Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn từ có phần in nghiêng phát âm khác:
1. A. plough B. bought C. although D. enough
2. A. neighbors B. friends C. photographs D. relatives
Chào em, em tham khảo nhé!
1. Giải thích:
A. plough /plaʊ/
B. bought /bɔːt/
C. although /ɔːlðoʊ/
D. enough /ɪnʌf/
Phần in đậm ở câu D đọc là /f/, các câu còn lại là âm câm.
Đáp án: D
2. Kiến thức: cách phát âm đuôi "s"
Các từ có đuôi "s" được phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/.
Các từ có đuôi "s" được phát âm là /iz/ khi thường có tận cùng là các âm /s/, /z/, /ʃ/, /ʧ/, /ʒ/, /ʤ/. Thường có tận cùng là các chữ cái sh, ce, s, ss, z, ge, ch, x...
Các từ có đuôi "s" được phát âm là /z/ khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.
Giải thích:
A. neighbors /neɪbərz/
B. friends /frendz/
C. photographs /foʊtəgrɑːfs/
D. relatives /relətɪvz/
Phần in đậm ở câu C đọc là /s/, còn lại đọc là /z/
Đáp án: C
Chúc em học tốt và có những trải nghiệm tuyệt vời tại hoc24.vn!
A. volcano B. locate C. oversleep D. icon 2.(âm "u")
A. mushroom B. sculpture C. fabulous D. butter
II. Chọn từ có phần nhấn âm khác với những từ còn lại:
3. A. surface B. remind C. wander D. spacecraft
4. A. benefit B. commercial D. encourage D. embroider
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1. A. lonely B. sky C. empty D. lovely
2. A. turned B. decided C. played D. lived
II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.
1. A. worker B. kitchen C. writer D.design
2. A. climate B. divide C. depend D. comprise
I. Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp để hoàn thành các câu sau.
1. This teacher usually (read) ..........reads............newspapers when she has free time.
2. When I (arrive) .........arrived........TV, my brother was listening to music yesterday.
3. I (not go) ................didn't go................to school yesterday.
4. If I were you, I (not see)............wouldn't see.............that film.
5. Maryam (know)..........has known........... Lan for over two years.
6. Would you like (have) ..................to have............... something to eat?
7. A new house (build) ...........was built...........in our village last year.
8. If the weather is sunny, we (go) .......will go........... to Sam Son beach tomorrow.
II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu sau.
1. This is my brother. ....................... name is Nam. (His/ Him)
2. They often play soccer .................... the afternoon. (on/ in)
3. You did not go to school yesterday, .............you? (did/ do)
4. ............ long does it take you to get to school, Ba? (How/ What)
5. ................., he passed the final exam. (Luckily/ Luck)
6. The journey to the village is very ...... ........................ (interesting/ interested)
7. The Kien Thuc Ngay Nay is .......................read by both teenagers and adults. (wide/ widely)
8. ......................, the "ao dai" was frequently worn by both men and women. (Traditionally/ traditional)
PHẦN C. ĐỌC HIỂU (2.5 điểm)
I. Đọc và chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chổ trống để hoàn thành đoạn văn sau.
written | useful | it | better | Therefore | knowledge |
English is a very (1) .......useful.....language. If we know English, we can go to any countries we like. We will not find (2) .......it........hard to make people understand what we want to say. English also helps us to learn all kinds of subjects. Hundreds of books are (3) ......written......in English every day in many countries. English has also helped to spread ideas and (4)......knowledge.... to all corners of the world.(5) .....Therefore..., the English language has helped to spread (6) .......better........ understanding and friendship among countries all over the world.
II. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.
To really understand a culture, you must speak the language. There is a trend to learn English all over the world now. It is true that English has become the international language of business, aviation and communication. Most leading countries in the world speak English. If we know English, we can communicate and read books in English. We can learn and understand more about the modern technology and science from these advanced countries.
Questions:
1. What must you do to really understand a culture?
You must speak the language to really understand a culture
2. What is there all over the world now?
There is a trend to learn English all over the world now
3. Has English become the international language of business?
Yes, it has
4. What do we learn English for?
We learn English to learn and understand more about the modern technology and science from these advanced countries.
1. A. garbage B. standard C. solar D. lunar
2. A. raised B. picked C. laughed D. watched
3. A. energy B. generous C. category D. suggest
4. A. celebrate B. plumber C. bulb D. blanket
5. A. label | B. plumber | C. bulb | D. bill |
6. A. mother | B. then | C. weatherman | D. anything |
7. A. refilled | B. walked | C. reduced | D. dropped |
8. A. dream | B. team | C. spread | D. teacher |
9. A. nuclear B. plumber C. consumer D. reduce
10. A. trick B. tidal C. pipe D. climate
11. A. about B. should C. shout D. mouse
12. A. activity B. accept C. across D. afraid
13. A. move B. hotel C. photo D. pagoda
14. Sai đề
15. A. earthquake B.blanket C. sticky D. know
16.A. worked B. watched C. cleaned D. helped
17. A. looks B. cats C. roofs D. opens
18. A. eleven B. employ C. get D. complete
19. A. plumber B. brother C. September D. bill
20. A. flow B. row C. know D. now
21. A. fly B. hobby C. energy D. ordinary
22. A. dump B. bulb C. nuclear D. plumber
23. A scheme B. mechanic C. machine D. chemistry
24. A. tower B. slow C. flower D. down
25. A. Junkyard B. Plumber C. Adult D. Reduce
26. A. Scheme B. Charity C. Chopstick D. Check
Chọn từ được phát âm khác với các từ còn lại
1 A arrived B believed C received D hoped
2 A opened B knocked C played D occurred
3 A filled B stopped C tugged D rubbed
4 A asked B tried C obeyed D cleaned
5 A carried B tipped C quarelled D begged
6 A worked B added C packed D pronounced
7 A travelled B stirred C passed D dimmed
b c a a