ZnSO_4 + H_2\\ b) n_{H_2} = n_{Zn} = \dfrac{97,5}{65} = 1,5(mol)\\ V_{H_2} = 1,5.22,4= 33,6(lít)\\ c) n_{Fe_2O_3} = \dfrac{120}{160} = 0,75(mol)\\ Fe_2O_3 + 3H_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe + 3H_2O\\ \dfrac{n_{Fe_2O_3}}{1} = 0,75 > \dfrac{n_{H_2}}{3} = 0,5 \to Fe_2O_3\ dư\\ n_{Fe_2O_3\ pư} = \dfrac{n_{H_2}}{3} = 0,5(mol)\\ \Rightarrow m_{Fe_2O_3\ dư} = 120 - 0,5.160 = 40(gam)\)
Câu 1
Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá xanh:
A. Dung dịch HCl |
B. Cu |
C. Dung dịch NaOH |
D. H2O |
Câu 2
Khí H2 cháy trong khí O2 tạo nước theo phản ứng:
H2 + O2 to H2O
Muốn thu được 5,4g nước thì thể tích khí H2 (đktc) đã đốt là:
A. 2,24lít |
B. 6,72lít |
C. 4,48lít |
D. 1,12lít |
Câu 3
Kim loại không tan trong nước là:
A. Cu |
B. K |
C. Na |
D. Ba |
Câu 4
Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ:
A. Dung dịch HCl |
B. H2O |
C. Cu |
D. Dung dịch NaOH |
Câu 5
Đốt cháy pirit sắt FeS2 trong khí oxi, phản ứng xảy ra theo phương trình:
FeS2 + O2 to Fe2O3 + SO2
Sau khi cân bằng hệ số của các chất là phương án nào sau đây?
A. 4, 11, 2, 8 |
B. 4, 12, 2, 6 |
C. 2, 3, 2, 4 |
D. 4, 10, 3, 7 |
Câu 6
Dãy gồm các kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Fe, Cu, Ag. |
B. Zn, Al, Ag |
C. Fe, Mg, Al. |
D. Na, K, Ca. |
Câu 7
Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế?
A. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 +H2O |
B. Mg +2HCl → MgCl2 +H2 |
C. Zn + CuSO4 → ZnSO4 +Cu |
D. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 |
Câu 8
Cho Zn tác dụng với dung dịch axit HCl sẽ có hiện tượng sau:
1. Kẽm tan
2. Sủi bọt khí
3. Không hiện tượng
A. 3 |
B. 1 |
C. 2 |
D. 1 và 2 |
Câu 9
Cho 48g CuO tác dụng với khí H2 khi đun nóng, thể tích khí H2 ( đktc) cho phản ứng trên là:
A. 13,88 lít |
B. 14,22 lít |
C. 11,2 lít |
D. 13,44 lít |
Câu 10
Gốc axit của axit HNO3 hóa trị mấy?
A. I |
B. IV |
C. II |
D. III |
nNaOH = 16/40 = 0,4 (mol)
PTHH: 2NaOH + SO2 -> Na2SO3 + H2O
Mol: 0,4 ---> 0,2 ---> 0,2
VSO2 = 0,2 . 22,4 = 4,48 (l)
mNa2SO3 = 0,2 . 126 = 25,2 (g)
-Thí nghiệm: Cho một ít KMnO4 hoặc KClO3 vào ống nghiệm có cắm ống dẫn khí,đầu ống nghiệm được nút lại.
Câu hỏi là: cách điều chế oxi trong phòng thí nghiệm á
Giúp mình đi mọi ngừi ơiii 😥🥺