K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 6 2017

Đáp án C

Bao gồm các chất 1, 2, 5

20 tháng 5 2017

Đáp án C

Bao gồm các chất 1, 2, 5

14 tháng 3 2021

Vì : C4H8 + HBr => một sản phẩm duy nhất 

=> C4H8 có cấu tạo đối xứng 

=> CH3 - CH = CH - CH3

31 tháng 5 2020
https://i.imgur.com/dWN0Xq1.png
18 tháng 6 2019

Đáp án B

Nguyên tử H đính vào cacbon mang liên kết ba linh động hơn rất nhiều so với H đính với cacbon mang liên kết đôi và liên kết đơn, do đó nó có thể bị thay thế bằng nguyên tử kim loại.

CH3-C≡CH + AgNO3/NH3 → CH3-C≡CAg↓vàng nhạt + NH4NO3

→ X có CTCT là CH3-C≡CH

23 tháng 2 2022

undefined

Từ hình vẽ đánh số từ phía phân nhánh sớm hơn, tức là đánh từ bên phải, ưu tiên đọc nhóm nhiều C ở nhánh. Rồi đọc bình thường.

Chọn B

 

Câu hỏi trắc nghiệm , chọn đáp án đúng : Câu 1: Nhận xét nào sau đây về hidrocacbon thơm là đúng : A. Ở điều kiện thường là chất lỏng hoặc rắn, dễ tan trong nước B. Các hidrocacbon thơm lỏng có mùi đặc trưng C. Nặng hơn nước D. Đa số không độc, sử dụng làm hương liệu thực phẩm Câu 2: Cho benzen tác dụng với brom, tỉ lệ 1:1, có xúc tác bột Fe, sản phẩm hữu cơ thu...
Đọc tiếp

Câu hỏi trắc nghiệm , chọn đáp án đúng :

Câu 1: Nhận xét nào sau đây về hidrocacbon thơm là đúng :

A. Ở điều kiện thường là chất lỏng hoặc rắn, dễ tan trong nước

B. Các hidrocacbon thơm lỏng có mùi đặc trưng

C. Nặng hơn nước

D. Đa số không độc, sử dụng làm hương liệu thực phẩm

Câu 2: Cho benzen tác dụng với brom, tỉ lệ 1:1, có xúc tác bột Fe, sản phẩm hữu cơ thu được là :

A. C6H6Br6

B. C6H5Br

C. C6H6Br3

D. C6H6Br2

Câu 3: Khi cho ankylbenzen tác dụng với brom, tỉ lệ 1:1, có xúc tác bột Fe, sản phẩm thế brom chủ yếu là :

A. o-bromtoluen

B. m-bromtoluen

C. p-bromtoluen

D. o-bromtoluen và p - bromtoluen

Câu 4: Cho benzen tác dụng với khí hidro dư, có xúc tác niken, sản phẩm thu được là :

A. hexan

B. xiclohexan

C. henxen

D. toluen

Câu 5: Thuốc sâu 6,6,6 có đặc tính phân huỷ chậm và độc tính cao nên đã bị cấm sử dụng, phản ứng tạo ra chất này là :

A. benzen + clo, có chiếu sáng, tạo ra hexacloran

B. benzen + brom, có xúc tác bột sắt, tạo ra brombenzen

C. toluen + HNO3, có xúc tác H2SO4 đặc, tạo trinitrotoluen

D. toluen + clo, chiếu sáng, tạo benzylclorua

Câu 6 Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 khi đun nóng :

A. benzen

B. hexan

C. toluen

D. metan

Câu 7: Cho các chất: C6H5CH3 (1); p-CH3C6H4C2H5 (2); C6H5C2H3 (3); o-CH3C6H4CH3 (4). Dãy gồm các chất là đồng đẳng của benzen là:

A. (1); (2) và (3)

B. (2); (3) và (4)

C. (1); (3) và (4).

D. (1); (2) và (4)

Câu 8: Phản ứng của benzen với các chất nào sau đây gọi là phản ứng nitro hóa ?

A. HNO3 đậm đặc.

B. HNO3 đặc/H2SO4 đặc.

C. HNO3 loãng/H2SO4 đặc.

D. HNO2 đặc/H2SO4 đặc.

Câu 9: Chất nào sau đây dùng để sản xuất thuốc nổ TNT?

