K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 1 2018

a. Số mol oxit sắt từ : nFe3O4=2,32(56.3+16.4)nFe3O4=2,32(56.3+16.4) = 0,01 (mol).

Phương trình hóa học.

3Fe + 2O2 -> Fe3O4

3mol 2mol 1mol.

0,01 mol.

Khối lượng sắt cần dùng là : m = 56.3.0,011=1,6856.3.0,011=1,68 (g).

Khối lượng oxi cần dùng là : m = 32.2.0,011=0,6432.2.0,011=0,64 (g).

10 tháng 1 2018

a)\(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{2,32}{232}=0,01\left(mol\right)\)

\(PTHH:3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)

Theo PTHH, ta có:\(n_{Fe}=3n_{Fe_3O_4}=3.0,01=0,03\left(mol\right)\Rightarrow m_{Fe}=0,03.56=1,68\left(g\right)\)

Theo PTHH ta có:\(n_{O_2}=2n_{Fe_3O_4}=2.0,01=0,02\left(mol\right)\Rightarrow m_{O_2}=0,02.32=0,64\left(g\right)\)

b)PTHH:\(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)

__________2____________________________1

________0,04___________________________0,02

\(m_{KMnO_4}=0,04.158=6,32\left(g\right)\)

12 tháng 2 2020

Bài 1: lấy cùng một lượng KClO3 và KMnO4 để điều chế khí O2. Chất nào cho nhiều khí O2 hơn ?

2KClO3 2KCl + 3O2

2KMnO4⟶MnO2+O2+K2MnO4

==>KClO3 THU ĐC NHIỀU KHÍ HƠN
12 tháng 2 2020

Bài 2

4Al+3O2-->2Al2O3

0.2--0,15--------------mol

nAl=5,4 \27=0,2 mol

=>VO2=0,15.22,4=3,36 mol

2KMnO4⟶MnO2+O2+K2MnO4

0,4-------------------0,2 mol m=KMnO4=0,4.158 =63,2 mol
13 tháng 2 2020

a, \(3Fe+2O_2\underrightarrow{^{to}}Fe_3O_4\)

\(n_{Fe3O4}=\frac{4,64}{232}=0,02\left(mol\right)\)

\(\rightarrow n_{Fe}=3n_{Fe3O4}=0,06\left(mol\right)\)

\(n_{O2}=2n_{Fe3O4}=0,04\left(mol\right)\)

b,\(PTHH:2KMnO_4\underrightarrow{^{to}}KMnO_2+MnO_2+O_2\)

\(n_{KMnO4}=2n_{O2}=0,08\left(mol\right)\)

\(\rightarrow m_{KMnO4O}=0,08.158=12,64\left(g\right)\)

3 tháng 1 2018

a,4P+5O2t02P2O5

b,nP=mM=6,232=0,19375(mol)

Theo PTHH :

nO2=54nP=54.0,19375=0,24(mol)

VO2=n.22,4=0,24.22,4=5,376(l)

c, Theo PTHH :

nP2O5=12nP=12.0,19375=0,097(mol)

mP2O5=n.M=0,097.142=13,774(g)

d, 2KMnO4K2MnO4+MnO2+O2

Theo PTHH :

nKMnO4=2nO2=2.0,24=0,48(mol)

mKMnO4=n.M=0,48.158=75,84(g)

3 tháng 1 2018

a,\(4P+5O_2\rightarrow^{t^0}2P_2O_5\)

\(b,n_P=\dfrac{m}{M}=\dfrac{6,2}{32}=0,19375\left(mol\right)\)

Theo PTHH :

\(n_{O_2}=\dfrac{5}{4}n_P=\dfrac{5}{4}.0,19375=0,24\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow V_{O_2}=n.22,4=0,24.22,4=5,376\left(l\right)\)

c, Theo PTHH :

\(n_{P_2O_5}=\dfrac{1}{2}n_P=\dfrac{1}{2}.0,19375=0,097\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_{P_2O_5}=n.M=0,097.142=13,774\left(g\right)\)

d, \(2KMnO_4\rightarrow K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)

Theo PTHH :

\(n_{KMnO_4}=2n_{O_2}=2.0,24=0,48\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_{KMnO_4}=n.M=0,48.158=75,84\left(g\right)\)

17 tháng 8 2016

1) nFe3O4= 46,4:232=0,2 mol

PTHH :3Fe+2O2\(\rightarrow\) Fe3O4

            0,6   0,4      \(\leftarrow\)0,2 (mol)

PTHH: 2KMnO4\(\rightarrow\) K2MnO4+MnO2+O2

                0,8                             \(\leftarrow\)  0,4 (mol)

\(\Rightarrow\) KMnO4= 0,8.158=126,4 g

 

17 tháng 8 2016

1) 3Fe + 2O2 ---> Fe3O4 ---> nO2 = 2nFe3O4 = 2.46,4/232 = 0,4 mol.

2KMnO4 ---> K2MnO4 + MnO2 + O2 ---> nKMnO4 = 2nO2 = 0,8 mol

---> mKMnO4 = 158.0,8 = 126,4 g.

