Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a)
(lấp, nấp) : lấp lánh
(lặng, nặng) : nặng nề
(lanh, nanh) : lanh lợi
(lóng, nóng) : nóng nảy
b)
(tin, tiên) : tin cậy
(tìm, tiềm) : tìm tòi
(khim, khiêm) : khiêm tốn
(mịt, miệt) : miệt mài
c)
(thắt, thắc) : thắc mắc
(chắt, chắc) : chắc chắn
(nhặt, nhặc) : nhặt nhạnh
a)
- (chở, trò) : trò chuyện, che chở
- (trắng, chăm) : trắng tinh, chăm chỉ
b)
- (gổ, gỗ) : cây gỗ, gây gổ
- (mỡ, mở) : màu mỡ, cửa mở
a)
- (chúc, trúc) : cây trúc, chúc mừng
- (chở, trở) : trở lại, che chở
b)
- (bệt, bệch) : ngồi bệt, trắng bệch
- (chết, chếch) : chênh chếch, đồng hồ chết
a)
-(sương, xương) : sương mù, cây xương rồng
- (sa, xa) : đất phù sa , đường xa
- (sót, xót) : xót xa, thiếu sót
b)
- (chiết, chiếc) : chiết cành, chiếc lá
- (tiết, tiếc) : nhớ tiếc, tiết kiệm
- (biết, biếc) : hiểu biết, xanh biếc
a)
- (lặng, nặng) : lặng lẽ, nặng nề
- (lo, no) : lo lắng, đói no
b)
- (đổ, đỗ) : thi đỗ, đổ rác
- (giả, giã) : giả vờ (đò), giã gạo
a)
- (sen, xen) : hoa sen, xen kẽ
- (sưa, xưa) : ngày xưa, say sưa
- (sử, xử) : cư xử, lịch sử
b)
- (kín, kiến) : con kiến, kín mít
- (chín, chiến) : cơm chín, chiến đấu
- (tim, tiêm) : kim tiêm, trái tim
Bác Hồ sống rất giản dị. Bữa cơm của Bác đạm bạc như bữa cơm của mọi người dân. Bác thích hoa huệ, loài hoa trắng tinh khiết . Nhà Bác ở là một ngôi nhà sàn khuất trong vườn Phủ chủ tịch. Đường vào nhà trồng hai hàng râm bụt, hàng cây gợi nhớ hình ảnh miền Trung quê Bác. Sau giờ làm việc, Bác thường tự tay chăm sóc cây, cho cá ăn.
(nhà sàn, râm bụt, đạm bạc, tinh khiết, tự tay)
a)
Quê hương là cầu tre nhỏMẹ về nón lá nghiêng cheQuê hương là đêm trăng tỏHoa cau rụng trắng ngoài thềm.ĐỖ TRUNG QUÂNb) - Từ ngữ có tiếng mang vần iên : cô tiên, thiên nhiên, liên quan, biên bản, kiên định, …
- Từ ngữ có tiếng mang vần iêng : chiêng trống, khiêng hàng, xiềng xích, cái kiềng,…
a) (ngờ, nghiêng) : nghiêng ngả, nghi ngờ
b) (ngon, nghe) : nghe ngóng, ngon ngọt
a) (lịch, nịch) : quyển lịch, chắc nịch
(làng, nàng) : nàng tiên, làng xóm
b) (bàng, bàn) : cây bàng, cài bàn
(thang, than) : hòn than, cái thang.