K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 12 2021

D

 D. vận chuyển oxi và cacbonic

1, Khoanh tròn phương án trả lời đúng1. Vai trò của hồng cầu là:A. Vận chuyển các chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thểB. Vận chuyển O2 và CO2C. Vận chuyển các chất thảiD. Cả A, B, C2. Các bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể bằng cách nào?A. Thực bào.B. Tiết kháng thể vô hiệu hóa kháng nguyênC. Phá hủy tế bào bị nhiễm virut, vi khuẩn.D. Gồm cả A, B, C3. Loại khoáng chất chủ yếu có trong xương...
Đọc tiếp

1, Khoanh tròn phương án trả lời đúng

1. Vai trò của hồng cầu là:

A. Vận chuyển các chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể

B. Vận chuyển O2 và CO2

C. Vận chuyển các chất thải

D. Cả A, B, C

2. Các bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể bằng cách nào?

A. Thực bào.

B. Tiết kháng thể vô hiệu hóa kháng nguyên

C. Phá hủy tế bào bị nhiễm virut, vi khuẩn.

D. Gồm cả A, B, C

3. Loại khoáng chất chủ yếu có trong xương là:

A. Natri                B. Photpho           C. Canxi               D. Kali

4. Xương có tính chất đàn hồi, rắn chắc vì?

A. Xương có chất hữu cơ                                      C. Cả A và B đúng

B. Xương có cấu trúc hình ống                             D. A và B sai

5. Thành phần cấu tạo của máu gồm:

A. Huyết tương

B. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu

C. Nước mô

D. Ý A và B

6. Cấu tạo tế bào gồm:

a. Màng sinh chất, chất tế bào, bộ máy Gôngi

b. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân

c. Chất tế bào, ribôxôm, nhân

d. Chất tế bào, màng sinh chất, lưới nội chất, trung thể

2
18 tháng 11 2021

1 B

2 D

3 C

4 A

5 D

6 B

 

18 tháng 11 2021

1.B. Vận chuyển O2 và CO2

2.D. Gồm cả A, B, C

3.C. Canxi 

4.A. Xương có chất hữu cơ  

5.D. Ý A và B

6.B. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân

26 tháng 12 2022

Chức năng của hệ tuần hoàn là:

A. Vận chuyển chất dinh dưỡng và oxi đến tế bào 

B. Vận chuyển các chất thải và khí cacbonic đến các cơ quan bài tiết

C. Vận chuyển khí õi từ tế bào đến tim, đến phổi thải ra ngoài

D. Cả A và B đúng

26 tháng 12 2022

chức năng của hệ tuần hoàn là:

A. Vận chuyển chất dinh dưỡng và oxi đến tế bào 

B. Vận chuyển các chất thải và khí cacbonic đến các cơ quan bài tiết

C. Vận chuyển khí õi từ tế bào đến tim, đến phổi thải ra ngoài

D. Cả A và B đúng

=> Chọn D

I. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau1. Rễ hô hấp có ở cây:a. Cà rốt, phong lan, khoai lanb. Cà rốt, phong lan, khoai lan, rau nhútc. Bần, mắm, cây bụt mọc2. Giác mút là loại rễ biến dạng để:a. Giúp cây hút chất dinh dưỡng từ đấtb. Giúp cây hút chất dinh dưỡng từ không khíc. Giúp cây hút chất dinh dưỡng từ cây chủ3. Những cây có rễ củ như là:a. Cải củ trắng, lạc, sắnb. Cà rốt,...
Đọc tiếp

I. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau
1. Rễ hô hấp có ở cây:
a. Cà rốt, phong lan, khoai lan
b. Cà rốt, phong lan, khoai lan, rau nhút
c. Bần, mắm, cây bụt mọc
2. Giác mút là loại rễ biến dạng để:
a. Giúp cây hút chất dinh dưỡng từ đất
b. Giúp cây hút chất dinh dưỡng từ không khí
c. Giúp cây hút chất dinh dưỡng từ cây chủ
3. Những cây có rễ củ như là:
a. Cải củ trắng, lạc, sắn
b. Cà rốt, cải củ trắng, khoai lan
c. Nghệ, đinh lăng, chuối
4. Rễ móc là:
a. Loại rễ chính mọc từ gốc thân để giúp cây đứng vững
b. Là loại rễ phụ từ thân và cành giúp cây bám vào giá bám để leo lên
c. Là loại rễ phụ từ thân và cành giúp cây hút chất dinh dưỡng từ cây khác
5. Thân to ra là do:
a. Sự lớn lên và sự phân chia của tế bào
b. Sự phân chia các tế bào ở tầng sinh vỏ
c. Do sự phân chia các tế bào ở tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ
6. Mạch rây có chức năng:
a. Vận chuyển nước và muối khoáng
b . Vận chuyển chất hữu cơ
c. Cả hai trên đều đúng
7. Mạch gỗ có chức năng:
a. Vận chuyển nước và muối khoáng
b. Vận chuyển chất hữu cơ
c. Vận chuyển nước, muối khoáng và chất hữu cơ
b. Nitơ
c. Oxi
9. Nếu không có oxi thì cây
a. Vẫn sinh trưởng tốt
b. Vẫn hô hấp bình thường
c. Chết
10. Phần lớn nước do rễ hút vào được thải ra ngoài qua:
a. Thân, cành
b. Thân, lá
c. Lỗ khí của lá

1
8 tháng 9 2021

1. Rễ hô hấp có ở cây

đáp án:  bần, mắm, cây bụt mọc

2. Giác mút là loại rễ biến dạng để

 Giúp cây hút chất dinh dưỡng từ cây khác

Câu 1: Chức năng của bạch cầu là:a. Tạo ra quá trình đông máub. Vận chuyển khí oxi đến các tế bàoc. Bảo vệ cơ thểd. Vận chuyển khí CO2 từ các tế bào về timCâu 2: Khối máu đông trong sự đông máu bao gồm:a. Tơ máu và hồng cầub. Bạch cầu và tơ máuc. Huyết tương và các tế bào máud. Tơ máu và các tế bào máuCâu 3: Huyết thanh là:a. Huyết tương cùng với tiểu cầub. Huyết tương đã mất...
Đọc tiếp

