K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 1 2019

trả lời:

xin chào

lịch sử

thông minh

hok tốt nhé

tk mk nhé

22 tháng 1 2019

chào

lịch sử 

thông minh

10 tháng 7 2021

bạn học tiếng nhật lớp mấy?

 

11 tháng 7 2021

mình mới thuộc bảng chữ hiagana à

Tên:Trịnh Tống Khánh Linh

Tuổi:13

Sở thích:Nghe nhạc 

8 tháng 11 2020

Tên : Vũ Hoàng Hương Giang

Tuổi :11

Sở Thích : Đọc Truyện ......

18 tháng 12 2019

từ hang động trong tiengs anh là cave

21 tháng 2 2018

mk cũng ko biết

22 tháng 2 2018

còn mk thì cũng chưa nghe

31 tháng 12 2021

The popcron is yummy

Sai tiếng anh mà cứ tưởng mk khum cute.

Bất lựcing

31 tháng 12 2021

đúng rồi bạn ạ, trí nhớ của mình yếu lắm

16 tháng 12 2021

Trong phòng tôi có một máy vi tính. Tôi nhặt nó lên và nó rơi xuống

16 tháng 12 2021

Một máy tính đang ở trong phòng của tôi. Tôi nhặt nó lên và nó đã rơi.

14 tháng 9 2021
Mẫu câu tiếng HànPhiên âmNghĩa tiếng Việt
안녕하세요[an-nyeong-ha-se-yo]Xin chào
안녕히 가세요[an-nyeong-hi ga-se-yo]Chào tạm biệt (người ra về)
안녕히 계세요[an-nyeong-hi gye-se-yo]Chào tạm biệt (người ở lại)
안녕히 주무세요[an-nyeong-hi ju-mu-se-yo]Chúc ngủ ngon
잘지냈어요?[jal-ji-naes-seo-yo?]Bạn có khỏe không?
저는 잘지내요[jeo-neun jal-ji-nae-yo]Tôi vẫn khỏe
감사합니다[kam-sa-ham-ni-da]Xin cảm ơn
죄송합니다[joe-song-ham-ni-da]Xin lỗi
실례합니다[sil-lye-ham-ni-da]Xin lỗi (khi muốn hỏi ai điều gì)
괜찮아요[gwaen-chan-na-yo] Không sao đâu 
[ne] Vâng 
아니요[a-ni-yo]Không 
알겠어요[al-ges-seo-yo]Tôi biết rồi
모르겠어요[mo-reu-ges-seo-yo]Tôi không biết 
처음 뵙겠습니다[cheo-eum boeb-ges-seum-ni-da]Lần đầu được gặp bạn
만나서 반갑습니다[man-na-seo ban-gab-seum-ni-da]Rất vui được làm quen
도와주세요[do-wa-ju-se-yo]Hãy giúp tôi
사랑합니다[sa-rang-ham-ni-da]Tôi yêu bạn
환영합니다[hwan-yeong-ham-ni-da]Hoan nghênh
행운[haeng-un] Chúc may mắn    
[geon-bae] Cạn ly    
생일 축하합니다[saeng-il chuk-ha-ham-ni-da] Chúc mừng sinh nhật
Mẫu câu tiếng HànPhiên âmNghĩa tiếng Việt
이름이 뭐예요?[i-reum-i mwo-ye-yo]Tên bạn là gì?
제 이름은 … 이에요[je i-reum-eun … ieyo]Tôi tên là…
몇 살이에요?[myeoch sal-ieyo]Bạn bao nhiêu tuổi?
저는 … 살이에요[jeo-neun … sal-ieyo]Tôi … tuổi
어디서 오셨어요?[eo-di-seo o-syeos-seo-yo]Bạn ở đâu đến?
누구세요?[nugu-se-yo]  Ai đó?
무엇?[mu-eot]Cái gì?
이게 뭐예요?[i-ge mwo-ye-yo]Cái này là gì?
어떻습니까?[eot-teoh-seum-ni-kka]Như thế nào?
어떻게 하지요?[eot-teoh-ge-ha-ji-yo] Làm sao đây?
얼마예요?[eol-ma-ye-yo] Bao nhiêu ạ?
무슨 일이 있어요?[mu-seun-il-i is-seo-yo]Có chuyện gì vậy?
왜요?[wae-yo]Tại sao? Sao vậy?
뭘 하고 있어요?[mwol ha-go is-seo-yo] Bạn đang làm gì vậy?
지금 어디예요?[ji-geum eo-di-ye-yo] Bây giờ bạn đang ở đâu? 
언제예요? [eon-je-ye-yo] Bao giờ ạ?
몇 시예요?[myeoch-si-ye-yo] Mấy giờ?
다시 말씀해 주시겠어요?[da-si mal-sseum-hae ju-si-ges-seo-yo]Hãy nói lại một lần nữa đi ạ
천천히 말씀해 주시겠어요?[cheon-cheon-hi mal-sseum-hae ju-si-ges-seo-yo]Bạn có thể nói chậm một chút được không?
Mẫu câu tiếng HànPhiên âmNghĩa tiếng Việt
어서 오세요[eo-seo o-se-yo]Xin mời vào
뭘 도와 드릴까요?[mwo do-wa deu-ril-kka-yo]Tôi có thể giúp gì cho bạn không?
뭐 찾으세요?[mwo cha-jeu-se-yo]Bạn đang tìm gì thế?
…찾고 있어요[…chat-go is-seo-yo]Tôi đang tìm …
  …있어요?[…is-seo-yo?]Bạn có … không?
이거 비싸요?[i-geo bi-ssa-yo?]Cái này đắt không?
더 싼거 있어요?[deol ssan-geo is-seo-yo]Có cái nào rẻ hơn không?
이거 다른색 있어요?[i-geo da-leun-saek is-seo-yo?] Bạn còn màu nào khác không? 
탈의실이 어디예요?[tal-ui-sil-i eo-di-e-yo]Phòng thay đồ ở đâu vậy?
이걸로 할게요[i-geol-lo hal-ge-yo]Tôi sẽ lấy cái này.
그냥 보고 있어요[geu-nyang bo-go is-seo-yo]Tôi chỉ xem thôi
다시 올게요[da-si ol-ge-yo]Tôi sẽ quay lại
이거 얼마예요?[i-geo  eol-ma-ye-yo]Cái này giá bao nhiêu tiền ạ? 
깎아 주세요[kkak-ka ju-se-yo]Giảm giá cho tôi đi

