K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 5 2020
Công thức thì tương lai đơn

Câu khẳng định

Câu phủ định

Câu nghi vấn

S + will + V(nguyên thể)

CHÚ Ý:

– I will = I’ll They will = They’ll

– He will = He’ll We will = We’ll

– She will = She’ll You will = You’ll

– It will = It’ll

Ví dụ:

– I will help her take care of her children tomorrow morning. (Tôi sẽ giúp cô ấy trông bọn trẻ vào sáng mai.)

– She will bring you a cup of tea soon. (Cô ấy sẽ mang cho bạn một tách trà sớm thôi.)

S + will not + V(nguyên thể)

CHÚ Ý:

– will not = won’t

Ví dụ:

– I won’t tell her the truth. (Tôi sẽ không nói với cô ấy sự thật.)

– They won’t stay at the hotel. (Họ sẽ không ở khách sạn.)

Will + S + V(nguyên thể)

Trả lời: Yes, S + will./ No, S + won’t.

Ví dụ:

– Will you come here tomorrow? (Bạn sẽ đến đây vào ngày mai chứ?)

Yes, I will./ No, I won’t.

– Will they accept your suggestion? (Họ sẽ đồng ý với đề nghị của bạn chứ?)

Yes, they will./ No, they won’t

10 tháng 5 2020
CẤU TRÚC THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH

Câu khẳng định

Câu phủ định

Câu nghi vấn

S + have/ has + PII.

CHÚ Ý:

– S = I/ We/ You/ They + have

– S = He/ She/ It + has

Ví dụ:

– I have graduated from my university since 2012. (Tôi tốt nghiệp đại học từ năm 2012.)

– We have worked for this company for 4 years. (Chúng tôi làm việc cho công ty này 4 năm rồi.)

- She has started the assignment. ( Cô ấy đã bắt đầu với nhiệm vụ.)

S + haven’t/ hasn’t + PII.

CHÚ Ý:

– haven’t = have not

– hasn’t = has not

Ví dụ:

– We haven’t met each other for a long time.(Chúng tôi không gặp nhau trong một thời gian dài rồi.)

– Daniel hasn’t come back his hometown since 2015. (Daniel không quay trở lại quê hương của mình từ năm 2015.)

- I haven’t started the assignment (Tôi chưa bắt đầu với nhiệm vụ)

Q: Have/Has + S + PII?

A: Yes, S + have/ has.

No, S + haven't / hasn't.

Ví dụ:

Have you ever travelled to Vietnam? (Bạn đã từng du lịch tới Việt Nam bao giờ chưa?)

Yes, I have./ No, I haven’t.

Has she arrived London yet? (Cô ấy đã tới Luân Đôn chưa?)

Yes, she has./ No, she hasn’t.

- Have you started the assignment? (Bạn đã bắt đầu với công việc, nhiệm vụ

20 tháng 1 2021

+) Bị động ở quá khứ đơn:

CĐ:  S    +     Ved/II    +    O

BĐ:  S(O)    +    was/were    +    Ved/III    +    O(S)

+) Bị động ở HTHT:

CĐ:  S    +    have/has    +    Ved/III    +    O

BĐ:   S(O)    +    have/has    +    been    +    Ved/III    +    O(S)

20 tháng 1 2021

Thì quá khứ đơn : 

Chủ ngữ + dạng của động từ “to be” + Động từ ở dạng phân từ 2)

Hiện tại hoàn toàn :

Khẳng định:       S + have / has + been + \(V_3\)/-ed + (by + O)

Phủ định:           S + haven’t / hasn’t + been + \(v_3\)/-ed + (by + O)

Động từ khuyết thiếu :

28 tháng 6 2023

hình như là to bằng tờ a4 hay sao ý bạn

26 tháng 3 2018

Hiện tại thường

* Cấu trúc: (+) S+tobe( am/is/are) +P.P +( by+O/A)

(-) S+tobe + not + P.P +( by+O/A)

(?) Tobe + S + P.P +( by+O/A)

VD: (+) My school is surrounded by many trees

(-) My school isn't surrounded by many trees

(?) Is your school surrounded by many trees ?

