Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 A. cathedral B. neighbourhood C. post office D. hospital
2 A. reliable B. serious C. curious D. sensitive
3.A. fantastic B. historic C, polluted D. peaceful
4. A. elbow B. patient C. advice D. picnic
5. A. expensive B. talkative C. dependent D. creative
1.Viết các hình thức quá khứ của các động từ sau:
1. read - __read___
2. begin - ___began____
3. watch - __watched___
4.see - _____saw____
5. buy - ___bought___
6. have - ___had_______
7. speak - ___spoke____
8. hold - ___held___
9. do - ___did______
10. play - __played____
1.Viết các hình thức quá khứ của các động từ sau:
1. read - __read__
2. begin - ___began____
3. watch - __ưatched__
4.see - ____saw____
5. buy - ___bought___
6. have - ____had_____
7. speak - ___spoke___
8. hold - ___held___
9. do - ____did____
10. play - __played__
Bài 1: Viết thành câu hoàn chỉnh
1, this /ruler.
=> This is a ruler
2, those/not/easer.
=> Those aren't easers .
3,that/book.
4,these /pencils.
=> These are pencils.
5, this/an/armchir.
=> This is an armchair.
6,those/your/minds?
=> Are those your minds ?
7, these /your /book she/vs?
=> Are these your books on the shelvs ?
8, that/not/pen
=> That isn't a pen .
9,this/your house?
=> Is this your house ?
10,those/your /students?
=> Are those your students ?
Bài 2: Sắp xếp
a, ard/Hưng/is/an/Lan/My/this/i
-> I am Lan and this is Hung
b,and/name/Van/you/is/my /?/
-> My name is Van and you ?
Bài 3: Chuyển sang phủ định và nghi vấn
a, My mother is a teacher
-> My mother isn't a teacher
-> Is your mother a teacher ?
b, this is my book bag
-> This isn't my book bag
-> Is this your book bag ?
c, the other is the tree
-> The other isn't the tree ?
-> Is the other the tree ?
d, these are the table
-> These aren't the table
-> Are these the table ?
e, they are my parents
-> They aren't my parents .
-> Are they your parents ?
Bài 1
1, this /ruler.
=> This is a ruler
2, those/not/easer.
=> Those aren't easers .
3,that/book.
4,these /pencils.
=> These are pencils.
5, this/an/armchir.
=> This is an armchair.
6,those/your/minds?
=> Are those your minds ?
7, these /your /book she/vs?
=> Are these your books on the shelvs ?
8, that/not/pen
=> That isn't a pen .
9,this/your house?
=> Is this your house ?
10,those/your /students?
=> Are those your students ?
Bài 2
a, ard/Hưng/is/an/Lan/My/this/i
-> I am Lan and this is Hung
b,and/name/Van/you/is/my /?/
-> My name is Van and you ?
Bài 3: Chuyển sang phủ định và nghi vấn
a, My mother is a teacher
-> My mother isn't a teacher
-> Is your mother a teacher ?
b, this is my book bag
-> This isn't my book bag
-> Is this your book bag ?
c, the other is the tree
-> The other isn't the tree ?
-> Is the other the tree ?
d, these are the table
-> These aren't the table
-> Are these the table ?
e, they are my parents
-> They aren't my parents .
-> Are they your parents ?
1.There are some birds near the gorilla.
2 There is a piece of rock near the tree.
3 There are some shark in the aquarium.
4.There is a dolphin in the aquarium ,too.
1. There are some birds near the gorilla.
2. There is a piece of rock near the tree.
3. There are some sharks in the aquarium.
4. There is a dolphin in the aquarium, too.
Tìm từ có một âm được đọc khác trong phần gạch dưới:
Bài làm:
1. A. activity B. compass C. thank D. have 2. A. come B. someone C. brother D. volleyball
3. A. lunch B. computer C. caculator D. uniform
We can choose our friends, but we cannot choose our relatives. That does not mean that members of our family cannot also be our friends. Many children have a very good relationship with their parents and they see them as friends. Of course when you are teenager, there are time that you do not get on very well with their parents, or they can get angry with you. That only natural. There are times you want to be independent and decide things by yourself. After that, nobody perfect and we all make mistakes. But your parents understand that. When you grown up, ou will see that you have many things in common with your mum and dad and you will be closer to them.
