Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đặt 5 câu với How much và trả lời (chia động từ đa dạng các thì)
- how much water do you drink everyday ?
=> i drink 2000ml of water everyday
từ cái câu mà mình ví dụ này bạn có thể làm thêm các thì như thì quá khứ đơn, tương lai đơn nhé
Đặt 5 câu với How many và trả lời (chia động từ đa dạng các thì)
how many books did you have last year ?
=> i had 10 books last year
từ cái câu mà mình ví dụ này bạn có thể làm thêm các thì như thì quá khứ đơn, tương lai đơn nhé
My brother often sleep on the floor He sometimes stay up late
I always do my homework Peter and Mary never come to class on time
Why Jonhson usually get good marks?
1. My brothers often sleep on the floor .
2. Does he sometimes stay up late ?
3. I always do the homework with my brother .
4. Peter and Mary never come to class on time .
5. Why Johnson alwways gét good marks ?
6. Do you usually go shopping ?
7. She seldom cries .
8. My father never has popcorn .
Học tốt nhé bạn !!
1. She doesn't study on Saturday.
2. He has a new haircut today.
3. I usually have breakfast at 6.30
4. Peter doesn't study very hard. He vever gets high scores.
5. My mother often teachers me English on Saturday evenings.
to cause sth (3 câu)
- Air pollution causes breathing problems
- Noise pollution causes hearing problems
- Deforestation causes floods
to make sth/sbd do sth (3câu)
- Water pollution makes fish die
- Soil pollution makes plants die
- The bank robbers make the manager give them all the money.
How does Mai go to the stadium?
How many picture on the wall?
Where does he live?
How often does your father read book?
What do you want to buy?
Chọn câu trả lời đúng:1. Do you have ......classes on Saturday?
some
any
a lot
lot ofMục khác:....
2.His school is not far from his house so he gets to school on....foot
a
the
no article
an
Mục khác:3.
My mother usually buys.........orange for me.
a
an
some
a lot of
Mục khác:4.I have.....brother and ......sisters.
a/a
a/the
a/some
a/any
Mục khác:5.
It is.....
a big garden
an big garden
some big gardens
any big gardens
Mục khác:6.
......friend of mine is.....good student.
a/a
the/the
a/the
the/a
Chọn câu trả lời đúng:1. Do you have ......classes on Saturday?
some
any
a lot
lot ofMục khác:....
2.His school is not far from his house so he gets to school on....foot
a
the
no article
an
Mục khác:3.
My mother usually buys.........orange for me.
a
an
some
a lot of
Mục khác:4.I have.....brother and ......sisters.
a/a
a/the
a/some
a/any
Mục khác:5.
It is.....
a big garden
an big garden
some big gardens
any big gardens
Mục khác:6.
......friend of mine is.....good student.
a/a
the/the
a/the
the/a
i help homeless people
tk mk nha
Because telling the world we killed 82 kids on purpose, would endanger every one of your case officers in the field.
Bởi vì nói cho thế giới biết 82 trẻ em bị thiệt mạng có mục đích, sẽ gây nguy hiểm cho tất cả các nhân viên tình báo trong lĩnh vực này.
I raised you for one purpose... to enforce my will on the entire world!Long live the Emperor!
Hãy chặn đứng sự giận dữ... của những kẻ độc ác kia cho Hoàng đế
One purpose of these meetings is to “consider one another so as to incite to love and fine works.”
Một trong những mục đích của các buổi nhóm họp là “quan tâm đến nhau để khuyến giục nhau bày tỏ tình yêu thương và làm việc lành”.
And Loeb gave you this on purpose?
Và Loeb cố tình giao vụ này cho anh?
Didn't do this on purpose.
Tôi cố ý mà
So if I sneeze during a song, it's not on purpose. Oh!
Vậy nên nếu tôi hắt hơi trong khi hát, chỉ là vô ý thôi.
Oops, we didn't do it on purpose
Chúng tôi không cố ý
Almost they did it on purpose.
Hình như họ làm có mục đích.
It seems nice now that an accident on purpose will make things right again.
Thật vui vì một tai nạn được dàn dựng sẽ khiến mọi thứ tốt đẹp trở lại.
You kept me waiting on purpose, you trumped up this drug charge.
Các người cố tình để tôi chờ, cũng như bịa ra cáo buộc bán thuốc này.
One purpose of the Church organization is to give us opportunities to help each other.
Một mục đích của tổ chức Giáo Hội là cho chúng ta những cơ hội để giúp đỡ lẫn nhau.
We've only one purpose:
Chúng ta chỉ có một mục đích.
The guy goes to prison on purpose?
Gã đó vào tù có chủ ý à?
Remember this? This was restricting food intake on purpose
Nhớ cái này không? Nó là chứng giảm lượng thức ăn có mục đích
He didn't kill people on purpose.
Hắn không có ý giết người.
my grandmother would have lost on purpose.
bà tôi sẽ cố tình thua.
Was that on purpose?
Bà cố ý làm thế à?
Do you think she overstepped on purpose?
Anh có nghĩ cô ta chủ đích làm như vậy không?
Did you have something to do with this file being lost accidentally on purpose?
có tính toán không?
A wink is on purpose.
Nháy mắt là hành động có mục đích.
Don't you think he did that on purpose?
Cô không cảm thấy hắn có dụng ý đặc biệt sao?
Two on purpose.
2 người, có chủ đích.
And I burned it on purpose, to give it to you.
Và tôi cố tình mang nó ra để đưa nó cho cô.
You did it on purpose, didn't you?
Bạn cố ý làm phải không!
I didn't hit her on purpose, Your Honor.
Tôi không chủ đích đánh cô ấy, Tôi hứa danh dự đó.