Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: A
Giải thích: cụm từ “table manners”: phép tắc ăn uống
Dịch: Mẹ dạy tôi một chút phép tắc ăn uống khi tôi còn bé.
Đáp án: A
Giải thích: fairy tales: truyện cổ tích
Dịch: Bà tôi thường kể chuyện cổ tích cho tôi nghe khi tôi còn nhỏ.
Đáp án A
Giải thích: fairy tales: truyện cổ tích
Dịch: Bà tôi thường kể chuyện cổ tích cho tôi nghe khi tôi còn nhỏ.
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc “it’s + adj + of sb + to V”: ai đó thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Anh ấy thật tốt khi cho tôi chỗ ở khi tôi không có nhà để ở.
II, Read the dialogue and choose the correct word or phrase to complete each numbered blank.
When you go to another country, it is important to follow the (1) ....... of that country. If you are invited to a home in England, here is some (2) ....... . (3) ....... you are invited, it is good manners to tell whether you will go or not, either by (4) ....... or through telephoning. When you go to the party, it is better to (5) ....... on time. It is good manners to shake hands with your host and other guests. You can take a (6) ....... if you like, possibly a bottle of wine or a box of chocolates or some flowers. However, it is bad manners to take (7) ....... . It is not (8) ....... to stay too late after the other guests have gone. (9) ......., it is good manners to write a short letter or make a telephone call a day or two later to (10) ....... your host.
1. A. customs B. language C. people D. map
2. A. news B. information C. service D. advice
3. A. Before B. Though C. While D. As soon as
4. A. car B. bus C. writing D. speaking
5. A. reach B. leave C. come D. arrive
6. A. friend B. present C. parent D. child
7. A. nothing B. cheap thing C. everything D. expensive things
8. A. correct B. well C. polite D. necesssary
9. A. Of course B. So C. However D. But
10. A. welcome B. thank C. praise D. please
Đáp án: B
Giải thích: language barriers: những rào cản ngôn ngữ
Dịch: Bạn có thể kể tên một vài rào cản ngôn ngữ khi giao tiếp với người không cùng nền văn hoá không?
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc: “make sb V”: bắt ai làm gì
Dịch: Bố mẹ bắt anh ấy học hành chăm chỉ khi anh ấy còn nhỏ.
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc: “make sb V”: bắt ai làm gì
Dịch: Bố mẹ bắt anh ấy học hành vất vả hồi nhỏ.
Đáp án: C
Giải thích: rice flake: cốm
Dịch: Mẹ tôi thường đi làng cốm Vòng để mua cho tôi ít cốm.
Đáp án A
Giải thích: cụm từ “table manners”: phép tắc ăn uống
Dịch: Mẹ dạy tôi một chút phép tắc ăn uống khi tôi còn bé.