2) KClO3 ---> KCl + 3/2O2 ---> nKClO3 = 2/3nO2

---> nKClO3:nKMnO4 = 2/3:2 = 1:3 ---> mKClO3:mKMnO4 = 158/3.122,5 = 0,43

3) KNO3 ---> KNO2 + 1/2O2 ; Cu(NO3)2 ---> CuO + 2NO2 + 1/2O2

Như vậy nếu thu được cùng lượng oxi thì KClO3 sẽ có khối lượng nhỏ nhất.

Bài 1 : Viết PTHH phản ứng cháy của các chất sau trong oxi : H2 , Mg , Cu , S ; Al ; C và P Bài 2: Cacbon cháy trong bình đựng khí oxi tạo thành khí cacbonic . Viết PTHH và tính khối lượng khí cacbonic sinh ra trong mỗi trường hợp sau a. Khi có 6,4 g khí oxi tham gia phản ứng b. Khi có 0,3 mol cacbon tham gia phản ứng c. Khi đốt 0,3 mol cacbon trong bình đựng 0,2 mol khí oxi Bài 3: Khi đốt khí metan ( CH4 ) ; khí...
Đọc tiếp

Bài 1 : Viết PTHH phản ứng cháy của các chất sau trong oxi : H2 , Mg , Cu , S ; Al ; C và P 

Bài 2: Cacbon cháy trong bình đựng khí oxi tạo thành khí cacbonic . Viết PTHH và tính khối lượng khí cacbonic sinh ra trong mỗi trường hợp sau 

a. Khi có 6,4 g khí oxi tham gia phản ứng 

b. Khi có 0,3 mol cacbon tham gia phản ứng 

c. Khi đốt 0,3 mol cacbon trong bình đựng 0,2 mol khí oxi 

Bài 3: Khi đốt khí metan ( CH4 ) ; khí axetilen ( C2H2 ) , rượu etylic ( C2H6O ) đều cho sản phẩm là khí cacbonic và hơi nước . Hãy viết PTHH phản ứng cháy của các phản ứng trên 

Bài 4: Tính khối lượng oxi cần dùng để đốt cháy hết : 

a. 46,5 gam photpho                                      b. 30 gam cacbon

c. 67,5 gam nhôm                                           d. 33,6 lít hidro

Bài 5: Người ta đốt cháy lưu huỳnh trong bình chứ 15g oxi . Sau phản ứng thu được 19,2 gam khí sunfuro ( SO2 ) 

a. Tính số gam lưu huỳnh đã cháy 

b. Tính số gam oxi còn dư sau phản ứng cháy 

Bài 6: Một bình phản ứng chứa 33,6 lít khí oxi (đktc) với thể tích này có thể đốt cháy :

a. Bao nhiêu gam cacbon ? 

b. Bao nhiêu gam hidro

c. Bao nhiêu gam lưu huỳnh 

d. Bao nhiêu gam photpho

Bài 7: Hãy cho biết 3 . 1024 phân tử oxi có thể tích là bao nhiêu lít ? 

Bài 8: Tính thể tích oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 kg than đá chứa 96% cacbon và 4% tạp chất không cháy 

Bài 9: Đốt cháy 6,2 gam photpho trong bình chứa 6,72 khí lít oxi (đktc) tạo thành điphotpho pentaoxi 

a. Chất nào còn dư sau phản ứng , với khối lượng là bao nhiêu ?

b. Tính khối lượng sản phẩm tạo thành 

 

2
7 tháng 2 2021

\(1,2H_2+O_2\underrightarrow{t}2H_2O\)

\(2Mg+O_2\underrightarrow{t}2MgO\)

\(2Cu+O_2\underrightarrow{t}2CuO\)

\(S+O_2\underrightarrow{t}SO_2\)

\(4Al+3O_2\underrightarrow{t}2Al_2O_3\)

\(C+O_2\underrightarrow{t}CO_2\)

\(4P+5O_2\underrightarrow{t}2P_2O_5\)

\(2,PTHH:C+O_2\underrightarrow{t}CO_2\)

\(a,n_{O_2}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow n_{CO_2}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow m_{CO_2}=8,8\left(g\right)\)

\(b,n_C=0,3\left(mol\right)\Rightarrow n_{CO_2}=0,3\left(mol\right)\Rightarrow m_{CO_2}=13,2\left(g\right)\)

c, Vì\(\frac{0,3}{1}>\frac{0,2}{1}\)nên C phản ửng dư, O2 phản ứng hết, Bài toán tính theo O2

\(n_{O_2}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow n_{CO_2}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow m_{CO_2}=8,8\left(g\right)\)

\(3,PTHH:CH_4+2O_2\underrightarrow{t}CO_2+2H_2O\)

\(C_2H_2+\frac{5}{2}O_2\underrightarrow{t}2CO_2+H_2O\)

\(C_2H_6O+3O_2\underrightarrow{t}2CO_2+3H_2O\)