Thì quá khứ

(+) S+tobe ( were/was) +P.P +( byO/A)

(-) S+tobe+not+P.P +( byO/A)

(?) Tobe+S+P.P +( byO/A)?

VD (+) Many beautiful flowers were bought by my mother yesterday

(-) Many beautiful flowers weren't bought by my mother yesterday

(?) Were any beautiful flowers bought by your mother yesterday ?

​ HỌC TỐT NHAhehe

18 tháng 12 2017
1. Cách sử dụng thì hiện tại đơn

C

ách dùng thì hiên tại đơn

Ví dụ về thì hiện tại đơn
Diễn đạt một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại I usually go to bed at 11 p.m. (Tôi thường đi ngủ vào lúc 11 giờ)

We go to work every day. (Tôi đi làm mỗi ngày)

My mother always gets up early. (Mẹ tôi luôn luôn thức dạy sớm.)

Chân lý, sự thật hiển nhiên The sun rises in the East and sets in the West. (Mặt trời mọc ở phía đông và lặn ở phía Tây)

The earth moves around the Sun. (Trái đất quay quanh mặt trời)

Sự việc xảy ra trong tương lai. Cách này thường áp dụng để nói về thời gian biểu, chương trình hoặc kế hoạch đã được cố định theo thời gian biểu. The plane takes off at 3 p.m. this afternoon. (Chiếc máy bay hạ cánh lúc 3 giờ chiều nay)

The train leaves at 8 am tomorrow. (Tàu khởi hành lúc 8 giờ sáng mai.)

Sử dụng trong câu điều kiện loại 1: What will you do if you fail your exam? (Bạn sẽ làm gì nếu bạn trượt kỳ thi này?)
Sử dụng trong một số cấu trúc khác We will wait, until she comes. (Chúng tôi sẽ đợi cho đến khi cô ấy tới)

2. Công thức thì hiện tại đơn

Thể

Động từ “tobe”

Động từ “thường”

Khẳng định

  • S + am/are/is + ……

Ex:

I + am;

We, You, They + are He, She, It + is

Ex: I am a student. (Tôi là một sinh viên.)

  • S + V(e/es) + ……I ,

We, You, They + V (nguyên thể)

He, She, It + V (s/es)

Ex: He often plays soccer. (Anh ấy thường xuyên chơi bóng đá)

Phủ định

  • S + am/are/is + not +

is not = isn’t ;

are not = aren’t

Ex: I am not a student. (Tôi không phải là một sinh viên.)

  • S + do/ does + not + V(ng.thể)

do not = don’t

does not = doesn’t

Ex: He doesn’t often play soccer. (Anh ấy không thường xuyên chơi bóng đá)

Nghi vấn

  • Yes – No question (Câu hỏi ngắn)

Q: Am/ Are/ Is (not) + S + ….?

A:Yes, S + am/ are/ is.

No, S + am not/ aren’t/ isn’t.

Ex: Are you a student?

Yes, I am. / No, I am not.

  • Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

Wh + am/ are/ is (not) + S + ….?

Ex: Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)

  • Yes – No question (Câu hỏi ngắn)

Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?

A:Yes, S + do/ does.

No, S + don’t/ doesn’t.

Ex: Does he play soccer?

Yes, he does. / No, he doesn’t.

  • Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

Wh + do/ does(not) + S + V(nguyên thể)….?

Ex: Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?)