A. Toluen

B. Stiren

C. Naphtalen

D. Benzen

Câu 10: Trong phân tử benzen :

A. 6 nguyên tử H và 6 nguyên tử C đều nằm trên 1 mặt phẳng.

B. 6 nguyên tử H nằm trên cùng một mặt phẳng khác với mặt phẳng của 6 nguyên tử C.

C. Chỉ có 6 nguyên tử C nằm trong cùng một mặt phẳng.

D. Chỉ có 6 nguyên tử H nằm trong cùng một mặt phẳng.

Câu 11: Cho benzen tác dụng với lượng dư HNO3 đặc có xúc tác H2SO4 đặc để điều chế nitrobenzen. Khối lượng Nitrobenzen điều chế được từ 19,5 tấn benzen (hiệu suất phản ứng 70%) là :

A. 30,75 tấn

B. 38,44 tấn

C. 21,53 tấn

D. 24,60 tấn

Câu 12: Ankylbenzen X có phần trăm khối lượng cacbon bằng 90,566%. Số đồng phân cấu tạp của X là:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 5,3 gam ankybenzen X thu được 8,96 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là :

A. C6H6

B. C7H8

C. C8H8

D. C8H10

Câu 14: Cho 15,6 g C6H6 tác dụng hết với Cl2 (xúc tác bột sắt). Nếu hiệu suất của phản ứng là 80% thì khối lượng clobenzen thu được là bao nhiêu?

A. 18 gam

B. 19 gam

C. 20 gam

D. 21 gam

Câu 15: Cho toluen tác dụng với lượng dư HNO3 đặc có xúc tác H2SO4 đặc để điều chế 2,4,6-trinitrotoluen (TNT). Khối lượng điều chế được từ 23 kg toluen (hiệu suất 80%) là:

A. 45,40 kg

B. 70,94 kg

C. 18,40 kg

D. 56,75 kg

Câu 16: Chất X có công thức CH3 – CH(CH3) – CH = CH2. Tên thay thế của X là :

A. 2-metylbut-3-en

B. 3-metylbut-1-in.

C. 3-metylbut-1-en

D. 2-metylbut-3-in

Câu 17: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?

A. CH2 = CH – CH = CH2

B. CH3 – CH – C(CH3)2.

C. CH3 – CH = CH – CH2 – CH3

D. (CH3)2 – CH – CH = CH2

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng sau :CH3–C≡CH + AgNO3/NH3 → X + NH4NO3. X có công thức cấu tạo là?

A. CH3–C–Ag≡C–Ag.

B. CH3–C≡C–Ag.

C. Ag–CH2–C≡C–Ag.

D. Ag3C–C≡C–Ag.

Câu 19: Monome của sản phẩm trùng hợp có tên gọi là polipropilen (P.P) là:

A. (-CH2-CH2-)n

B. (-CH2(CH3)-CH-)n

C. CH2 =CH2

D. CH2=CH-CH3

Câu 20: Ankađien là :

A. hiđrocacbon có 2 liên kết đôi C=C trong phân tử.

B. hiđrocacbon mạch hở có 2 liên kết đôi C=C trong phân tử.

C. hiđrocacbon có công thức là CnH2n-2.

D. hiđrocacbon, mạch hở có công thức là CnH2n-2.

Câu 21: Cao su buna là sản phẩm có thành phần chính là polime thu được từ quá trình :

A. Trùng hợp butilen, xúc tác natri.

B. Trùng hợp buta –1,3– đien, xúc tác natri.

C. Polime hoá cao su thiên nhiên.

D. Đồng trùng hợp buta –

1
21 tháng 4 2020

Câu 1: Nhận xét nào sau đây về hidrocacbon thơm là đúng :

A. Ở điều kiện thường là chất lỏng hoặc rắn, dễ tan trong nước

B. Các hidrocacbon thơm lỏng có mùi đặc trưng

C. Nặng hơn nước

D. Đa số không độc, sử dụng làm hương liệu thực phẩm

Câu 2: Cho benzen tác dụng với brom, tỉ lệ 1:1, có xúc tác bột Fe, sản phẩm hữu cơ thu được là :

A. C6H6Br6

B. C6H5Br

C. C6H6Br3

D. C6H6Br2

Câu 3: Khi cho ankylbenzen tác dụng với brom, tỉ lệ 1:1, có xúc tác bột Fe, sản phẩm thế brom chủ yếu là :

A. o-bromtoluen

B. m-bromtoluen

C. p-bromtoluen

D. o-bromtoluen và p - bromtoluen

Câu 4: Cho benzen tác dụng với khí hidro dư, có xúc tác niken, sản phẩm thu được là :

A. hexan

B. xiclohexan

C. henxen

D. toluen

Câu 5: Thuốc sâu 6,6,6 có đặc tính phân huỷ chậm và độc tính cao nên đã bị cấm sử dụng, phản ứng tạo ra chất này là :

A. benzen + clo, có chiếu sáng, tạo ra hexacloran

B. benzen + brom, có xúc tác bột sắt, tạo ra brombenzen

C. toluen + HNO3, có xúc tác H2SO4 đặc, tạo trinitrotoluen

D. toluen + clo, chiếu sáng, tạo benzylclorua

Câu 6 Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 khi đun nóng :

A. benzen

B. hexan

C. toluen

D. metan

Câu 7: Cho các chất: C6H5CH3 (1); p-CH3C6H4C2H5 (2); C6H5C2H3 (3); o-CH3C6H4CH3 (4). Dãy gồm các chất là đồng đẳng của benzen là:

A. (1); (2) và (3)

B. (2); (3) và (4)

C. (1); (3) và (4).

D. (1); (2) và (4)

Câu 8: Phản ứng của benzen với các chất nào sau đây gọi là phản ứng nitro hóa ?