Câu 1: Chức năng của bạch cầu là:
a. Tạo ra quá trình đông máu
b. Vận chuyển khí oxi đến các tế bào
c. Bảo vệ cơ thể
d. Vận chuyển khí CO2 từ các tế bào về tim
Câu 2: Khối máu đông trong sự đông máu bao gồm:
a. Tơ máu và hồng cầu
b. Bạch cầu và tơ máu
c. Huyết tương và các tế bào máu
d. Tơ máu và các tế bào máu
Câu 3: Huyết thanh là:
a. Huyết tương cùng với tiểu cầu
b. Huyết tương đã mất ion Ca++
c. Huyết tương đã mất chất sinh tơ máu
d. Các tế bào máu và huyết tương
Câu 4: Điều đúng khi nói về nhóm máu O:
a. Trong huyết tương không có chứa kháng thể
b. Trong huyết tương chỉ chứa kháng thể α
c. Trong hồng cầu không có chứa kháng nguyên
d. Trong hồng cầu có chứa 2 loại kháng nguyên A và B
Câu 5: Nhóm máu chỉ truyền được cho chính nó mà không truyền được cho các nhóm khác là:
a. Máu A
b. Máu B
c. Máu AB
d. Máu
Câu 6: Nhóm máu có thể truyền được cho tất cả các nhóm máu khác là:
a. Máu O
b. Máu B
c. Máu A
d. Máu AB
Câu 7: Thời gian của một chu kỳ tim là:
a. 0.6s
b. 0.8s
c. 0.7 s
d. 1 phút
Câu 8: Trên thực tế, trong mỗi chu kì tim, thời gian nghỉ ngơi của tâm nhĩ là:
a. 0.7s
b. 0.4s
c. 0.5s
d. 0.3s
Câu 9: Mạch mang máu giàu oxi rời khỏi tim là:
a. Động mạch chủ
b. Động mạch phổi
c. Tĩnh mạch phổi
d. Tĩnh mạch chủ
Câu 10: Van nhĩ – thất của tim có tác dụng giúp máu di chuyển một chiều từ:
a. Tâm thất trái vào động mạch chủ
b. Tâm thất phải vào động mạch phổi
c. Từ tâm nhĩ xuống tâm thất
d. Từ tĩnh mạch vào tâm nhĩ
Câu 11: Khi tâm nhĩ trái co, máu được đẩy vào:
a. Tâm nhĩ phải
b. Tâm thất phải
c. Tâm thất trái
d. Động mạch
Câu 12: Máu được đẩy vào động mạch ở pha:
a. Co tâm nhĩ
b. Giãn tâm nhĩ
c. Co tâm thất
d. Giãn tâm thất
Câu 13: Trên thực tế trong mỗi chu kỳ tim, thời gian nghỉ ngơi của tâm thất là:
a. 0.5 s
b. 0.3 s
c. 0.4 s
d. 0.2 s
Câu 14: Máu di chuyển chậm nhất trong:
a. Động mạch
b. Mao mạch
c. Tĩnh mạch
d. Động mạch và tĩnh mạch
Câu 15: Nơi xảy ra sự trao đổi khí ở phổi là:
a. Xoang mũi
b. Phế nang
c. Khí quản
d. Phế quản
Câu 16: Các tuyến amidan và tuyến V.A nằm ở
a. Xoang mũi
b. Thanh quản
c. Họng
d. Phế quản
Câu 17: Vừa tham gia dẫn khí hô hấp, vừa là bộ phận của cơ quan phát âm là:
a. Khí quản
b. Thanh quản
c. Phổ
d. Ph quản
Câu 18: Cử động hô hấp là:
a. Tập hợp của các lần hít vào trong một phút
b. Tập hợp các lần thở ra trong một phút
c. Các lần hít vào và thở ra trong một phút
d. Một lần hít vào và một lần thở ra
Câu 19: Động tác hít vào bình thường xảy ra do:
a. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành giãn
b. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành co
c. Cơ liên sườn ngoài co và cơ hoành giãn
d. Cơ liên sườn ngoài giãn và cơ hoành co
Câu 20: Lượng khí đưa vào phổi qua một lần hít vào bình thường là:
a. 80ml
b. 500ml
c. 1000ml
d. 1500ml
Câu 21: Cơ liên sườn ngoài khi co có tác dụng:
a. Làm hạ thấp các xương sườn
b. Làm nâng cao các xương sườn lên
c. Làm hạ cơ hoành
d. Làm nâng cơ hoành
Câu 22: Nhịp hô hấp là:
a. Số lần thở ra trong một phút
b. Số lần hít vào trong một phút
c. Số cử động hô hấp trong một phút
d. Số cử động hô hấp trong một ngày
Câu 23: Hiện tượng xảy ra trong trao đổi khí là:
a. Khí CO2 từ mao mạch khuếch tán qua phế nang
b. Khí CO2 từ phế nang khuếch tán qua mao mạch
c. Khí O2 từ mao mạch khuếch tán qua phế nang
d. CO2 và O2 đều khuếch tán từ phế nang vào máu
Câu 24: Cơ quan không phải tuyến tiêu hóa là:
a. Gan
b. Lưỡi
c. Tụy
d. Tuyến nước bọt
Câu 25: Chất sau đây không bị biến đổi hóa học trong tiêu hóa là:
a. Lipit
b. Protein
c. Muối khoáng
d. Axit Nucleic
Câu 26: Chất sau đây bị biến đổi trong tiêu hóa là:
a. Muối khoáng và Axit nucleic