Lưu ý

Cách thêm s/es:
– Thêm s vào đằng sau hầu hết các động từ: want-wants; work-works;…
– Thêm es vào các động từ kết thúc bằng ch, sh, x, s: watch-watches;
miss-misses; wash-washes; fix-fixes;…
– Bỏ y và thêm ies vào sau các động từ kết thúc bởi một phụ âm + y:
study-studies;…
– Động từ bất quy tắc: Go-goes; do-does; have-has.
Cách phát âm phụ âm cuối s/es: Chú ý các phát âm phụ âm cuối này phải dựa vào phiên âm quốc tế chứ không dựa vào cách viết.
– /s/:Khi từ có tận cùng là các phụ âm /f/, /t/, /k/, /p/ , /ð/
– /iz/:Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/ (thường có tận cùng là các chữ cái ce, x, z, sh, ch, s, ge)
– /z/:Khi từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm còn lại
3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn
  • Always (luôn luôn) , usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên) , sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi) , never (không bao giờ), generally (nhìn chung), regularly (thường xuyên).
  • Every day, every week, every month, every year,……. (Mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm)
  • Once/ twice/ three times/ four times….. a day/ week/ month/ year,……. (một lần / hai lần/ ba lần/ bốn lần ……..một ngày/ tuần/ tháng/ năm)
18 tháng 12 2017
  • Khẳng định (+): S + V (s/es) + O
  • Phủ định (-): S + do / does + not + V + O
  • Nghi vấn (?): Do / Does + S + V ?

Do / Does + S + V + (O) ?

Don't / doesn't + S + V + (O) ?

Trong đó:

S: Chủ ngữ

V: động từ

O: tân ngữ

14 tháng 3 2022

1.A
2.A
3.B
4.C
5.B
6.C
7.A
8.A
9.B
10.A
11.B
12.A
13.C
14.B
15.B
16.A
17.A
18.A
19.A
20.C

7 tháng 3 2019

KĐ: She will be w​orking in her of​fice at 8:00 a.m tomorrow.

PĐ: She w​on't be coo​king this time tomo​rrow.

NV:W​ill she be w​orking in London?

Chúc​ bạn​ học​ tốteoeo

7 tháng 3 2019

TLTD: They will be going to school.

=> School will be being went by them.

Ai giúp mình với! Đang cần gấp hạn nộp là mai rồi các bạn giải thì kèm theo giải thích hộ mifng với cô bắt giải thích!!!!                                                   Exercise 1: Find the word which has a different sound in the part underlined1. A. preferB. betterC. teacherD. worker2. A. futureB. returnC. pictureD. culture3. A. potteryB. flowerC. silentD. service4. A. girlB. expertC. openD. burn5. A. worstB. learnC. controlD. dessertExercise 2: Put the verb in...
Đọc tiếp

Ai giúp mình với! Đang cần gấp hạn nộp là mai rồi các bạn giải thì kèm theo giải thích hộ mifng với cô bắt giải thích!!!!                                                   Exercise 1: Find the word which has a different sound in the part underlined

1. A. prefer

B. better

C. teacher

D. worker

2. A. future

B. return

C. picture

D. culture

3. A. pottery

B. flower

C. silent

D. service

4. A. girl

B. expert

C. open

D. burn

5. A. worst

B. learn

C. control

D. dessert

Exercise 2: Put the verb in brackets in the correct verb form

1.  I (see)______ a film this Sunday evening. (you/ go) _____ with me?

2. They (give)_____a party next week.

3. The members of the stamp collectors’ club (meet)______ at the library next Friday.

4. (you/ be)________ free next Sunday.

5. We (live)______ near Nam’s house, but we (not see)_______him very often.

6. Don’t worry. I (go)______fishing with you next Saturday morning.

1
10 tháng 10 2021

Ai giúp mình với! Đang cần gấp hạn nộp là mai rồi các bạn giải thì kèm theo giải thích hộ mifng với cô bắt giải thích!!!!                                              

Exercise 1: Find the word which has a different sound in the part underlined

1. A. prefer

B. better

C. teacher

D. worker

2. A. future

B. return

C. picture

D. culture

3. A. pottery

B. flower

C. silent

D. service

4. A. girl

B. expert

C. open

D. burn

5. A. worst

B. learn

C. control

D. dessert

Exercise 2: Put the verb in brackets in the correct verb form

1.  I (see)___will see___ a film this Sunday evening. (you/ go) __Will you go___ with me?

2. They (give)___will give__a party next week.

3. The members of the stamp collectors’ club (meet)__will meet____ at the library next Friday.

4. (you/ be)____You will be____ free next Sunday.

