K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Để định dạng về phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ. Em sử dụng các nút lệnh tương ứng trong dải lệnh nào sau đây?

A. Home. B. Insert. C. View. D. Data.

Câu 2: Để định dạng cỡ chữ, ta sử dụng nút lệnh nào?

A. Font. B. Font Color. C. Font Size. D. Fill Color.

18 tháng 3 2022

A

C

Để in trang tính, ta nháy vào nút lệnh: A.Save B.Open C.Print D.Print Preview3Để  in trang tính em sử dụng lệnh: A.File / Save B.File / Exit C.File /Print D.File / Open4Nút lệnh nào dùng để sắp xếp theo thứ tự tăng dần? A. B. C. D.5Để chọn hướng giấy ngang ta nháy lựa chọn nào dưới đây A.Vertically B.Horizontally C.Portrait D.Land scape6Để tô màu nền, ta sử dụng nút lệnh: A.Font Color B.Font C.Fill Color D.Size7Ô nằm ở cột C hàng...
Đọc tiếp

Để in trang tính, ta nháy vào nút lệnh:

 A.

Save

 B.

Open

 C.

Print

 D.

Print Preview

3

Để  in trang tính em sử dụng lệnh:

 A.

File / Save

 B.

File / Exit

 C.

File /Print

 D.

File / Open

4

Nút lệnh nào dùng để sắp xếp theo thứ tự tăng dần?

 A.

 B.

 C.

 D.

5

Để chọn hướng giấy ngang ta nháy lựa chọn nào dưới đây

 A.

Vertically

 B.

Horizontally

 C.

Portrait

 D.

Land scape

6

Để tô màu nền, ta sử dụng nút lệnh:

 A.

Font Color

 B.

Font

 C.

Fill Color

 D.

Size

7

Ô nằm ở cột C hàng 5 có địa chỉ như thế nào ?

 A.

C-5

 B.

C5

 C.

5C

 D.

C:5

8

Kết quả hàm=min(6,9) là:

 A.

6

 B.

7.5

 C.

9

 D.

15

9

Để giảm chữ số thập phân ta dùng nút lệnh:

 A.

 B.

 C.

 D.

10

Để chọn hướng giấy đứng ta chọn lệnh nào dưới đây?

 A.

Page Layout→Margins → Wide

 B.

Page Layout→Orientation →Portrait

 C.

Page Layout→Margins →Normal

 D.

Page Layout→ Orientation → Landscape

11

Các nút lệnh   nằm trong nhóm lệnh nào ?

 A.

Editing

 B.

Font

 C.

Alignment

 D.

Styles

12

Để gộp nhiều ô của trang tính thành một ô và thực hiện canh giữa dữ liệu ta chọn nút lệnh:

 A.

 

 B.

 

 C.

 

 D.

13

Muốn đặt lề trên của bảng tính ta chọn:

 A.

Left

 B.

Top

 C.

Bottom

 D.

Right

14

Công dụng của nút lệnh này   là

 A.

Chọn màu chữ

 B.

Tạo chữ đậm

 C.

Tạo chữ gạch chân

 D.

Chọn phông chữ

15

Để mở bảng tính đã có trong máy ta sử dụng lệnh nào?

 A.

Close

 B.

New

 C.

Save

 D.

Open

16

Để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu, em sử dụng biểu đồ:

 A.

Biểu đồ miền

 B.

Biểu đồ cột

 C.

Biểu đồ hình gấp khúc

 D.

Biểu đồ hình tròn

17

Ô B2 của trang tính có số 3.37272. Sau khi chọn ô B2, nháy chuột 1 lần vào nút .

Kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là:

 A.

33.7272

 B.

3.3728

 C.

3.37270

 D.

3.3727

18

Kết quả hàm =sum(6,9) là:

 A.

6

 B.

7.5

 C.

15

 D.

9

19

Địa chỉ ô C3 nằm ở :

 A.

Dòng C, Dòng 3

 B.

Cột C, dòng 3

 C.

Cột C, cột 3

 D.

Dòng C, cột 3

20

Nút lệnh này  dùng làm

 A.

Căn giữa ô

 B.

Hợp nhất các ô

 C.

Căn thẳng lề trái

 D.

Căn thẳng lề phải

0
25 tháng 12 2021

A

25 tháng 11 2021

C

23 tháng 6 2019

Đáp án B

5 tháng 3 2021

1 c

2 b

nhá

5 tháng 3 2021

1. A

2. B

Câu 1: Để xem trước khi in một trang văn bản ta dùng chế độ hiển thị:A. Page Layout                              B. Page Break PreviewC. Normal                                      D. ViewCâu 2: Để xem trước khi in ta sử dụng các nhóm lệnh trong:A. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh View.B. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Insert.C. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Page Layout.D. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Data.Câu 3: Làm thế nào để...
Đọc tiếp

Câu 1: Để xem trước khi in một trang văn bản ta dùng chế độ hiển thị:

A. Page Layout                              B. Page Break Preview

C. Normal                                      D. View

Câu 2: Để xem trước khi in ta sử dụng các nhóm lệnh trong:

A. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh View.

B. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Insert.

C. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Page Layout.

D. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Data.

Câu 3: Làm thế nào để điều chỉnh được các trang in sao cho hợp lí?

A. Sửa lỗi chính ta                       B. Vẽ đường viền cho ô tính

C. Sắp xếp dữ liệu                       D. Xem trước khi in, ngắt trang hợp lí

Câu 4: Lợi ích của việc xem trước khi in?

A. Cho phép kiểm tra trước những gì sẽ được in ra

B. Kiểm tra xem dấu ngắt trang đang nằm ở vị trí nào

C. Kiểm tra lỗi chính tả trước khi in

D. Sắp xếp được dữ liệu

2

Câu 1: Để xem trước khi in một trang văn bản ta dùng chế độ hiển thị:

A. Page Layout                              B. Page Break Preview

C. Normal                                      D. View

Câu 2: Để xem trước khi in ta sử dụng các nhóm lệnh trong:

A. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh View.

B. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Insert.

C. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Page Layout.

D. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Data.

Câu 3: Làm thế nào để điều chỉnh được các trang in sao cho hợp lí?

A. Sửa lỗi chính ta                       B. Vẽ đường viền cho ô tính

C. Sắp xếp dữ liệu                       D. Xem trước khi in, ngắt trang hợp lí

Câu 4: Lợi ích của việc xem trước khi in?

A. Cho phép kiểm tra trước những gì sẽ được in ra

B. Kiểm tra xem dấu ngắt trang đang nằm ở vị trí nào

C. Kiểm tra lỗi chính tả trước khi in

D. Sắp xếp được dữ liệu

Câu 3: Làm thế nào để điều chỉnh được các trang in sao cho hợp lí?

A. Sửa lỗi chính ta                       B. Vẽ đường viền cho ô tính

C. Sắp xếp dữ liệu                       D. Xem trước khi in, ngắt trang hợp lí