Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a, tập luyện, tập thể dục, đi bộ, chạy, chơi thể thao, du lịch, ăn uống điều độ, nghỉ ngơi.
b, vạm vỡ, cân đối, rắn rỏi, săn chắc, chắc nịch, cường tráng, lực lưỡng, dẻo dai, nhanh nhẹn.
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Gan dạ có nghĩa là không sợ nguy hiểm.
theo tui là gan tao tức là trơ ra , không biết sợ là gì.
đúng thì k cho tui và kết bạn nhé
sai thì ko k nhưng kết bạn với tui nhé
HT
a) Để chống tình trạng hạn hán, xã em vừa đào một con mương.
b) Vì một tương lai tươi sáng, chúng em quyết tâm học tập và rèn luyện thật tốt.
c) Để có được một sức khỏe dẻo dai, em phải năng tập thể dục.
TL
a.Cảm thấy khỏe ra sau giấc ngủ ngon.
b.Thân hình vạm vỡ.
c.Ăn khỏe,ngủ ngon,làm việc khỏe mạnh.
d.Rèn luyện thân thể cho khỏe khoắn.
~HT~
1, Điền từ phù hợp vào chỗ trống trong câu sau : “Muôn màu .... vẻ.”
=> Muôn màu muôn vẻ
dày công luyện tập ,không nề hà vất vả gọi là khổ luyện
Dày công luyện tập, không nề hà vất vả gọi là khổ luyện.