K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Trả lời:

1/ Thoái chí

2/ Hụt chí

3/ Nhụt chí

4/ Nản lòng

5/ Nản chí....

         ~~~Chúc học tốt nha~~~ (^-^)

30 tháng 12 2019

1: thoát chí

2: hụt chí 

3: nhụt chí

4: nản lòng 

5: nản chí

( theo mình là vậy, nhớ k cho mình nhé)

2 tháng 12 2018

nản chí ; nản lòng ; thoái chí ; nhụt chí ; hụt chí

15 tháng 12 2019

a. Các từ nói lên ý chí, nghị lực của con người: quyết chí, quyết tâm, bền gan.

b) Các từ nói về những khó khăn, thử thách, đòi hỏi con người phải có ý chí, nghị lực đẻ vượt qua để đạt được mục đích:khó khăn, gian khổ, gian khó, gian nan, gian truân.

c) Các từ có nghĩa trái ngược với ý chí và nghị lực: bỏ cuộc, nản chí, đầu hàng, chịu thua, cúi đầu

๖²⁴ʱ๖ۣۜĐᾲὅღ๖ۣۜĤồηɠღ๖ۣŇɧῠηɠღ๖༉

15 tháng 12 2019

a. Các từ nói lên ý chí, nghị lực của con người: quyết chí, quyết tâm, bền gan, bền chí, bền lòng, kiên nhẫn, vững chí, vững dạ, vững lòng.

b. Các từ nêu lên những thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người: khó khăn, gian khổ, gian khó, gian nan, gian truân, thử thách, thách thức, chông gai...



 

10 tháng 1 2022

Tìm từ có tiếng chí không cùng nghĩa với các từ còn lại trong nhóm:

A. Chí phải, ý chí, chí khí, quyết chí.

B. Chí phải, chí thân, chí hướng, chí thú

hok tốt

#########

10 tháng 1 2022

Đáp án: B đúng nha

3 tháng 12 2021

ghi lại 5 từ trái nghĩa với từ quyết chí 

1. thoái chí

2. hụt chí

3. nhụt chí

4. nản lòng

5.nản chí

HT~~~(^^)

thoái chí 

hụt chí

nản chí

nản lòng

nản chí

HT

5 tháng 12 2021

chí tình,chí nghĩa,chí công,chí khí,ý chí đủ rồi đó :))

5 tháng 12 2021

bền chí >< nản chí

 bền lòng >< sờn lòng

Trái ngĩa với bền chí là nản chí

Trái nghĩa với bền lòng là sờn lòng

đi HT

18 tháng 2 2019

a) Ý muốn bền bỉ đeo đuổi đến cùng một mục đích tốt đẹp: từ ý chí

- Khả năng suy nghĩ và hiểu biết : trí tuệ

Cố gắng tiến lên để đạt tới mức cao hơn, tốt đẹp hơn từ vươn lên

- Tạo ra trong trí óc hình ảnh những cái không có ở trước mắt hay chưa từng có : tưởng tượng