K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 9 2021

Mới sáng học bài nì xong

1 C

2 C

3 B

4 A

5 D

6 B

7 B

8 A

9 B

10 A

11 C

17 tháng 11 2021

21 paid (loại 2)

22 will be (loại 1)

23 wouldn't have conquered (loại 3)

24 believed (loại 2)

25 would you choose (loại 2)

26 had scored (loại 3)

27 would certainlu accept ( loại 2)

28 had received (loại 3)

29 leave - calls (loại 0)

30 had (loại 2)

31 didn't drink (loại 2)

32 had turned on (loại 3)

33 had had (loại 3)

34 would have spoke (loại 3)

35 sends (loại 1)

36 wouldn't do (loại 2)

37 hadn't heard (loại 3)

4 tháng 9 2016

mình thì mình không trả lời tiếng anh được vì vốn tiếng anh của mình hơi hạn chế (khocroi bn thông cảm nha ) .

My answer : con chuột hamster này là một người bn không thể thiếu trong cuộc sống của em và hàng ngày em đều chăm sóc nó rất cẩn thận . em rất yêu quý nó và luôn coi nó như 1 người bn của mình .

nôm na vậy thôi nha . bn lên google dịch để chuyển nó sang tiếng anh nha .

6 tháng 9 2016

uk

27 tháng 4 2022

undefined

19 tháng 12 2016

unpeaceful >< Peaceful
Unpeaceful :không hòa bình

 

26 tháng 12 2016

Disagreement >< Peaceful

Disharmony >< Peaceful

Fighting >< Peaceful

War >< Peaceful

Agitation >< Peaceful

Distress >< Peaceful

Frustration >< Peaceful

Upset >< Peaceful

Worry >< Peaceful

27 tháng 9 2021

5 he had done all his work, he went home

6 Steven bought a new motorbike, he had saved enough money

9 Mackenzie had written 4 best-sellers

10 were having dinner, there was a knock at the door

11 I was staying in Paris last summer

12 had told him off, I realized I was wrong

13 passed the exam, I had worked very hard

14 had considered what to study, I decided to major in Math

15 she was doing homework, her mom called her out to walk

16 bought a radio, he had checked the price

17 After they argued, they fought

18 she had a fatal accident, she had gone out for a walk

11 tháng 9 2021

Tham khảo

1. Someone will clean the room today. =>THE ROOM WILL BE CLEANED TODAY

2. Someone might steal the car. =>THE CAR MIGHT BE STOLEN

3. They had to cut down that tree.=>THAT TREE HAD TO BE CUT DOWN

4. They're going to demolish the old houses.=>THE OLD HOUSES ARE GOING TO BE DEMOLISHED

5. We can't restore the picture. =>THE PICTURE CAN'T BE RESTORED

6. You must make an appointment in advance.=>AN APPOINTMENT MUST BE MADE IN ADVANCE

7. I don't want people to make me a fool. =>I DON'T WANT TO BE MADE A FOOL

8. Someone has to look after the garden.=>THE GARDEN HAS TO BE LOOKED AFTER

9. He wants everybody to serve him. =>HE WANTS TO BE SERVED

10. They're going to interview him next week=>HE IS GOING TO BE INTERVIEWED NEXT WEEK

1. My grandmother keeps telling us that if we catch a cold, we should try natural remedies before taking any medicine. - Sửa từ "drinking" thành "taking" vì chúng ta uống thuốc, không uống phương pháp chữa bệnh. 2. The plants are an excellent source of vitamins and minerals. - Sửa từ "vitamin" thành "vitamins" vì chúng ta cần nhiều loại vitamin, không chỉ một loại duy nhất. 3. Premature babies are more likely to suffer from breathing difficulties in childhood. - Xóa từ "to" sau "suffer" vì "suffer from" là cụm động từ thích hợp để diễn tả việc mắc phải một căn bệnh hoặc khó khăn.