b. Axit Nucleic và vitamin
c. Gluxit, protein, lipit
d. Muối khoáng và nước
Câu 27: Bộ phận sau đây không hoạt động biến đổi hóa học thức ăn là:
a. Miệng
b. Dạ dày
c. Thực quản
d. Ruột non
Câu 28: Cơ quan không phải bộ phận của ống tiêu hóa là:
a. Thực quản
b. Ruột non
c. Ruột già
d. Tụy
Câu 29: Sản phẩm được tạo ra hoạt động biến đổi thức ăn ở miệng là:
a. Đường đơn
b. Đường mantozo
c. Protein mạch ngắn
d. Axit béo và Glixerin
Câu 30: Đoạn cuối cùng của ống tiêu hóa là:
a. Tá tràng
b. Ruột già
c. Ruột non
d. Ruột thẳng
Câu 31: Không tham gia vào sự tiêu hóa lí học ở khoang miệng là:
a.Răng
b. Lưỡi
c. Họng
d. Các cơ nhai
Câu 32: Chất được biến đổi hóa học ở dạ dày là:
a. Gluxit
b. Axit nucleic
c. Protein
d. Gluxit và Lipit
Câu 33: Môn vị là:
a. Phần trên của dạ dày
b. Phần thân của dạ dày
c. Van ngăn giữa dạ dày với ruột non
d. Phần đáy của dạ dày
Câu 34: Các tuyến dịch vị của dạ dày nằm trong:
a. Lớp cơ
b. Lớp màng ngoài
c. Lớp niêm mạc
d. Lớp dưới niêm mạc
Câu 35: Thời gian thức ăn được tiêu hóa và lưu giữ trong dạ dày là:
a. 2 – 4 giờ
b. 3 – 6 giờ
c. 5 – 7 giờ
d. Trên 7 giờ
Câu 36: Cơ cấu tạo thành ruột non là:
a. Cơ vòng, cơ dọc và cơ chéo
b. Cơ dọc và cơ vòng
c. Cơ chéo và cơ dọc
d. Chỉ có một loại cơ vòng
Câu 37: Bộ phận của ống tiêu hóa có hoạt động biến đổi lí học mạnh nhất là:
a. Miệng
b. Ruột non
c. Dạ dày
d. Ruột già
Câu 38: Bộ phận của ống tiêu hóa có hoạt động biến đổi hóa học mạnh nhất là:
a. Miệng và dạ dày
b. Ruột non và miệng
c. Ruột non
d. Ruột già và dạ dày
Câu 39: Chất được hấp thu và vận chuyển theo cả 2 đường máu và bạch huyết là:
a. Sản phẩm của Lipit
b. Sản phẩm của Axit Nucleic
c. Sản phẩm của Protein
d. Sản phẩm của Gluxit
Câu 40: Dịch mật có tác dụng
a. Trực tiếp biến đổi protein
b. Trực tiếp biến đổi gluxit
c. Hỗ trợ quá trình biến đổi lipit
d. Trực tiếp biến đổi lipit
Câu 41: Đơn vị hấp thu chất dinh dưỡng ở ruột non là:
a. Lông ruột
b. Lớp dưới niêm mạc
c. Niêm mạc
d. Lớp cơ thành ruột
Câu 42: Chất độc được hấp thu qua ruột non theo con đường
a. Bạch huyết
b. Máu và bạch huyết
c. Máu
d. Không hấp thu
Câu 43: Điều sau đây đúng khi nói về hoạt động tiêu hóa ở ruột già:
a. Không xảy ra sự biến đổi hóa học
b. Không xảy ra các hoạt động lí học
c. Có hoạt động thải chất bả
d. Không xảy ra sự hấp thu chất
Câu 44: Chất được hấp thu ở ruột già là:
a. Nước
b. Axit amin
c. Các đường đơn
d. Axit béo, glixerin
Câu 45: Hoạt động dưới đây được xem là kết quả của trao đổi chất ở cấp độ cơ thể:
a. Cơ thể nhận từ môi trường khí CO2
b. Cơ thể thải ra môi trường khí CO2
c. Cơ thể nhận từ môi trường khí O2
d. Cơ thể thải ra môi trường khí CO2 và O2
Câu 46: Chức năng lọc từ máu những chất bã để loại bỏ khỏi cơ thể là của:
a. Hệ hô hấp
b. Hệ tuần hoàn
c. Hệ tiêu hóa
d. Hệ bài tiết
Câu 47: Hoạt động sau đây xảy ra trong đồng hóa là:
a. Giải phóng năng lượng từ chất hữu cơ
b. Tích lũy năng lượng trong chất hữu cơ
c. Vừa giải phóng vừa tích lũy năng lượng
d. Vừa phân giải vừa tổng hợp chất hữu cơ
Câu 48: Hai mặt đối lập nhưng thống nhất của trao đổi chất là:
a. Đồng hóa và dị hóa
b. Hô hấp và vận động
c. Cảm ứng và bài tiết
d. Sinh trưởng và phát triển
Câu 49: Quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng của cơ thể được điều hòa của hai yếu tố là:
a. Đồng hóa và dị hóa
b. Thần kinh và nội tiết
c. Tổng hợp chất và phân giải chất
d. Giải phóng năng lượng và tích lũy năng lượng
Câu 50: Năng lượng tối thiểu cần thiết để duy trì sự sống của cơ thể trong điều kiện nghỉ ngơi hoàn toàn được gọi là:
a. Năng lượng đồng hóa
b. Năng lượng dị hóa
c. Chuyển hóa cơ bản
d. Trao đổi năng lượng

