Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Done: Hoàn thành.
Trouble: Rắc rối.
Rough: Thô, cứng.
Flood: Lũ lụt.
Blood: Máu.
Dịch nghĩa các từ này sang tiếng việt:
done: làm xong rồi
trouble: rắc rối
rough; bận rộn
flood: lũ
blood: máu
Dịch nghĩa những từ này sang tiếng việt:
oatmeal: cháo bột yến mạch
bold: dũng cảm
coach: xe khách
roam: đi lang thang
slow : chậm chạp
owner : chủ nhân
Oatmeal: Cháo yến mạch.
Bold = Brave: Dũng cảm.
Coach: Huấn luyện viên.
Roam: Lang thang.
Slow: Chậm.
Owner: Của riêng, Chủ nhân.
age: tuổi tác
aid: viện trợ
eight: tám
able: có thể
fake: giả mạo
lazy: lười biếng
made: thực hiện
nation: quốc gia
angel: thiên thần
age;tuổi
aid;trợ lý
eight:số tám
able:có thể
fake:giả mạo
lazy:lười biếng
made;đã làm
nation;quốc gia
angel:thiên thần
scuba diving
Dịch :
môn lặn
Cách đọc :
ˈskuː.bə ˌdaɪ.vɪŋ
Đang chán k có ai chat
dịch sang tiếng việt :
oh dear, i'm sorry. i,m excited about our first day at school
and you're wearing the new uniform duy. you look smart
=> Ôi, tôi xin lỗi. Tôi đang hào hứng về ngày học đầu tiên của chúng tôi và bạn đang mặc bộ đồng phục mới, Duy. Trông bạn rất ngầu.
illegal:bất hợp pháp
gifted:năng khiếu
doubtful:nghi ngờ
impressive:ấn tượng
ARMY : Quân đôi ( Fan Cuồng của BTS)
Bangtan Sonyeondan : BTS
Nói chung mik là ARMY chân chính mấy cái này liên quan đến các a nhà
Dịch nghĩa các từ này sang tiếng việt:
smart: thông minh
hard : cứng
hard: khó
bazaar: hàng bán đồ rẻ tiền.
guard: bảo vệ
laugh: cười( nhạo)
heart: trái tim
star : ngôi sao
smart: thông minh.
hard: cứng.
bazaar: chợ.
guard: bảo vệ.
laugh: cười.
heart: tim.
start: bắt đầu.