Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
accentuate (v): nhấn mạnh, làm nổi bật, nêu bật
betray (v): tiết lộ, để lộ reveal (v): để lộ, bộc lộ, tiết lộ
emphasize (v): nhấn mạnh, làm nổi bật disfigure (v): làm biến dạng, làm xấu xí đi
=> accentuate = emphasize
Tạm dịch: Phong cách ăn mặc của cô làm nổi bật dáng mảnh mai của cô.
Đáp án D
customarily =_traditionally: thuộc truyền thống
Các đáp án khác: inevitably:chắc chắn; readily: dễ dàng, happily:vui vẻ
Đáp án là D. devoted = đeicate: cống hiến
Nghĩa các từ còn lại: polite: lịch sự; lazy: lười; honest: thật thà
Đáp án là B.
abandon : từ bỏ
return to often: quay trở lại 1 thói quen
give up: từ bỏ
approve of: chấp nhận
transform quickly: chuyển đổi nhanh chóng
=>abandon = give up
Đáp án B
commercials = advertisements : quảng cáo
Các từ còn lại: business: kinh doanh; economics: kinh tế học; contests: những cuộc thi
Đáp án là B
Take over: tiếp quản/ kiểm soát
Take a chance: tận dụng cơ hội
Take control of: kiểm soát/ điều khiển
Lose control of: mất kiểm soát
=>take over = take control of
Tạm dịch: Khi bà ấy ốm, con gái bà đã tiếp quản việc làm ăn/ doanh nghiệp của bà ấy
Đáp án B
A. đi mà không biết những gì họ sẽ thấy
B. đi đến ồ ạt
C. thoát ra khỏi sự nhàm chán
D. đi bằng máy bay
Normally: bình thường => Đáp án đúng là A: in the usual or ordinary way : cách bình thường
Accentuate: nhấn mạnh => đáp án là B : emphasize: nhấn mạnh
Nghĩa các từ còn lại: reveal: bộc lộ; disfigure: làm biến dạng; betray: bội bạc