A. HNO3 đậm đặc.

B. HNO3 đặc/H2SO4 đặc.

C. HNO3 loãng/H2SO4 đặc.

D. HNO2 đặc/H2SO4 đặc.

Câu 9: Chất nào sau đây dùng để sản xuất thuốc nổ TNT?

A. Toluen

B. Stiren

C. Naphtalen

D. Benzen

Câu 10: Trong phân tử benzen :

A. 6 nguyên tử H và 6 nguyên tử C đều nằm trên 1 mặt phẳng.

B. 6 nguyên tử H nằm trên cùng một mặt phẳng khác với mặt phẳng của 6 nguyên tử C.

C. Chỉ có 6 nguyên tử C nằm trong cùng một mặt phẳng.

D. Chỉ có 6 nguyên tử H nằm trong cùng một mặt phẳng.

Câu 11: Cho benzen tác dụng với lượng dư HNO3 đặc có xúc tác H2SO4 đặc để điều chế nitrobenzen. Khối lượng Nitrobenzen điều chế được từ 19,5 tấn benzen (hiệu suất phản ứng 70%) là :

A. 30,75 tấn

B. 38,44 tấn

C. 21,53 tấn

D. 24,60 tấn

Câu 12: Ankylbenzen X có phần trăm khối lượng cacbon bằng 90,566%. Số đồng phân cấu tạp của X là:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 5,3 gam ankybenzen X thu được 8,96 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là :

A. C6H6

B. C7H8

C. C8H8

D. C8H10

Câu 14: Cho 15,6 g C6H6 tác dụng hết với Cl2 (xúc tác bột sắt). Nếu hiệu suất của phản ứng là 80% thì khối lượng clobenzen thu được là bao nhiêu?

A. 18 gam

B. 19 gam

C. 20 gam

D. 21 gam

Câu 15: Cho toluen tác dụng với lượng dư HNO3 đặc có xúc tác H2SO4 đặc để điều chế 2,4,6-trinitrotoluen (TNT). Khối lượng điều chế được từ 23 kg toluen (hiệu suất 80%) là:

A. 45,40 kg

B. 70,94 kg

C. 18,40 kg

D. 56,75 kg

Câu 16: Chất X có công thức CH3 – CH(CH3) – CH = CH2. Tên thay thế của X là :

A. 2-metylbut-3-en

B. 3-metylbut-1-in.

C. 3-metylbut-1-en

D. 2-metylbut-3-in

Câu 17: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?

A. CH2 = CH – CH = CH2

B. CH3 – CH – C(CH3)2.

C. CH3 – CH = CH – CH2 – CH3

D. (CH3)2 – CH – CH = CH2

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng sau :CH3–C≡CH + AgNO3/NH3 → X + NH4NO3. X có công thức cấu tạo là?

A. CH3–C–Ag≡C–Ag.

B. CH3–C≡C–Ag.

C. Ag–CH2–C≡C–Ag.

D. Ag3C–C≡C–Ag.

Câu 19: Monome của sản phẩm trùng hợp có tên gọi là polipropilen (P.P) là:

A. (-CH2-CH2-)n

B. (-CH2(CH3)-CH-)n

C. CH2 =CH2

D. CH2=CH-CH3

Câu 20: Ankađien là :

A. hiđrocacbon có 2 liên kết đôi C=C trong phân tử.

B. hiđrocacbon mạch hở có 2 liên kết đôi C=C trong phân tử.

C. hiđrocacbon có công thức là CnH2n-2.

D. hiđrocacbon, mạch hở có công thức là CnH2n-2.

Câu 21: Cao su buna là sản phẩm có thành phần chính là polime thu được từ quá trình :

A. Trùng hợp butilen, xúc tác natri.

B. Trùng hợp buta –1,3– đien, xúc tác natri.

C. Polime hoá cao su thiên nhiên.

D. Đồng trùng hợp buta –

28 tháng 2 2020

\(n_{Ag}=\frac{21,6}{108}=0,2\left(mol\right)\)

Nhận thấy các chất ở đáp án tráng bạc theo tỉ lệ 1:2 hoặc 1:4

Nếu tỉ lệ 1:2

\(\rightarrow n_X=\frac{1}{2}n_{Ag}=0,1\left(mkol\right)\rightarrow M_X=\frac{2,9}{0,1}=29\rightarrow\) loại (Vì hợp chất C, H, O có phân tử khối là số chẵn)

\(\rightarrow\) Tỉ lệ là 1:4

\(\rightarrow n_X=\frac{1}{4}n_{Ag}=0,05\left(mol\right)\)

\(\rightarrow M_X=\frac{2,9}{0,05}=58\rightarrow\) X thỏa mãn là OHC-CHO