  

Mẫu câu tiếng HànPhiên âmNghĩa tiếng Việt
여기서 야간도 해요?[yeo-gi-seo ya-gan-do hae-yo]Ở đây có làm đêm không?
하루 몇 시간 근무해요?[ha-lu myeoch-si-gan geun-mu-hae-yo] Mỗi ngày tôi làm việc bao nhiêu tiếng?
일을 언제 시작해요?[ireul eon-je si-jag-hae-yo] Khi nào tôi bắt đầu làm việc ạ?
무슨 일을 하겠어요?[mu-seun ireul ha-ges-seo-yo]Tôi sẽ làm việc gì?
새로 와서 잘 몰라요[sae-ro wa-seo jal mol-la-yo] Tôi mới đến nên không biết rõ ạ
오늘 몇시까지 해요?[o-neul myeoch-si-kka-ji hae-yo] Hôm nay làm đến mấy giờ?
누구와 함께 해요?[nugu-wa ham-kke hae-yo] Tôi làm với ai ạ?
너무 피곤해, 좀 쉬자[neo-mu pi-gon-hae, jom swi-ja]Mệt quá, nghỉ chút thôi nào
저희를 많이 도와주세요[jeo-hee-leul man-hi do-wa-ju-se-yo] Xin giúp đỡ nhiều cho chúng tôi
이렇게 하면 돼요?[i-reoh-ge ha-myeon dwae-yo]Làm thế này có được không?
한번 해 볼게요[han-beon hae bol-ge-yo] Để tôi làm thử một lần xem
같이 해주세요[gat-chi hae-ju-se-yo] Hãy làm cùng nhau đi
다른 일을 시켜주세요[da-reun il-eul si-kyo-ju-se-yo]Hãy cho tôi làm việc khác đi ạ

