Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
sth là something, từ này có nghĩa là một thứ gì đó
ví dụ: Traveling alone into a jungle is adventurous – if not impossible nghĩa là: Đi một mình vào khu rừng là mạo hiểm – nếu không nói là không thể
Sth tức là something nghĩa là chỉ một cái gì đó
I am finding something which can make me complete my homework
1 would rather do sth than do sth ‘
2 to have a look at ( N )
3 to give thought to
4 to have a determination
5 to have knowledge of
to cause sth (3 câu)
- Air pollution causes breathing problems
- Noise pollution causes hearing problems
- Deforestation causes floods
to make sth/sbd do sth (3câu)
- Water pollution makes fish die
- Soil pollution makes plants die
- The bank robbers make the manager give them all the money.
Because telling the world we killed 82 kids on purpose, would endanger every one of your case officers in the field.
Bởi vì nói cho thế giới biết 82 trẻ em bị thiệt mạng có mục đích, sẽ gây nguy hiểm cho tất cả các nhân viên tình báo trong lĩnh vực này.
I raised you for one purpose... to enforce my will on the entire world!Long live the Emperor!
Hãy chặn đứng sự giận dữ... của những kẻ độc ác kia cho Hoàng đế
One purpose of these meetings is to “consider one another so as to incite to love and fine works.”
Một trong những mục đích của các buổi nhóm họp là “quan tâm đến nhau để khuyến giục nhau bày tỏ tình yêu thương và làm việc lành”.
And Loeb gave you this on purpose?
Và Loeb cố tình giao vụ này cho anh?
Didn't do this on purpose.
Tôi cố ý mà
So if I sneeze during a song, it's not on purpose. Oh!
Vậy nên nếu tôi hắt hơi trong khi hát, chỉ là vô ý thôi.
Oops, we didn't do it on purpose
Chúng tôi không cố ý
Almost they did it on purpose.
Hình như họ làm có mục đích.
It seems nice now that an accident on purpose will make things right again.
Thật vui vì một tai nạn được dàn dựng sẽ khiến mọi thứ tốt đẹp trở lại.
You kept me waiting on purpose, you trumped up this drug charge.
Các người cố tình để tôi chờ, cũng như bịa ra cáo buộc bán thuốc này.
One purpose of the Church organization is to give us opportunities to help each other.
Một mục đích của tổ chức Giáo Hội là cho chúng ta những cơ hội để giúp đỡ lẫn nhau.
We've only one purpose:
Chúng ta chỉ có một mục đích.
The guy goes to prison on purpose?
Gã đó vào tù có chủ ý à?
Remember this? This was restricting food intake on purpose
Nhớ cái này không? Nó là chứng giảm lượng thức ăn có mục đích
He didn't kill people on purpose.
Hắn không có ý giết người.
my grandmother would have lost on purpose.
bà tôi sẽ cố tình thua.
Was that on purpose?
Bà cố ý làm thế à?
Do you think she overstepped on purpose?
Anh có nghĩ cô ta chủ đích làm như vậy không?
Did you have something to do with this file being lost accidentally on purpose?
có tính toán không?
A wink is on purpose.
Nháy mắt là hành động có mục đích.
Don't you think he did that on purpose?
Cô không cảm thấy hắn có dụng ý đặc biệt sao?
Two on purpose.
2 người, có chủ đích.
And I burned it on purpose, to give it to you.
Và tôi cố tình mang nó ra để đưa nó cho cô.
You did it on purpose, didn't you?
Bạn cố ý làm phải không!
I didn't hit her on purpose, Your Honor.
Tôi không chủ đích đánh cô ấy, Tôi hứa danh dự đó.
I. chọn những từ "Where,this,free,who,fromt,would,time,me,be,meet" để hoàn chỉnh đoạn hội thoại sau:
Mai: Hello. This is 8 262 019
Thu: Hello.is this Mai?
Mai: Yes, who this?
Thu: It's me,Thu.will you be free tomorrow evening?
Mai: Yes,i will
Thu: would you like to see a movie?
Mai: Sure.What time will it start?
Thu: It'll start at seven o'clock
Mai: When will we meet?
Thu: Let's meet at 6.45
Mai: where will we meet?
Thu: We'll meet in front of the movie theatre
Mai: Geat.I'll see you tomorrow. don't be late.bye
Thu: Bye.
II. Đặt câu hỏi cho các từ đc gạch chân
- Bạn không chỉ rõ các từ đc gạch chân là những từ nào, nên mình không làm được :))
III. Điền "How,what,where,who" vào chỗ trống:
1. How do you bpell your name?
2. Where is Mr.Danh from?
3. What is the name of the girl talking to our teacher?
4. Where do her parents live?
5. How far is it from your school to the bus stop?
6. What is Mai's family name?
7. How are you to day? Very well
8. How are you going to visit your old friends in Hue?
9.______My father is painting the door now
10.______Hoa is going to visit Hue next summer
IV. Dùng hình thức của động từ trong ngoặc:
1. They (plant) are planting trees in the school yard now
2. We should (get) get up early every day
3. What does she often (do) do in her free time? She often (read) reads books
4. Thu (look) looks very today
5. My brother (be) will be 16 on his next birthday
6. She often (feel) feels worried when she has a test
7. I (have) will have a small party with my family tomorrow evening
8. Nam (be) is 14 now.He (have) will have a birthday party next monday
9. What will he (do) do on his next birthday?He (invte) will invite some friends
10. Where is Dung?He (heve) is having a bath
mik chỉ trả lời được 2 câu cuối thôi ak.
Reduce: Làm giảm
Reuse: tái sử dụng
Recycle: tái chế
Sth can reduce, reuse, recycle
Reduce: air pollution, rubbish, plastic bag,...
Reuse: can, bottles, plastic bag,...
Recycle:can, clothes, glass,...
1. I'm going to see the movie tonight
2. We're going to visit Hanoi next summer vacation
3. He's going to see me the day after tomorrow
4. She's going to cook the dinner at night
5. They's going to review the lessons before the test tomorrow
2. TO LIKE- TO BE FOND OF
S + like + sth <=> S + be + fond of sth
a. I like detective stories.
I am ........fond of detective stories.........
b. She likes drinking coffee .
She is ..fond of drinking coffee . .....
c. Children like sweets.
Children are ......fond of sweets..........
d. The tourists like to lie on the beach sunbathing.
The tourists ......fond of lying on the beach sunbathing..........
e. We like to go camping in the mountains .
We are .........fond of going camping in the mountains ...........
f. Nobody is fond of liars .
Nobody ........like liars ..........
g. She is fond of watching the sunset.
She.....like watching the sunset................
1. I am excited about the outing
2.I will get the bill
3.I am ready for the flight
họ đều hanh phúc và vui mừng