Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Simon: “ Cậu có phiền không nếu tớ dùng máy của cậu?”
Durex: “ Không có gì, cứ tự nhiên đi”
Các đáp án còn lại không phù hợp:
A. xin lỗi, tôi không biết
B. vâng, chắc chắn rồi( tức là ‘chắc chắn rồi tôi có phiền đấy’)
C. bạn có thể nói lại không
Đáp án : A
Cấu trúc bị động “ nhờ ai đó làm gì” : have something done by someone
Kiến thức: Hội thoại giao tiếp
Giải thích:
Sylvia: “Bạn có phiền không nếu mình dùng từ điển của bạn?”
Trang: “Tất nhiên là không hề. _______.”
A. Mình có từ điển B. Nó ở bên kia
C. Đừng làm thế D. Xin lỗi mình không thể
Chọn B
Đáp án C
A, B, D. đúng theo bài đọc:
“Age is a positive plus. For instance, when you’re older, you get less frustrated. Experience has told you that, if you re calm and simply do something carefully again and again, eventually you’ll get the hang of it”
“Although some parts have rusted up, your brain has learnt all kinds of other things since you were young. It has learnt to think independently and flexibly and is much better at relating one thing to another”
Chọn đáp án D
-> D: “không, điều đó là không đúng. Tôi không ăn trộm tiền!” Jean nói.
A: Jean từ chối để ăn trộm tiền (refuse to do smt: từ chối làm gì);
B: Jean đã không cố ý ăn trộm tiền (intend to do smt: có ý định, có chủ ý, cố ý làm gì);
C: Jean thừa nhận là đã ăn trộm tiền (admit V-ing smt: thừa nhận là đã làm gì);
D: Jean phủ nhận việc ăn trộm tiền (deny + V-ing smt: phủ nhận việc gì), chú ý: vì câu trực tiếp ở thì quá khứ, nên khi đổi sang câu gián tiếp, lùi thì -> “deny having stolen”
Đáp án D
Giải thích:
Đáp án D: Jean phủ nhận đã lấy trộm tiền.
deny + V-ing/having PII: phủ nhận (đã) làm gì
Đáp án A chưa sát nghĩa câu (Jean từ chối việc mình lấy trộm tiền)
refuse to V: từ chối làm gì
Đáp án B sai nghĩa (Jean không có ý định ăn trộm tiềm)
intend to V: có ý định làm gì
Đáp án C sai nghĩa (Jean thừa nhận đã lấy trộm tiền)
admit + V-ing/having PII: khẳng định, thừa nhận (đã) làm gì
Dịch nghĩa: “Không, điều có là không đúng. Tôi không lấy trộm tiền.” - Jean nói
Đáp án D
Đáp án D: Jean phủ nhận đã lấy trộm tiền.
deny + V-ing/having PII: phủ nhận (đã) làm gì
Đáp án A chưa sát nghĩa câu (Jean từ chối việc mình lấy trộm tiền)
refuse to V: từ chối làm gì
Đáp án B sai nghĩa (Jean không có ý định ăn trộm tiềm)
intend to V: có ý định làm gì
Đáp án C sai nghĩa (Jean thừa nhận đã lấy trộm tiền)
admit + V-ing/having PII: khẳng định, thừa nhận (đã) làm gì
Dịch nghĩa: “Không, điều có là không đúng. Tôi không lấy trộm tiền.” - Jean nói.
Đáp án B
Kiến thức: Phrasal verbs
Giải thích:
put off: trì hoãn put on: bật
put up with : chịu đựng put down with: chỉ trích
Tạm dịch: Trong này lạnh quá ! Anh có phiền nếu tôi bật máy sưới.
Chọn B.
Đáp án B.
Dịch câu hỏi: Tất cả những điều sau đây là đúng về việc học tập của người lớn EXCEPT___.
A. kinh nghiệm làm những việc khác có thể giúp người đó học tập
B. người học trưởng thành có ít lợi thế hơn người học trẻ
C. những người trẻ tuổi thường cảm thấy ít kiên nhẫn hơn người lớn
D. người lớn suy nghĩ độc lập và linh hoạt hơn người trẻ
Thông tin ở đoạn 4 bắt đầu bằng câu: “In some ways, age is a positive plus” (về một số phương diện, tuổi tác là một lợi thế.)
Đáp án A
Kiến thức: Văn hoá giao tiếp
Tạm dịch:
“Bạn có phiền nếu tôi sử dụng điện thoại của bạn?” “____________”.
A. Không phiền đâu. Cứ tự nhiên.
B. Không, cảm ơn. (dùng khi được mời đồ ăn/ thức uống)
C. Xin lỗi, tôi không có ý kiến.
D. Chắc chắn rồi, nó đúng.
Các phương án B, C, D không phù hợp.