Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đồng nghĩa: đùm bọc, bao bọc.
Trái nghĩa: Chia rẽ, ghét bỏ, thiên vị.
Đồng nghĩa: Gắn bó, kết nối, ...
Trái nghĩa: Chia rẽ, mâu thuẫn, ....
@Cỏ
#Forever
A)nhân đức,nhân từ,nhân ái(mik đoán thế)
B)Độc ác,gian ác,giả dối
C)Bạn An là một người có lòng nhân ái!!
Các từ cùng nghĩa với trung thực-tự trọng:ngay thẳng,chân thật,thật thà,thật long,..
-Câu nói của em toát lên sự thật thà và dáng tin cậy.
-Người có tấm lòng ngay thẳng sẽ rất kiên định.
Trái nghĩa với thật thà là giả dối
Cùng nghĩa với độc ác là tàn bạo
cùng nghĩa trung thực
thẳng thắn, ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thành thật, thực lòng, thực tình, thực tâm, bộc trực, chính trực, trung thực
cùng nghĩa với tự trọng ;
tự tin, trung thành, trung thực, trong sáng, hiên ngang ,
Trung thực là đúc tính tốt của con người
trái nghĩa thật thà
giả dối, dối trá, lừa đảo , lưu manh
cùng nghĩa độc ác
hung ác ,ác man, tàn bảo
1, nhân từ, nhân đức, hiền hậu, hiền lành, ....
2, độc ác, xấu xa, hiểm ác, hung ác, hung dữ,...
1. Nhân ái, nhân từ, nhân đức
2. Độc ác, ác độc, gian ác
HOK TOT~
- Từ đồng nghĩa với nhân hậu: phúc hậu, nhân từ, hiền lành - Từ ngữ trái nghĩa với nhân hậu: độc ác, hung ác, nanh ác, tàn ác, tàn bạo, cay độc, ác nghiệt, hung dữ, dữ tợn, dữ dằn...
a.Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm thương đồng loại
-Lòng thương người
b.Thể hiện tính cách hay việc làm trái với lòng nhân hậu, yêu thương.
-ác độc,ích kỉ
c.Thể hiện tinh thần đùm bọc giúp đỡ đồng loại.
-che chở,cưu mang
d.Thể hiện tính cách hay việc làm trái với đùm bọc, giúp đỡ.
bắt nạt,ức hiếp
Đó là những từ:
a) Lòng thương người, lòng nhân ái, lòng vị tha, yêu thương, thương yêu, yêu mến, quý mến, độ lượng, bao dung, cảm thông, thương xót, chia sẻ,...
b) Tàn bạo, tàn ác, ác độc, thâm độc, độc địa, ...
c) Cưu mang, bảo bọc, che chở, nhường nhịn, cứu giúp, cứu trợ ,...
d) Hiếp đáp, ức hiếp, hành hạ, đánh đập, lây thịt đè người,...
Ác độc
Phũ phàng
@Cỏ
#Forever
ác độc, dã man, dữ tợn, ...