Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Các số tròn triệu từ 1 000 000 đến 9 000 000 là:
1 000 000 đọc là: Một triệu
2 000 000 đọc là: Hai triệu
3 000 000 đọc là: Ba triệu
4 000 000 đọc là: Bốn triệu
5 000 000 đọc là: Năm triệu
6 000 000 đọc là: Sáu triệu
7 000 000 đọc là: Bảy triệu
8 000 000 đọc là: Tám triệu
9 000 000 đọc là: Chín triệu
b) Các số tròn chục triệu từ 10 000 000 đến 90 000 000 là:
10 000 000 đọc là: Mười triệu
20 000 000 đọc là: Hai mươi triệu
30 000 000 đọc là: Ba mươi triệu
40 000 000 đọc là: Bốn mươi triệu
50 000 000 đọc là: Năm mươi triệu
60 000 000 đọc là: Sáu mươi triệu
70 000 000 đọc là: Bảy mươi triệu
80 000 000 đọc là: Tám mươi triệu
90 000 000 đọc là: Chín mươi triệu
c) Các số tròn trăm triệu từ 100 000 000 đến 900 000 000 là:
100 000 000 đọc là: Một trăm triệu
200 000 000 đọc là: Hai trăm triệu
300 000 000 đọc là: Ba trăm triệu
400 000 000 đọc là: Bốn trăm triệu
500 000 000 đọc là: Năm trăm triệu
600 000 000 đọc là: Sáu trăm triệu
700 000 000 đọc là: Bảy trăm triệu
800 000 000 đọc là: Tám trăm triệu
900 000 000 đọc là: Chín trăm triệu
Một lớp học có số bạn học sinh có mặt gấp 5 lần số bạn học sinh vắng mặt, vì có 2 bạn học sinh vắng mặt đi vào lớp học nên số bạn học sinh có mặt lúc này gấp 7 lần số bạn học sinh vắng mặt. Hỏi ban đầu lớp học đó có tất cả bao nhiêu bạn học sinh?
a) Số ba trăm năm mươi hai nghìn ba trăm tám mươi bốn viết là 352 384 (Đúng)
b) 800 000 + 600 + 9 = 869 000 (Sai vì 800 000 + 600 + 9 = 800 609)
c) Các số 127 601 ; 230 197 ; 550 000 ; 333 333 đều là số lẻ (Sai vì 550 000 là số chẵn)
d) 333 000 ; 336 000 ; 339 000 ; 342 000 là các số tròn nghìn (Đúng)
a) 200000 đọc là hai trăm nghìn
400000 đọc là bốn trăm nghìn
560000 đọc là năm trăm sáu mươi nghìn
730000 đọc là bảy trăm ba mươi nghìn
1000000 đọc là một triệu
b) Một trăm nghìn viết là 100000
Sau trăm nghìn viết là 600000
Chín trăm nghìn viết là: 900000
Một triệu viết là: 1000000
Hai trăm ba mươi nghìn viết là: 230000
Bốn trăm hai mươi nghìn viết là: 420000
Tám trăm chín mươi nghìn: 890000
a) 50 000 – 20 000 + 400 000 = 30 000 + 400 000
= 430 000
b) 730 000 – 30 000 – 400 000 = 700 000 – 400 000
= 300 000
c) 970 000 – (60 000 + 10 000) = 970 000 – 70 000
= 900 000
d) 400 000 + (90 000 – 60 000 – 30 000) = 400 000 + 0
= 400 000
a) Số liền sau của số 100 là số 101
Số liền sau của số 99 999 999 là số 100 000 000
b) Số liền trước của số 9 là số 8.
Số liền trước của số 1 000 000 là 999 999
c) Nếu biểu diễn bốn số đã cho ở câu a và câu b trên tia số, số 9 gần gốc 0 nhất, số 99 999 999 xa gốc 0 nhất.
a) 5 000 + 6 000 + 5 000 = (5 000 + 5 000) + 6 000
= 10 000 + 6 000 = 16 000
b) 90 000 + 80 000 + 20 000 = 90 000 + (80 000 + 20 000)
= 90 000 + 100 000
= 190 000
c) 4 000 + 60 000 + 6 000 = (4 000 + 6 000) + 60 000
= 10 000 + 60 000
= 70 000
d) 20 000 + 10 000 + 80 000 + 90 000
= (20 000 + 80 000) + (10 000 + 90 000)
= 100 000 + 100 000 = 200 000
a) 3 000 000 000 đọc là: ba tỉ
b) 25 000 000 000 đọc là: Hai mươi lăm tỉ
c) 7 837 000 000 đọc là: Bảy tỉ tám trăm ba mươi bảy triệu
A. 900 000 000 + 60 000 000 + 8 000 000 = 968 000 000
C. Chín trăm tám mươi triệu: 980 000 000
L. 2 000 000 + 100 000 + 50 000 + 2 000 = 2 152 000
O. Số liền trước của số 1 000 000 là 999 999
Ổ. Số liền sau của số 999 999 999 là 1 000 000 000
Ta điền như sau:
980 000 000
1 000 000 000
C
Ổ
2 152 000
999 999
968 000 000
L
O
A