13. A. Fantas. B. Historic. C. Polluted. D. Peaceful.
14. A. Reliable. B. Serious. C. Curious. D. Sensitive.
Các Quy tắc đánh trọng âm trong tiếng Anh
Nguyên tắc 1:
Phần lớn động từ và giới từ có 2 âm tiết có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
· relax /rɪˈlæks/
· produce /prə'duːs/
· include /ɪnˈkluːd/
· among /əˈmʌŋ/
· between /bɪˈtwiːn/
· aside /əˈsaɪd/
· begin /bɪˈɡɪn/
· become /bɪˈkʌm/
· forget /fərˈɡet/
· enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/
· discover /dɪˈskʌvər/
Nguyên tắc 2:
· Hầu hết danh từ và tính từ có 2 âm tiết đều có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
· (n) action /ˈækʃn/ paper /ˈpeɪpər/ teacher /ˈtiːtʃər/
· (adj) happy /ˈhæpi/ rainy /ˈreɪni/ active /ˈæktɪv/
Nguyên tắc 3:
· Với những từ có 3 âm tiết trở lên, trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 3 tính từ cuối lên.
· economy /ɪˈkɑːnəmi/ industry /ˈɪndəstri/
· intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/ specialize /ˈspeʃəlaɪz/ geography /dʒiˈɑːɡrəfi/
Nguyên tắc 4:
· Các từ tận cùng bằng các đuôi - ic, - ish, - ical, - sion, - tion, - ance, - ence, - idle, - ious, - iar, - ience, - id, - eous, - ian, - ity thì thì trọng âm nhấn vào âm tiết ngay trước nó :
· economic /ˌiːkəˈnɑːmɪk/
· foolish /ˈfuːlɪʃ/
· entrance /ˈentrəns/
· famous /ˈfeɪməs
· nation /ˈneɪʃn/
· celebrity /səˈlebrəti/
· musician /mjuˈzɪʃn/
Nguyên tắc 5:
· Các từ có hậu tố: - ee, - eer, - ese, - ique, - esque , - ain thì trọng âm rơi vào chính âm tiết đó
· agree /əˈɡriː/
· volunteer /ˌvɑːlənˈtɪr/
· Vietnamese /ˌvjetnəˈmiːz/
· retain /rɪˈteɪn/
· maintain /meɪnˈteɪn/
· unique /juˈniːk/
Nguyên tắc 6:
· Các từ có hậu tố: - ment, - ship, - ness, - er/ or, - hood, - ing, - en, - ful, - able, - ous, - less thì trọng âm chính của từ không thay đổi
· agree /əˈɡriː/ à agreement /əˈɡriːmənt/
· meaning /ˈmiːnɪŋ/ à meaningless /ˈmiːnɪŋləs/
· rely /rɪˈlaɪ/ à reliable /rɪˈlaɪəbl/
· poison /ˈpɔɪzn/ à poisonous /ˈpɔɪzənəs/
· happy /ˈhæpi/ à happiness /ˈhæpinəs/
· relation /rɪˈleɪʃn/ à relationship /rɪˈleɪʃnʃɪp/
Nguyên tắc 7:
· Các từ tận cùng – graphy, - ate, - gy, - cy, - ity, - phy, - al thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên
· economical /ˌiːkəˈnɑːmɪkl/
· demoracy /dɪˈmɑːkrəsi/
· technology /tekˈnɑːlədʒi/
· geography /dʒiˈɑːɡrəfi/
· photography /fəˈtɑːɡrəfi/
· investigate /ɪnˈvestɪɡeɪt/
Nguyên tắc 8:
· Danh từ ghép: Trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 1
· birthday /ˈbɜːrθdeɪ/
· airport /ˈerpɔːrt/
· gateway /ˈɡeɪtweɪ/
· boyfriend /ˈbɔɪfrend/
· greenhouse /ˈɡriːnhaʊs/
· seafood /ˈsiːfuːd/
· toothpaste /ˈtuːθpeɪst/
Nguyên tắc 9:
· Tính từ ghép (thường có dấu gạch ngang ở giữa): Trọng âm rơi vào từ thứ hai
· bad-TEMpered
· old-Fashioned
· one-EYEd
· well-DONE
· Sự thay đổi trọng âm của từ
--------
Chú ý:
Trọng âm của từ thường thay đổi khi chuyển từ danh từ thành động từ, tính từ hay trạng từ.
