1) Màn hình máy tính đã quá sáng nên khi làm việc với máy tính trong phòng tối không cần bật điện | - |
---|---|
2) Không nên vừa ăn vừa sử dụng máy tính | + |
3) Khi tay phải bị mỏi thì nên chuyển chuột máy tính qua tay trái | - |
4) Chỉ nên dùng một tay để gõ bàn phím | - |
5) Khi mệt mỏi thì nên nằm trên giường và làm việc với máy tính: | - |
6) Không nên đặt máy tính trực tiếp trên nền đất ẩm | + |
7) Chỉ cần dùng mỗi tay một ngón trỏ để điều khiển bàn phím thì sẽ nhanh hơn là sử dụng mười ngón | - |
8) Không nên đặt máy tính trên bàn có chân yếu: | + |
9) Nên nhìn sát màn hình để thấy rõ màu sắc | - |
10) Khi mệt mỏi thì có thể dùng một tay chống đầu còn tay kia điều khiển chuột | - |
11) Không nên đặt máy tính trên thuyền nhỏ | + |
12) Vừa đưa võng, vừa di chuột thì thú biết bao! | - |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Đó là các phím ở hàng phím cơ sở | - |
---|---|
b) Đó là dãy phím liên tiếp nhau. | + |
c) Đó là các phím ở hàng phím trên | + |
Cửa hàng đồ chơi trẻ em: 15
Quầy báo: 12
Rạp chiếu phim: 14
Trật tự, không làm ồn: 10
Viện bảo tàng: 7
Bảo vệ động vật: 13
Băng đĩa nhạc: 6
Bán thiếp mừng: 1
Bán hoa tươi, cây cảnh: 2
Bán bánh:3
Cẩn thận, đường ướt: 9
Bạn cần mang phao cứu sinh: 8
Địa điểm tham quan: 5
Chỉ dẫn đường đi: 11
Viết thư pháp, câu đối: 4
Câu | Đúng (đ)/ Sai (s) | |
---|---|---|
1 | Muốn gõ chữ A, ta nhấn một lần phím A | S |
2 | Muốn gõ dấu *, ta nhấn hai lần phím 8* | S |
3 | Muốn gõ số 8, ta nhấn một lần phím 8* | Đ |
4 | Muốn gõ chữ a, ta nhấn một lần phím A | Đ |
5 | Muốn gõ dấu *, ta nhấn giữ phím Shift và nhấn một lần phím 8* | Đ |
6 | Muốn gõ chữ A, ta nhấn giữ phím Shift và nhấn một lần phím A | Đ |
a) Máy tính giúp em học làm toán, học vẽ. | Đ |
b) Máy tính giúp em liên lạc với bạn bè. | Đ |
c) Có nhiều loại máy tính khác nhau. | Đ |
d) Em không thể chơi trò chơi trên máy tính | S |
Để nối điểm B và điểm C ở hình trên, em cần nháy chuột mấy lần?
Đúng | |
x | Sai. Que đó chỉ biến mất khi không bị que nào chặn trên. |
---|
Ngón út trái: Q Z 1 caps shift
Ngón đeo nhẫn trái: S X 2
Ngón giữa trái: E C 3
Ngón trỏ trái: F G V B R T 4 5
Ngón cái trái, phải: Space
Ngón trỏ phải: Y U N M 6 7
Ngón giữa phải: K , 8
Ngón đeo nhẫn phải: o . 9
Ngón út phải: p / 0
Ngón út trái: Q Z 1 caps shift
Ngón đeo nhẫn trái: S X 2
Ngón giữa trái: E C 3
Ngón trỏ trái: F G V B R T 4 5
Ngón cái trái, phải: Space
Ngón trỏ phải: Y U N M 6 7
Ngón giữa phải: K , 8
Ngón đeo nhẫn phải: o . 9
Ngón út phải: p / 0