5
17 tháng 1 2022

dài thế?

17 tháng 1 2022

mình đã

-nổ não

-mù mắt

-chóng mặt

-ù tai

sau khi đọc bài đăng của pạn

Câu 3: Đơn vị chức năng của cơ thể là:   A. Tế bào                                 C. Môi trường trong cơ thể   B. Các nội bào                          D. Hệ thần kinhCâu 4: Vai trò của hồng cầu  A. vận chuyển chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể          B. vận chuyển O2 và CO2  C. vận chuyển các chất...
Đọc tiếp

Câu 3: Đơn vị chức năng của cơ thể là:

   A. Tế bào                                 C. Môi trường trong cơ thể

   B. Các nội bào                          D. Hệ thần kinh

Câu 4: Vai trò của hồng cầu

  A. vận chuyển chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể        

  B. vận chuyển O2 và CO2

  C. vận chuyển các chất thải                                     

  D. vận chuyển hoocmon

Câu 5: Loại tế bào có khối lượng nhiều nhất

  A. hồng cầu                                       C. Tiểu cầu 

  B. bạch cầu                                        D. Huyết tương

Câu 6: Nơi xảy ra các hoạt động sống của tế bào

A. Màng tế bào     B. Tế bào chất       C. Nhân tế bào      D. Cả a, b, c

Câu 7: Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào là của:

A. Lưới nội chất    B. Nhân tế bào      C. Tế bào chất      D. Màng tế bào

Câu 8: Tính chất của nơron là:

A. Cảm ứng và dẫn truyền                 B. Co rút và dẫn truyền

C. Cảm ứng và co rút                         D. Hưng phấn và dẫn truyền

Câu 9: Cột sống của người có dạng

A. Một vòng cung                              B. Một đường thẳng ngang

C. Một đường thẳng đứng                  D. Chữ S

Câu 10: Yếu tố nào không có trong thành phần của huyết tương?

A. Hồng cầu          B. Hồng tố            C. Huyết sắc tố     D. Hồng cầu tố

Câu 11: Máu của vòng tuần hoàn lớn xuất phát từ

A. Tâm thất trái    B. Tâm thất phải   C. Tâm nhĩ trái     D. Tâm nhĩ phải

Câu 12: Trao đổi khí ở vòng tuần hoàn nhỏ xảy ra ở

A. Gan                  B. Tim                            C. Thận                D. Phổi

Câu 13: Mạch máu có đường kính nhỏ nhất là:

A. Động mạch       B. Tĩnh mạch                  C. Mao mạch        D. cả a, b, c

Câu 14: Các pha của một chu kỳ tim gồm

A. Thất co, nhĩ co                               B. Thất co, nhĩ co, dãn chung

C. Thất dãn, nhĩ dãn                          D. Thất dãn, nhĩ co

Câu 15: Trong chu kỳ tim, tim nghỉ ngơi hoàn toàn ở pha nào?

A. Co tâm nhĩ       B. Co tâm thất      C. Dãn chung        D. Cả a, b, c

Câu 16: Chất gây hại cho tim mạch là:

A. Rượu                B. Thuốc lá           C. Heroin             D. Cả a, b, c

Câu 17: Quá trình hô hấp bao gồm:

   A. Sự thở và sự trao đổi khí ở phổi

   B. Sự thở và sự trao đổi khí ở tế bào

   C. Sự trao đổi khí ở phổi và sự trao đổi khí ở tế bào

   D. Sự thở, sự trao đổi khí ở tế bào và sự trao đổi khí ở phổi.

Câu 18: Cơ quan nào không có ở đường dẫn khí trong hệ hô hấp?

