Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Đọc các số La Mã sau: VI; V; VIII; II; XI; IX.
b) Viết các số từ 1 đến 15 thành số La Mã.
Lời giải:
a) Đọc số La Mã: VI: số 6; V: số năm; VIII: số tám; II: số hai; XI: số mười một; IX: số chín.
b) Viết các số từ 1 đến 15 thành số La Mã:
1 – I | 9 – IX |
2 – II | 10 – X |
3 – III | 11 – XI |
4 – IV | 12 – XII |
5 – V | 13 – XIII |
6 – VI | 14 – XIV |
7 – VII | 15 – XV |
8 – VIII |
XII: mười hai (12)
XI: mười một (11)
VI: sáu (6)
VII: bảy (7)
IV: bốn (4)
X: mười (10)
Chúc bạn học tốt.
😁😁😁
a) 96821:
- Chín mươi sáu nghìn tám trăm hai mươi mốt.
- Số 96821 gồm 9 chục nghìn 6 nghìn 8 trăm 2 chục 1 đơn vị.
95070:
- Chín mươi lăm nghìn không trăm bảy mươi.
- Số 95070 gồm 9 chục nghìn 5 nghìn 7 chục.
95031:
- Chín mươi lăm nghìn không trăm ba mươi mốt.
- Số 95031 gồm 9 chục nghìn 5 nghìn 3 chục 1 đơn vị.
92643:
- Chín mươi hai nghìn sáu trăm bốn mươi ba.
- Số 92643 gồm 9 chục nghìn 2 nghìn 6 trăm 4 chục 3 đơn vị.
b) Số bé nhất là số 92643 và số lớn nhất là 96821.
Các số đã cho đọc là: một, ba, bốn, sáu, bảy., chín, mười một, tám, mười hai
Các số đã cho đọc là: một, ba, bốn, sáu, bảy., chín, mười một, tám, mười hai
a) I: Một.
II: Hai.
IV: Bốn.
VI: Sáu.
VIII: Tám.
IX: Chín.
XI: Mười một.
X: Mười.
XX: Hai mươi.
b) 3: III
5: V
12: XII
19: XIX
a) Viết các số sau: sáu nghìn, mười nghìn, một nghìn ba trăm, bốn nghìn năm trăm, bảy nghìn tám trăm.
`->` các số đó lần lượt là: `6000,10000,1300,4500,7800`
b) Đọc các số sau: 7000, 5 300, 8 400, 9 000, 10 000.
`->` 7000: bảy nghìn
5300: năm nghìn ba trăm
8400: tám nghìn bốn trăm
9000: chín nghìn
10000: mười nghìn
`a,`
`6000, 10000, 1300, 4500, 7800`
`b,`
`7000:` bảy nghìn
`5300:` năm nghìn ba trăm
`8400:` tám nghìn bốn trăm
`9000:` chín nghìn
`10000:` mười nghìn