K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 10 2017

Đáp án: C

disease (n): bệnh tật

injury (n): sự tổn hại              

stress (n): căng thẳng

wound (n): vết thương, thương tích

=> Most stress is caused by wishing things that you are unable to achieve them right now.

Tạm dịch: Hầu hết các căng thẳng là do mong muốn những điều mà bạn không thể đạt được chúng ngay bây giờ.

28 tháng 4 2018

Đáp án: D

life (n): cuộc sống

food (n): thức ăn                                

menu (n): thực đơn

dietary (n): chế độ ăn

=> Reducing saturated fat is the most important dietary change you can make to cut blood cholesterol.

Tạm dịch: Giảm chất béo bão hòa là sự thay đổi chế độ ăn uống quan trọng nhất mà bạn có thể thực hiện để giảm lượng cholesterol trong máu.

30 tháng 6 2017

Đáp án:

in danger: đang gặp nguy hiểm                                              

in ruins: trong tình trạng hư hại, trong tình trạng đổ nát nghiêm trọng, trong tình trạng bị phá hủy

at risk: có nguy cơ rủi ro

at war: trong tình trạng chiến tranh

=> Although some of the structures are now in ruins, most of the significant existing monuments have been partially restored.

Tạm dịch: Mặc dù một số công trình hiện đang trong tình trạng đổ nát nghiêm trọng, hầu hết các di tích quan trọng hiện có đã được khôi phục một phần.

Đáp án cần chọn là: C

15 tháng 9 2017

Đáp án: C

go (v): đi

influence (v): ảnh hưởng                   

lead to (v): dẫn đến

point (v): chỉ

=> Tobacco not only affects you and the people around you, but can lead to serious health conditions including lung and heart disease.

Tạm dịch: Thuốc lá không chỉ ảnh hưởng đến bạn và những người xung quanh bạn, mà còn có thể dẫn đến các tình trạng sức khỏe nghiêm trọng bao gồm bệnh phổi và tim.

11 tháng 4 2019

Đáp án: C

choice (n): lựa chọn                           

substitution (n): sự thay thế              

alternative (n): cách khác

option (n): lựa chọn

=> The International Baccalaureate is also now offered by more schools in the UK as an alternative to A-levels.

Tạm dịch: Chương trình Tú tài Quốc tế hiện nay cũng được cung cấp bởi nhiều trường ở Anh như là chương trình khác tương đương chương trình A-level.

9 tháng 9 2018

Đáp án: C

less + adj + to – V: ít … để làm gì

=> With a “To Do” list, you are less likely to forget to do tasks.

Tạm dịch: Với danh sách “Việc cần làm”, bạn ít có thể hơn để quên làm nhiệm vụ.

3 tháng 5 2019

Đáp án:

medieval (adj): thuộc về thời trung cổ  

ancient (adj): cổ xưa  

traditional (adj): mang tính truyền thống         

customary (adj): theo phong tục thông thường

=> Cần điền một tính từ bổ nghĩa cho danh từ “architecture”

=> Xét về nghĩa thì chỉ có đáp án B là phù hợp

=> Most houses in Hoi An are of traditional architecture dating from the 17th to the 19th century.

Tạm dịch: Hầu hết các ngôi nhà ở Hội An đều có kiến trúc truyền thống có niên đại từ thế kỷ 17 đến thế kỷ 19.

Đáp án cần chọn là: B

12 tháng 3 2017

Đáp án: A

confident (adj): tự tin                                    

over-confident (adj): quá tự tin                     

confidential (adj): bí mật                              

confidence (n): sự tự tin

Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần tính từ

=> Independent learners become confident adults who have faith in their abilities to succeed, achieve and overcome challenges.

Tạm dịch: Học viên độc lập trở thành người lớn tự tin mà có niềm tin vào khả năng của mình để thành công, đạt được và vượt qua thử thách.

8 tháng 2 2019

Đáp án:

campus (n): khuôn viên                                

accommodation (n): tiện nghi           

building (n): tòa nhà                                    

dormitory (n): khu tập thể

=> As well as studying on campus in the UK, you can also choose to study outside the UK - for example by distance learning.

Tạm dịch: Cũng như học tập trong khuôn viên trường ở Anh, bạn cũng có thể chọn du học bên ngoài Vương quốc Anh - ví dụ như bằng cách học từ xa.

Đáp án cần chọn là: A

14 tháng 7 2019

Đáp án:

hear (v): nghe thấy (thụ động)                                              

listen (v): lắng nghe (chủ động)

see (v): nhìn                                                  

sound (v): có vẻ như

It sounds like you are going through a hard time in your life.

Tạm dịch: Có vẻ như bạn đang trải qua 1 thời gian khó khăn trong cuộc sống.

Đáp án cần chọn là: D