Phần 2:

Mẫu câu tiếng HànPhiên âmNghĩa tiếng Việt
천천히 일에 익숙해질 거예요[cheon-cheon-hi il-e ig-sug-hae-jil geo-ye-yo]Từ từ tôi sẽ quen với công việc
이제부터 혼자 할 수 있어요[i-je-bu-teo hon-ja hal su is-seo-yo]Từ bây giờ tôi có thể làm một mình
최선을 다했어요[choe-seon-eul da-haes-seo-yo] Tôi đã cố gắng hết sức
노력하겠어요[no-ryeok-ha-ges-seo-yo]Tôi sẽ nỗ lực
저는 금방 나갔다 올게요[jeo-neun geum-bang na-gas-da ol-ge-yo] Tôi ra ngoài một lát rồi sẽ vào ngay
이렇게 하면 되지요?[i-leoh-ge ha-myeon doe-ji-yo] Làm thế này là được phải không?
켜세요[kyeo-se-yo] Hãy bật lên
끄세요[kkeu-se-yo]Hãy tắt đi
손을 지 마세요[son-eul dae-ji ma-se-yo]Đừng chạm tay vào nhé
위험하니까 조심하세요[wi-heom-ha-ni-kka jo-sim-ha-se-yo]Nguy hiểm, hãy cẩn thận
월급 명 세서를 보여주세요[wol-geub myeong se-seo-leul bo-yeo-ju-se-yo]Cho tôi xem bảng lương đi ạ
이번달 제 월급이 얼마에요?[i-beon-dal je wol-geub-i eol-ma-e-yo]Tháng này lương tôi được bao nhiêu?
월급 언제 나오겠어요?[wol-geub eon-je na-o-ges-seo-yo] Bao giờ thì có lương ạ?
월급을 인상해주세요[wol-geub-eul in-sang-hae-ju-se-yo]Hãy tăng lương cho tôi đi ạ
무엇을 도와드릴까요?무엇을 도와드릴까요? [mu-eos-eul do-wa-deu-lil-kka-yo] Tôi có thể giúp gì được bạn?
한번 해봐 주세요[han-beon hae-bwa ju-se-yo] Hãy làm thử cho tôi xem với
Mẫu câu tiếng HànPhiên âmNghĩa tiếng Việt
표는 어디에서 살 수 있습니까?[pyo-neun eo-di-e-seo sal su is-seub-ni-kka?]Tôi có thể mua vé ở đâu ạ?
지금 부산 가는 차 있습니까? [ji- geum bu-san ga-neun-cha is-seub-ni-kka]Bây giờ có chuyến đi đến Busan không ạ?
표 두 장 사주세요[pyo-du-jang sa-ju-se-yo] Hãy mua hộ cho tôi hai vé nhé
창문옆 자리로 해주세요[chang-mun-yeop-ja-li-lo hae-ju-se-yo] Cho tôi ghế ở cạnh cửa
얼마입니까?[eol-ma-im-ni-kka]Giá bao nhiêu vậy?
저는 표를 반환하고 싶어요[jo-neun pyo-reul ban-hwan-ha-go sip-o-yo]Tôi muốn trả lại vé
시청에 가려면 어디에서 갈아 타야 해요?[si-chung-e ga-ryeo-myeon eo-di-e-seo gar-a ta-ya hae-yo]Nếu muốn vào trung tâm thành phố thì tôi phải chuyển tàu ở đâu?
종로삼가역에서 갈아 타시면 됩니다[jong-ro-sam-ga-yeok-e-seo gar-a ta-si-myeon dwem-ni-ta]Bạn chuyển tàu ở ga Jongrosamga là được
Mẫu câu tiếng HànPhiên âmNghĩa tiếng Việt
가까운 … 어디 있는지 아세요?[ga-gga-un … eo-di it-neun-ji a-se-yo]ưBạn có biết (địa điểm) gần đây nhất ở đâu không?
여기는 어디예요?[yeo-gi-neun eo-di-ye-yo] Đây là đâu vậy ạ?
어디에서 택시를 잡을 수 있어요?[eo-di-e-seo taek-si-reul jab-eul su iss-eo-yo]Tôi có thể bắt taxi ở đâu?
버스 정류장이 어디예요?[beo-seu jung-ryu-jang-i eo-di-ye-yo]Trạm xe buýt ở đâu vậy?
이곳으로 가주세요i-geot-eu-ro ga-ju-se-yo]Hãy đưa tôi đến địa chỉ này
가장 가까운 경찰서가 어디예요?[ga-jang ga-gga-un gyung-chal-seo-ga eo-di-ye-yo]Đồn cảnh sát gần nhất là ở đâu?
대사관이 어디에 있어요?[dae-sa-kwan-i eo-di-e iss-eo-yo] Đại sứ quán nằm ở đâu vậy?