5. We (live)___live___ near Nam’s house, but we (not see)___don't see____him very often.

6. Don’t worry. I (go)__will go____fishing with you next Saturday morning.

10 tháng 10 2021

Trang Trần

Exercise 1: Find the word which has a different sound in the part underlined

1. A. prefer /3:/ 

B. better /ər/ 

 C. teacher /ər/ 

D. worker /ər/

2. A. future /tʃər/ 

B. return /tɜːn/ 

C. picture /tʃər/

D. culture /tʃər/

3. A. pottery /ə/

B. flower /ə/

C. silent /ə/

D. service /ɜː/

4. A. girl  /ɜː/

B. expert  /ɜː/

C. open  /ə/

D. burn  /ɜː/

5. A. worst  /ɜː/

B. learn  /ɜː/

C. control /əʊ/

D. dessert  /ɜː/

Exercise 2: Put the verb in brackets in the correct verb form

1.  I (see)___will see___ a film this Sunday evening (Thì tương lai đơn). (you/ go) __Will you go___ with me?

2. They (give)___will give__a party next week (Thì tương lai đơn).

3. The members of the stamp collectors’ club (meet)__will meet____ at the library next Friday(Thì tương lai đơn).

4. (you/ be)____You will be____ free next Sunday (Thì tương lai đơn).

5. We (live)___live___ near Nam’s house, but we (not see)___don't see____him very often (Thì hiện tại đơn).

6. Don’t worry. I (go)__will go____fishing with you next Saturday morning (Thì tương lai đơn).

đề thi hk II trường THCS Minh Khai, TP. Hà zang :DDDDDDDDDDDDDDDDDDD

SINH HỌC :

câu 1: hãy kể tên các hình thức sinh sản ở động vật và phân biệt các hình thức sinh sản đó

câu 2: trình bày các nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự sụt giảm độ đa dạng sinh học? theo em cần làm j để duy trì độ đa dạng sinh học

câu 3: vì sao nói thú là động vật có xương sống có tổ chức cao nhất?

câu 4: vì sao hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa ở thú lại tiến bộ hơn sự đẻ trứng ở chim, bò sát, lưỡng cư, cá?

câu 5: nêu tên những đại  diện có 3 hình thức di chuyển, 2 hình thức di chuyển hoặc chỉ có 1 hình thức di chuyển

NGỮ VĂN :

văn&tiếng việt:

học thuộc ý nghĩa của bài tinh thần yêu đảng/lộn tinh thần yew nước... và đức tính giản dị của cụ Hồ

chép lại đoạn văn:"dân ta có một lòng...và lũ cướp nước"

a) tìm trạng ngữ của câu trong đoạn văn trên và nêu rõ công dụng của các trạng ngữ ấy

b) chỉ ra 1 trường hợp dùng cụm C - V làm thành phần của cụm từ trong đoạn văn trên. cấu tạo của cụm C - V ấy có j đặc bẹt?

c) trong câu cuối của đoạn văn trên, tác giả đã dùng hình ảnh nào để thể hiện cụ thể sức mạnh của tinh thần yew nước? nêu giá trị của việc sử dụng hình ảnh ấy

tập làm văn:

em hãy giải thích nội dung lời khuyên của vãi lồng Lê - nin: học học nữa, học mãi

lưu ý: những câu trên chỉ mang tính chất tham khảo, ko giám chắc có hết trong bài thi

          có đề lí, địa, sử nx nhưng lười gõ :P

15 tháng 5 2021

thank you so much