\(4,a,PTHH:4P+5O_2\underrightarrow{t}2P_2O_5\)

\(n_P=1,5\left(mol\right)\Rightarrow n_{O_2}=1,2\left(mol\right)\Rightarrow m_{O_2}=38,4\left(g\right)\)

\(b,PTHH:C+O_2\underrightarrow{t}CO_2\)

\(n_C=2,5\left(mol\right)\Rightarrow n_{O_2}=2,5\left(mol\right)\Rightarrow m_{O_2}=80\left(g\right)\)

\(c,PTHH:4Al+3O_2\underrightarrow{t}2Al_2O_3\)

\(n_{Al}=2,5\left(mol\right)\Rightarrow n_{O_2}=1,875\left(mol\right)\Rightarrow m_{O_2}=60\left(g\right)\)

\(d,PTHH:2H_2+O_2\underrightarrow{t}2H_2O\)

\(TH_1:\left(đktc\right)n_{H_2}=1,5\left(mol\right)\Rightarrow n_{O_2}=0,75\left(mol\right)\Rightarrow m_{O_2}=24\left(g\right)\)

\(TH_2:\left(đkt\right)n_{H_2}=1,4\left(mol\right)\Rightarrow n_{O_2}=0,7\left(mol\right)\Rightarrow m_{O_2}=22,4\left(g\right)\)

\(5,PTHH:S+O_2\underrightarrow{t}SO_2\)

\(n_{O_2}=0,46875\left(mol\right)\)

\(n_{SO_2}=0,3\left(mol\right)\)

\(0,46875>0,3\left(n_{O_2}>n_{SO_2}\right)\)nên S phản ứng hết, bài toán tính theo S.

\(a,\Rightarrow n_S=n_{SO_2}=0,3\left(mol\right)\Rightarrow m_S=9,6\left(g\right)\)

\(n_{O_2}\left(dư\right)=0,16875\left(mol\right)\Rightarrow m_{O_2}\left(dư\right)=5,4\left(g\right)\)

\(6,a,PTHH:C+O_2\underrightarrow{t}CO_2\)

\(n_{O_2}=1,5\left(mol\right)\Rightarrow n_C=1,5\left(mol\right)\Rightarrow m_C=18\left(g\right)\)

\(b,PTHH:2H_2+O_2\underrightarrow{t}2H_2O\)

\(n_{O_2}=1,5\left(mol\right)\Rightarrow n_{H_2}=0,75\left(mol\right)\Rightarrow m_{H_2}=1,5\left(g\right)\)

\(c,PTHH:S+O_2\underrightarrow{t}SO_2\)

\(n_{O_2}=1,5\left(mol\right)\Rightarrow n_S=1,5\left(mol\right)\Rightarrow m_S=48\left(g\right)\)

\(d,PTHH:4P+5O_2\underrightarrow{t}2P_2O_5\)

\(n_{O_2}=1,5\left(mol\right)\Rightarrow n_P=1,2\left(mol\right)\Rightarrow m_P=37,2\left(g\right)\)

\(7,n_{O_2}=5\left(mol\right)\Rightarrow V_{O_2}=112\left(l\right)\left(đktc\right)\);\(V_{O_2}=120\left(l\right)\left(đkt\right)\)

\(8,PTHH:C+O_2\underrightarrow{t}CO_2\)

\(m_C=0,96\left(kg\right)\Rightarrow n_C=0,08\left(kmol\right)=80\left(mol\right)\Rightarrow n_{O_2}=80\left(mol\right)\Rightarrow V_{O_2}=1792\left(l\right)\)

\(9,n_p=0,2\left(mol\right);n_{O_2}=0,3\left(mol\right)\)

\(PTHH:4P+5O_2\underrightarrow{t}2P_2O_5\)

\(\frac{0,2}{4}< \frac{0,3}{5}\)nên P hết O2 dư, bài toán tính theo P.

\(a,n_{O_2}\left(dư\right)=0,05\left(mol\right)\Rightarrow m_{O_2}\left(dư\right)=1,6\left(g\right)\)

\(b,n_{P_2O_5}=0,1\left(mol\right)\Rightarrow m_{P_2O_5}=14,2\left(g\right)\)

7 tháng 2 2021

đủ cả 9 câu bạn nhé,

25 tháng 2 2019

\(a,PTHH:3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)

(mol) 3 2 1

(mol) 0,03 0,02 0,01

- Số mol \(Fe_3O_4:n_{Fe_3O_4}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{2,32}{232}=0,01\left(mol\right)\)

b. Thể tích khí Oxi cần dùng là:

\(V_{O_2}=n.22,4=0,02.22,4=0,0448\left(l\right)\)

c.

\(PTHH:2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_2+MnO_2+O_2\uparrow\)

(mol) 2 1

(mol) 0,04 0,02

Số gam kalipenmaganat cần dùng là:

\(m_{KMnO_4}=n.M=0,04.158=6,32\left(g\right)\)

25 tháng 2 2019

mn ơi giúp tớ câu c nhanh nha mn

khocroi