Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. They listen to music every day
- They don't listen to music every day.
- Do they listen to music every day?
2. He plays volleyball
- He doesn't play volleyball.
- Does he play volleyball?
Điền chữ còn thiếu
1. r_u_in_
2. _o_e_or_
Đổi các câu sau sang phủ định và nghi vấn
1. They listen to music every day
They don't listen to music every day.
Do they listen to music every day?
2. He plays volleyball
He doesn't play volleyball
Does he play volleyball?
1. _ou_ta_n => mountain
2._ea_t_f_l => healthful
3. _la_e => plane
4. h_s_i_al => hospital
5. d_u_st_re => drugstore
6. _ac_ory => factory
7. f_o_er => flower
8._et_een => between
Sắp xếp các từ sau tạo thành câu đúng
1. from / I / past / eleven / seven / to / quarter / classes / have / a
I have classes from a quarter to seven to eleven
Chúc bạn học tốt ^^
1. Mountain
2.Beautiful
3.place
4.Hospital
5.Drugstore
6.Factory
7.Flower
iyaecnlge nghĩa là thương thức csaeorib chắc là khí quyền đó
pig
flowers
messy
waterfall
sofa
1. pig : con heo
2. firework : Pháo hoa
3. messy : bừa bộn
4. waterfall : thác nước
5. sofa : ghế sô pha