Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
5. Find the word which has a different sound in The part underlined
A. played B. stayed C. filled D. needed
12. Find the word which has a different stress pattern from the others:
A. listen B. visit C. attend D. enter
14. Choose the underlined word (A , B ,C or D) that needs correcting of the others:
You look terrifying. What has made you scared? Don’t worry!
A B C D
terrifying -> terrified
16. ...... is the distance between Danang and Hue?
A. Where B. How far C. What D. How
20. He is lazy. ......, he is always lucky in examinations.
A. Therefore B. But C. However D. So
I. Find the word which has different sound in the part underlined.
1. A. healthB. teamC. sea D. beach
2. A. they B. thankC. theseD. there
3. A. playedB. frightenedC. excitedD. bored
II. Choose the word that has a different stress pattern from the others.
4. A. trafficB. agreeC. noisyD. father
5. A. listenB. visitC. attendD. enter
I. Find the word which has different sound in the part underlined.
1. A. health B. teamC.sea D. beach (health là/e/ còn lại là /i:/)
2. A. they B. thank C. theseD. there (thank là/ \(\theta\)/ còn lại là /đ/)
3. A. played B. frightened C. excited D. bored (excited là /id/ còn lại là /d/)
II. Choose the word that has a different stress pattern from the others.
4. A. traffic B. agreeC. noisyD. father (A. 'traffic B. a'gree C. 'noisy D. 'father)
5. A. listenB. visit C. attend D. enter (A. 'listen B. 'visit C. a'ttend D. 'enter)
II. Find one odd word A, B, C or D.
1.A. Tet holiday B. Easter C. Thanksgiving D. Monday
2.A. tired B. joyful C. delightful D. happy
3.A. sausage B. Turkey C. beef steak D.Birthday cake
4.A. candle B. lighting C. lantern D. moon
5. A. sibling B. cousin C. friend D. relative
6.A. joyful B. funny C. prefer D. happy
7. A. party B. elephant C. camp D. desert
III. Choose the correct word A, B or C for each gap to complete the following passage.
Yesterday, Carlos went (1)____ La Tomatina. The festival is held on the last Wednesday of August every year in Buñol, Spain. (2)_______ were thousands of people there. In the morning, many people tried (3)________ up the pole to get the ham. At 11 a.m., they (4)_______ a jet from the water cannons and the chaos began. Bags of tomatoes from trucks were (5)_____ to the crowds, and they began throwing tomatoes at one another. They all had to wear goggle (6)_______ their eyes.
After one hour, they saw another jet and stopped (7)_________ . The whole town square (8)_______ red with rivers of tomato juice. Finally, they tried tomato Paella, (9)_____ Spanish rice dish. Together with local people and tourists, they enjoyed the (10)_____ food and drink.
1. A. at B. in C. to D. from
2. A. There B. They C. That D. This
3. A. climb B. climbed C. climbing D. to climb
4. A. saw B. see C. seen D. seeing
5. A. thrown B. threw C. throw D. throwing
6. A. protecting B. to protect C. protected D. protect
7. A. to throw B. throw C. throwing D. thrown
8. A. were B. are C. was D. is
9. A. tradition B. traditional C. traditionally D. traditionalize
10.A. badly B. better C. well D. good
~~~Learn Well ho thi thanh van~~~
II. Find the word which has a different stress pattern from the others.
1. A. window B. tourist C. story D. Japan
2. A. couching B. sneezing C. disease D. illness
3. A. performance B. festival C. celebrate D. seasonal
4. A. superstitious B. religious C. unusual D. tomato
5. A. animation B. documentary C. intelligent D. volunteer
II. Find the word which has a different stress pattern from the others.
1. A. window B. tourist C. story D. Japan
2. A. couching B. sneezing C. disease D. illness
3. A. performance B. festival C. celebrate D. seasonal
4. A. superstitious B. religious C. unusual D. tomato
5. A. animation B. documentary C. intelligent D. volunteer
Câu 1. Đáp án C Giới từ “in” đi với tháng, năm. Hàng năm, vào tháng 8, có lễ hội nói tiếng Anh. |
Câu 2. Đáp án A Take place in = happen: diễn ra – lễ hội nói tiếng Welsh diễn ra ở một thành phố khác nhau mỗi năm nên tất cả mọi người đều có cơ hội tham dự lễ hội này. |
Câu 3. Đáp án C Spend time doing st: dành thời gian làm gì – Người dân địa phương dành thời gian lên kế hoạch về việc tổ chức lễ hội ở thành phố của họ. |
Câu 4. Đáp án B Spend time doing st: dành thời gian làm gì – Người dân địa phương dành thời gian lên kế hoạch về việc tổ chức lễ hội ở thành phố của họ. |
Câu 5. Đáp án B attend: tham gia, tham dự - mỗi lễ hội có đến 160.000 người tham gia. |
Câu 6. Đáp án A cấu trúc “not only …… but also” – không những mà còn. |
Câu 7. Đáp án D even: thậm chí (nhấn mạnh). |
Câu 8. Đáp án C Những người tham dự lễ hội Welsh không những đến từ các thành phố lân cận mà còn từ vùng còn lại của British Isles và thậm chí là từ nước ngoài. |
Câu 9. Đáp án D as well as = and – các cửa hàng bán đĩa nhạc, sách, ảnh, và đồ ăn thức uống của nước Wales. |
Câu 10. Đáp án C mạo từ “the” dùng cho danh từ xác định – ngôn ngữ Welsh. - Lễ hội này là cơ hội để những người nói tiếng Welsh có cơ hội tụ họp lại với nhau, và không khí quanh họ đều là tiếng Welsh. nguồn Wales |