   A. Hầu                    B. Thanh quản            C. Phổi               D. Sụn nhẫn

Câu 19: Các cơ quan thuộc đường dẫn khí là:

   A. Họng                  B. Thanh quản         C. Phế quản        D. Tất cả các đáp án trên

Câu 20: Cơ quan nào có lớp niêm mạc tiết chất nhày, có lớp mao mạch dày đặc?

   A. Mũi                 B. Họng                  C. Thanh quản            D. Phổi

1
25 tháng 12 2021

Câu 3: Đơn vị chức năng của cơ thể là:

   A. Tế bào                                 C. Môi trường trong cơ thể

   B. Các nội bào                          D. Hệ thần kinh

Câu 4: Vai trò của hồng cầu

  A. vận chuyển chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể        

  Bvận chuyển O2 và CO2

  C. vận chuyển các chất thải                                     

  D. vận chuyển hoocmon

Câu 5: Loại tế bào có khối lượng nhiều nhất

  A. hồng cầu                                       C. Tiểu cầu 

  B. bạch cầu                                        D. Huyết tương

Câu 6: Nơi xảy ra các hoạt động sống của tế bào

A. Màng tế bào     B. Tế bào chất       C. Nhân tế bào      DCả a, b, c

Câu 7: Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào là của:

A. Lưới nội chất    BNhân tế bào      C. Tế bào chất      D. Màng tế bào

Câu 8: Tính chất của nơron là:

ACảm ứng và dẫn truyền                 B. Co rút và dẫn truyền

C. Cảm ứng và co rút                         D. Hưng phấn và dẫn truyền

Câu 9: Cột sống của người có dạng

AMột vòng cung                              B. Một đường thẳng ngang

C. Một đường thẳng đứng                  D. Chữ S

Câu 10: Yếu tố nào không có trong thành phần của huyết tương?

A. Hồng cầu          B. Hồng tố            C. Huyết sắc tố     D. Hồng cầu tố

Câu 11: Máu của vòng tuần hoàn lớn xuất phát từ

ATâm thất trái    B. Tâm thất phải   C. Tâm nhĩ trái     D. Tâm nhĩ phải

Câu 12: Trao đổi khí ở vòng tuần hoàn nhỏ xảy ra ở

A. Gan                  BTim                            C. Thận                D. Phổi

Câu 13: Mạch máu có đường kính nhỏ nhất là:

A. Động mạch       B. Tĩnh mạch                  CMao mạch        D. cả a, b, c

Câu 14: Các pha của một chu kỳ tim gồm

A. Thất co, nhĩ co                               BThất co, nhĩ co, dãn chung

C. Thất dãn, nhĩ dãn                          D. Thất dãn, nhĩ co

Câu 15: Trong chu kỳ tim, tim nghỉ ngơi hoàn toàn ở pha nào?

A. Co tâm nhĩ       B. Co tâm thất      CDãn chung        D. Cả a, b, c

Câu 16: Chất gây hại cho tim mạch là:

A. Rượu                B. Thuốc lá           C. Heroin             DCả a, b, c

Câu 17: Quá trình hô hấp bao gồm:

   A. Sự thở và sự trao đổi khí ở phổi

   B. Sự thở và sự trao đổi khí ở tế bào

   C. Sự trao đổi khí ở phổi và sự trao đổi khí ở tế bào

   D. Sự thở, sự trao đổi khí ở tế bào và sự trao đổi khí ở phổi.

Câu 18: Cơ quan nào không có ở đường dẫn khí trong hệ hô hấp?

   A. Hầu                    B. Thanh quản            C. Phổi               D. Sụn nhẫn

Câu 19: Các cơ quan thuộc đường dẫn khí là:

   A. Họng                  B. Thanh quản         C. Phế quản        DTất cả các đáp án trên

Câu 20: Cơ quan nào có lớp niêm mạc tiết chất nhày, có lớp mao mạch dày đặc?

   A. Mũi                 B. Họng                  C. Thanh quản            D. Phổi

19 tháng 10 2021

Câu 8: Vai trò của hồng cầu là *

1 điểm

- Vận chuyển O2 và CO2

- Vận chuyển các chất thải

- Cả ba câu đều đúng

19 tháng 10 2021

 Cảm ơn

23 tháng 12 2021

A