Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- My city, Vũng Tàu, is hotter than Đà Nẵng.
(Thành phố của tôi nóng hơn Đà Nẵng.)
- Tokyo is bigger than my city.
(Tokyo lớn hơn thành phố của tôi.)
- London is more expensive than my city.
(London đắt hơn thành phố của tôi.)
Sam: Where should we go on the trip.
Max: We should go to Blackwood Forest.
Sam: What can we go on the trip?
Max: We can go hinking and rafting.
Sam: Can we go swimming there?
Max: No, we cann’t. It is too dangerous.
Sam: Should I bring a coat?
Max: Yes, you should. It’s really cold tonight.
Sam: Should we go by bus?
Max: No, we shouldn’t. It’s really slow.
1. I think some people will live in earthscrapers.
2. Max thinks a few people wil live in smart homes.
3. Jess thinks a lot of people will live under the sea.
4. My Mom and Dad think many people will live in megacities.
5. My Granpa thinks lots of people will live in the country.
Sales assistant: Hi, can I help you?
Customer: Yes, do you have this T-shirt in medium?
Sales assistant: Yes, here you are.
Customer: Can I try it on?
Sales assistant: Yes, the changing room's over there.
(Later...)
Customer: Excuse me, I really like those shoes by the window. Do you have them in brown?
Sales assistant: Yes, here you are.
Customer: Oh, they're greatl How much are they?
Sales assistant: They're 39 dollars.
Customer: Can I try (5) them on?
Sales assistant: Sure.
A: I think at home we can reuse plastic bags and bottles, recycle used cans, and save water.
(Tôi nghĩ ở nhà chúng ta có thể tái sử dụng túi và chai nhựa, tái chế lon đã qua sử dụng và tiết kiệm nước.)
B: I completely agree with you.
(Mình hoàn toàn đồng ý với bạn.)
1. When I was younger, my favourite sport was swimming.
(Khi tôi còn nhỏ, môn thể thao yêu thích của tôi là bơi lội.)
2. The number one song last week was At my worst.
(Bài hát số một tuần trước là At my worst.)
3. My first words were Mom and Dad.
(Những lời đầu tiên của tôi là Bố mẹ.)
4. My favoutrite films last year were Soul and The good doctor.
(Bộ phim yêu thích của tôi năm ngoái là Soul và The good doctor.)
5. My favourite day last week was Sunday.
(Ngày yêu thích của tôi tuần trước là Chủ nhật.)
6. When I was younger, my hobbies were singing and dancing.
(Khi tôi còn nhỏ, sở thích của tôi là ca hát và nhảy múa.)
7. My last meal was pasta.
(Bữa ăn cuối cùng của tôi là mì ống.)
Yes, we did. / No, we didn't.
(Vâng, chúng tôi chọn giống nhau./ Không, chúng tôi không chọn giống nhau.)
1. In the future, we might have robot helpers.
2. How might homes change in the future?
3. In the future, we might have robot pets.
4. In the future, doors might have cameras.
5. In the future, smart devices might not have screens.
A: I've got a bit of history homework.
(Tôi có vài bài tập Lịch sử.)
B: Oh, our history teacher doesn’t give any homework today.
(Ồ, giáo viên lịch sử của chúng mình hôm hay không giao bài tập về nhà.)
A: Our maths teacher is very strict.
(Giáo viên Toán của chúng mình rất nghiêm khắc.)
B: But my maths teacher isn’t strict.
(Nhưng giáo viên Toán của mình không nghiêm khắc.)
A: I'm not great at PE.
(Mình không giỏi môn Thể dục.)
B: Neither do I.
(Mình cũng không.)
A: I'm really good at English.
(Mình thật sự giỏi môn tiếng Anh.)
B: Me too. I’m great at English.
(Mình cũng vậy. Mình giỏi tiếng Anh.)
A: I enjoy art.
(Mình thích môn Mỹ thuật.)
B: But I don’t like art.
(Nhưng mình không thích Mỹ thuật.)
A: I'm OK at physcis.
(Tôi giỏi môn Vật lý.)
B: Me too. I’m really good at Physics.
(Mình cũng vậy. Mình thật sự giỏi môn Vật lý.)
A: I prefer Biology.
(Tôi thích môn Sinh học hơn.)
B: But I prefer Chemistry.
(Nhưng mình thích môn Hóa học hơn.)
My city is smaller than Hanoi City.
my city is smaller than Ho Chi Minh city