1. Polis- polial - poliian
2. Compete – competitive - competition
3. Economy – economical - economize
4. necessary – necessarily - necessity
5. origin – originality - original
13. A. Fantas. B. Historic. C. Polluted. D. Peaceful.
14. A. Reliable. B. Serious. C. Curious. D. Sensitive.
Các Quy tắc đánh trọng âm trong tiếng Anh
Nguyên tắc 1:
Phần lớn động từ và giới từ có 2 âm tiết có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
· relax /rɪˈlæks/
· produce /prə'duːs/
· include /ɪnˈkluːd/
· among /əˈmʌŋ/
· between /bɪˈtwiːn/
· aside /əˈsaɪd/
· begin /bɪˈɡɪn/
· become /bɪˈkʌm/
· forget /fərˈɡet/
· enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/
· discover /dɪˈskʌvər/
Nguyên tắc 2:
· Hầu hết danh từ và tính từ có 2 âm tiết đều có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
· (n) action /ˈækʃn/ paper /ˈpeɪpər/ teacher /ˈtiːtʃər/
· (adj) happy /ˈhæpi/ rainy /ˈreɪni/ active /ˈæktɪv/
Nguyên tắc 3:
· Với những từ có 3 âm tiết trở lên, trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 3 tính từ cuối lên.
· economy /ɪˈkɑːnəmi/ industry /ˈɪndəstri/
· intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/ specialize /ˈspeʃəlaɪz/ geography /dʒiˈɑːɡrəfi/
Nguyên tắc 4:
· Các từ tận cùng bằng các đuôi - ic, - ish, - ical, - sion, - tion, - ance, - ence, - idle, - ious, - iar, - ience, - id, - eous, - ian, - ity thì thì trọng âm nhấn vào âm tiết ngay trước nó :
· economic /ˌiːkəˈnɑːmɪk/
· foolish /ˈfuːlɪʃ/
· entrance /ˈentrəns/
· famous /ˈfeɪməs
· nation /ˈneɪʃn/
· celebrity /səˈlebrəti/
· musician /mjuˈzɪʃn/
Nguyên tắc 5:
· Các từ có hậu tố: - ee, - eer, - ese, - ique, - esque , - ain thì trọng âm rơi vào chính âm tiết đó
· agree /əˈɡriː/
· volunteer /ˌvɑːlənˈtɪr/
· Vietnamese /ˌvjetnəˈmiːz/
· retain /rɪˈteɪn/
· maintain /meɪnˈteɪn/
· unique /juˈniːk/
Nguyên tắc 6:
· Các từ có hậu tố: - ment, - ship, - ness, - er/ or, - hood, - ing, - en, - ful, - able, - ous, - less thì trọng âm chính của từ không thay đổi
· agree /əˈɡriː/ à agreement /əˈɡriːmənt/
· meaning /ˈmiːnɪŋ/ à meaningless /ˈmiːnɪŋləs/
· rely /rɪˈlaɪ/ à reliable /rɪˈlaɪəbl/
· poison /ˈpɔɪzn/ à poisonous /ˈpɔɪzənəs/
· happy /ˈhæpi/ à happiness /ˈhæpinəs/
· relation /rɪˈleɪʃn/ à relationship /rɪˈleɪʃnʃɪp/
Nguyên tắc 7:
· Các từ tận cùng – graphy, - ate, - gy, - cy, - ity, - phy, - al thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên
· economical /ˌiːkəˈnɑːmɪkl/
· demoracy /dɪˈmɑːkrəsi/
· technology /tekˈnɑːlədʒi/
· geography /dʒiˈɑːɡrəfi/
· photography /fəˈtɑːɡrəfi/
· investigate /ɪnˈvestɪɡeɪt/
Nguyên tắc 8:
· Danh từ ghép: Trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 1
· birthday /ˈbɜːrθdeɪ/
· airport /ˈerpɔːrt/
· gateway /ˈɡeɪtweɪ/
· boyfriend /ˈbɔɪfrend/
· greenhouse /ˈɡriːnhaʊs/
· seafood /ˈsiːfuːd/
· toothpaste /ˈtuːθpeɪst/
Nguyên tắc 9:
· Tính từ ghép (thường có dấu gạch ngang ở giữa): Trọng âm rơi vào từ thứ hai
· bad-TEMpered
· old-Fashioned
· one-EYEd
· well-DONE
· Sự thay đổi trọng âm của từ
--------
Chú ý:
Trọng âm của từ thường thay đổi khi chuyển từ danh từ thành động từ, tính từ hay trạng từ.
1. Polis- polial - poliian
2. Compete – competitive - competition
3. Economy – economical - economize
4. necessary – necessarily - necessity
5. origin – originality - original