K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 9 2019

Đáp án A

Giải thích: Câu chia ở thời hiện tại tiếp diễn vì có mốc thời gian “now”.

Dịch: Bây giờ tôi đang gọi cho công ty du lịch.

26 tháng 6 2019

Chọn đáp án: B

Giải thích: Câu chia ở hiện tại đơn vì có mốc thời gian “every day”

Dịch: Bà Smith đi làm bằng xe máy mỗi ngày.

11 tháng 1 2017

Chọn đáp án: B

Giải thích: Câu ở thời hiện tại tiếp diễn vì có trạng từ “now”

Play with st: chơi đùa với cái gì

Dịch: Con mèo của cô ấy đang chơi đùa với 1 quả bóng ở dưới gầm bàn.

16 tháng 10 2017

Chọn đáp án: A

Giải thích: sleeping bag: túi ngủ

Dịch: Nếu đi vào rừng, bạn nên mang theo 1 cái lều, 1 đèn pin và 1 túi ngủ.

9 tháng 7 2019

Đáp án là C.

Câu hỏi đồ uống

Dịch: Bạn muốn ống gì bây giờ? Cà phê ạ.

15 tháng 2 2019

Đáp án là B.

Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có mốc thời gian “now”

Dịch: Hellen đang đọc sách trong phòng ngủ bây giờ.

22 tháng 1 2019

Chọn đáp án: C

Giải thích: cấu trúc “be clever at + Ving”: giỏi việc làm gì

Dịch: Tôi không quá giỏi toán. Thay vào đó, tôi thích tiếng Anh hơn.

29 tháng 3 2017

Đáp án là D.

Do judo: đánh võ ủ su

Dịch: Các học sinh đang đánh võ ủ su ở phòng tập bây giờ.

30 tháng 7 2019

I.Complete the sentence with the nagative form of the present continuous.Use short forms.

1. They ____aren't helping____________ (help) the teacher right now.

2. She ____isn't staying____________ (stay) in a hotel.

3. I _____am not traveling___________ (travel) a lot these days.

4. We ____aren't studying ____________ (study) science at present.

5. The children ____aren't playing____________ (play) football in the playground.

6. Bob ____isn't watching____________ (watch) the news on TV.

7. My parents ________________ (talk) to the teacher at the moment.

8. The sun ________________ (shine) today.

30 tháng 7 2019

I.Complete the sentence with the nagative form of the present continuous.Use short forms.

1. They ________aren't helping________ (help) the teacher right now.

2. She ________isn't staying________ (stay) in a hotel.

3. I ________am not travelling________ (travel) a lot these days.

4. We ________aren't studying________ (study) science at present.

5. The children ________aren't playing________ (play) football in the playground.

6. Bob ________isn't watching________ (watch) the news on TV.

7. My parents ________aren't talking________ (talk) to the teacher at the moment.

8. The sun ________isn't shining________ (shine) today.

Chúc bạn học tốt!