K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 3 2017

Đáp án: A

confident (adj): tự tin                                    

over-confident (adj): quá tự tin                     

confidential (adj): bí mật                              

confidence (n): sự tự tin

Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần tính từ

=> Independent learners become confident adults who have faith in their abilities to succeed, achieve and overcome challenges.

Tạm dịch: Học viên độc lập trở thành người lớn tự tin mà có niềm tin vào khả năng của mình để thành công, đạt được và vượt qua thử thách.

23 tháng 4 2018

Đáp án: D

final (adj): cuối cùng                                     

quick (adj): nhanh                              

determined (adj): quyết tâm                          

decisive (adj): quyết đoán

=> Parents and teachers play a decisive role in helping children become independent.

Tạm dịch: Phụ huynh và giáo viên đóng một vai trò quyết định trong việc giúp trẻ em trở nên độc lập.

14 tháng 8 2018

Đáp án:

control (n): sự kiểm soát                                             

ability (n): khả năng                           

opportunity (n): cơ hội                                           

impression (n): sự ấn tượng

Parents often feel they have lost any sort of control or influence over their child.

Tạm dịch: Phụ huynh thường cảm thấy họ đã mất kiểm soát hoặc mất tầm ảnh hưởng đối với con mình.

Đáp án cần chọn là: A

5 tháng 10 2018

Đáp án: A

priority   (n): sự ưu tiên

 variety (n): sự đa dạng 

importance (n): tầm quan trọng                     

action (n): hành động

=> When independence becomes your priority, it leads to the 4C’s: confidence, competence, creativity, and character.

Tạm dịch: Khi độc lập trở thành sự ưu tiên của bạn, nó dẫn đến 4C: sự tự tin, khả năng, sáng tạo và tính cách.

15 tháng 2 2017

Đáp án:

gather (v): tụ tập, tập hợp                                            

bring (v): mang theo

concentrate (v): tập trung                               

depend (v): phụ thuộc

Teenagers do not have to work and concentrate on their favorite study, club activities and going out.

Tạm dịch: Thanh thiếu niên không phải làm việc và chỉ tập trung vào các hoạt động học tập, câu lạc bộ yêu thích và đi chơi.

Đáp án cần chọn là: C

29 tháng 12 2018

Đáp án:

method (n): phương pháp                              

reach (v): chạm tới                

access  (n): truy cập                                       

use (v): sử dụng

=> Children with disabilities in Viet Nam should have access to inclusive and quality primary and secondary education on an equal basis.

Tạm dịch: Trẻ em khuyết tật ở Việt Nam nên có quyền tiếp cận với giáo dục tiểu học và trung học cơ sở và chất lượng trên cơ sở bình đẳng.

Đáp án cần chọn là: C

30 tháng 12 2019

Đáp án: C

Enquiring = Inquiring (v): hỏi thăm,hỏi về gì

Acquiring (v): đạt được                                 

Requiring (v): đòi hỏi, quy định

Acquiring independence thinking skills at an early age will help your children build confidence and self-esteem.

Tạm dịch: Đạt được kỹ năng tư duy độc lập ngay từ khi còn nhỏ sẽ giúp trẻ xây dựng sự tự tin và lòng tự trọng.

9 tháng 2 2018

Đáp án:

Cấu trúc câu chẻ nhấn mạnh tân ngữ:

It + is/ was + O (vật) + that + S + V

"should try" chia thì hiện tại => dùng “It is”

_______ friendship that you should try to build up in order to have true values.

Tạm dịch: Chính tình bạn là thứ mà bạn nên cố gắng xây dựng để có được những giá trị đích thực.

Đáp án cần chọn là: D

Read the following passage and choose the best answer for each blank. Building Confidence in Teens Confidence is one's belief in their own ability. Confident people rationally believe they are (26) _______ of doing things well and therefore aren't afraid to do those things or even (27)_______new things. Teens who are confident to grow up have a good (28) _______ of self and become happy adults. Parents can help teens (29) ______  their confidence throughout their adolescence by following these...
Đọc tiếp

Read the following passage and choose the best answer for each blank. Building Confidence in Teens

 Confidence is one's belief in their own ability. Confident people rationally believe they are (26) _______ of doing things well and therefore aren't afraid to do those things or even (27)_______new things. Teens who are confident to grow up have a good (28) _______ of self and become happy adults. Parents can help teens (29) ______  their confidence throughout their adolescence by following these tips: Be trustworthy. Be there when your teen needs you. Provide a safe home environment and firm but fair discipline. This is a (30)_______that your teen's confidence can stand on. Give your teen choices. One of the things that confidence helps teens do is making a decision. You can help teens make decision by (31) _______ them choices as often as possible. (32)_______your teen to try new things. Be available to take them where they need to go and do so without complaining. Become your teen’s biggest fan, (33) _______ it is in sports, or in school. Allow your teen to fail, do not fix their problems for them. If they need you to help talk the problem through, ask open ended questions so that they (34) _______ to their own conclusions. Praise your teen when praise is suitable. We know that too much praise is not good _______(35) , but suitable praise is necessary for your teen's self-confidence.

Question 29:

Acreate

B. make

C. lose

D. build

1
1 tháng 11 2017

Đáp án: D

create (v): tạo ra                                             

make (v): tạo ra                                  

lose (v): mất                                                   

build (v): xây dựng

Parents can help teens build  their confidence throughout their adolescence by following these tips

Tạm dịch: Cha mẹ có thể giúp thanh thiếu niên xây dựng sự tự tin của họ trong suốt thời niên thiếu của họ bằng cách làm theo các mẹo sau

Read the following passage and choose the best answer for each blank. Building Confidence in Teens Confidence is one's belief in their own ability. Confident people rationally believe they are (26) _______ of doing things well and therefore aren't afraid to do those things or even (27)_______new things. Teens who are confident to grow up have a good (28) _______ of self and become happy adults. Parents can help teens (29) ______  their confidence throughout their adolescence by following these...
Đọc tiếp

Read the following passage and choose the best answer for each blank. Building Confidence in Teens

 Confidence is one's belief in their own ability. Confident people rationally believe they are (26) _______ of doing things well and therefore aren't afraid to do those things or even (27)_______new things. Teens who are confident to grow up have a good (28) _______ of self and become happy adults. Parents can help teens (29) ______  their confidence throughout their adolescence by following these tips: Be trustworthy. Be there when your teen needs you. Provide a safe home environment and firm but fair discipline. This is a (30)_______that your teen's confidence can stand on. Give your teen choices. One of the things that confidence helps teens do is making a decision. You can help teens make decision by (31) _______ them choices as often as possible. (32)_______your teen to try new things. Be available to take them where they need to go and do so without complaining. Become your teen’s biggest fan, (33) _______ it is in sports, or in school. Allow your teen to fail, do not fix their problems for them. If they need you to help talk the problem through, ask open ended questions so that they (34) _______ to their own conclusions. Praise your teen when praise is suitable. We know that too much praise is not good _______(35) , but suitable praise is necessary for your teen's self-confidence.

Question 33:

Aeither

B. or

C. whether

D. but

1
11 tháng 10 2018

Đáp án: C

either: hoặc cái này                                        

or: hoặc                                              

wether: được hay không                                

but: nhưng

Become your teen’s biggest fan, whether it is in sports, or in school.

Tạm dịch: Trở thành người hâm mộ lớn tuổi nhất của bạn, cho dù đó là thể thao hay ở trường.