 

Mẫu câu tiếng HànPhiên âmNghĩa tiếng Việt
메뉴 좀 보여주세요[me-nyu jom bo-yeo-ju-se-yo]Vui lòng cho tôi mượn menu
추천해주실 만한거 있어요?[chu-cheon-hae-ju-sil man-han-geo iss-eo-yo]Có thể giới thiệu cho tôi vài món được không?
물 좀 주세요[mul jom ju-se-yo]Cho tôi xin một chút nước
이걸로 주세요[i-geol-lo ju-se-yo]Làm ơn cho tôi món này
계산해 주세요[gye-san-hae ju-se-yo]Hãy thanh toán/ tính tiền cho tôi
Mẫu câu tiếng HànPhiên âmNghĩa tiếng Việt
여보세요[yeo-bo-se-yo]Alo
실례지만 누구세요?[sil-lye-ji-man nugu-se-yo]Xin lỗi nhưng mà ai đấy ạ?
…씨 좀 부탁드립니다[… ssi jom bu-tag-deu-lim-ni-da]Hãy cho tôi gặp … với ạ
…입니다…im-ni-da] Tôi là …
… 씨와 통화할 수 있을까요?[… ssi-wa thong-hwa-hal su is-seul-kka-yo]Có thể nối máy cho … giúp tôi được không ạ?
잠시만 기다리세요[jam-si-man ki-da-li-se-yo]Xin đợi một lát ạ
죄송하지만 … 씨가 지금 안 계십니다[joe-song-ha-ji-man … ssi-ga jam-si ja-li-leul bi-wos-sseum-ni-da]Xin lỗi nhưng … bây giờ không có ở đây
… 씨에게 다시 전화하라고 할까요? [… ssi-e-ge da-si jeon-hwa-ha-la-go hal-kka-yo] Bạn có muốn … gọi lại cho không?
메시지를 남기시겠어요?[me-si-ji-leul nam-gi-si-ges-seo-yo]

Bạn có muốn để lại lời nhắn không?

 

14 tháng 9 2021
  • 안녕하세요 = an-nyeong-ha-sê-yô Xin chào.
  • 아니 = a-ni. Không
  • 안돼 = an-tuê Không được
  • 가자 = kà-cha. Đi nào
  • 가지마 = kà-chi-mà Đừng đi 
  • 잘 자 = chàl-cha. Chúc ngủ ngon.
  • 괜찮아 = quền-cha-na. Tôi ổn mà
  • 어떡해 = o-tok-kê Lm sao bây h, bn cần nữa thì mk share thêm nhá