K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 5 2022

Ta có: \(M_X=14.2=28\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)

Gọi CTHH của X là: CxHy

Có: \(x:y=\dfrac{85,7\%}{12}:\dfrac{100\%-85,7\%}{1}=7,14:14,3\approx1:2\)
Vậy CTTG của X là: (CH2)n

Có: \(M_X=\left(12+1.2\right).n=28\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)

\(\Leftrightarrow n=2\)

Vậy CTHH của X là: C2H4

4 tháng 4 2022
CTHHPhân loạiGọi tên
Fe2O3Oxit bazơSắt (III) oxit
HClAxitAxit clohiđric
H2SO4AxitAxit sunfuric
NaOHBazơNatri hiđroxit
MgCl2MuốiMagie clorua
Al2O3Oxit lưỡng tínhNhôm oxit
CO2Oxit axitcacbon đioxit
P2O5Oxit axitđiphotpho pentaoxit
Cu(NO3)2MuốiĐồng (II) nitrat
Na2OOxit bazơNatri oxit
FeO Oxit bazơSắt (II) oxit
N2OOxit trung tínhđinitơ oxit
Zn(OH)2BazơKẽm hiđroxit
KHCO3MuốiKali hiđrocacbonat
Fe(OH)2BazơSắt (II) hiđroxit
CaSO4Muối Canxi sunfat
Ca(H2PO4)2MuốiCanxi đihiđrophotphat
H3PO4AxitAxit photphoric

 

27 tháng 3 2022

\(n_{Fe}=\dfrac{1,68}{56}=0,03\left(mol\right)\)

PTHH: 3Fe + 2O2 ---to---> Fe3O4

            0,03   0,02              0,01

V = VO2 = 0,02.24,79 = 0,4958 (l)

mFe3O4 = 0,01.232 = 2,32 (g)

PTHH: Fe3O4 + 4H2 ---to---> 3Fe + 4H2O

             0,01      0,04

VH2 = 0,04.24,79 = 0,9916 (l)

24 tháng 1 2022

1. Nguyên tố hóa học 

2. kí hiệu hóa học

3. đơn chất

4. Nguyên tố hóa học

5. kí hiệu hóa học

PTHH: \(Fe_xO_y+yH_2\underrightarrow{t^o}xFe+yH_2O\)

Ta có: \(n_{H_2}=\dfrac{10,752}{22,4}=0,48\left(mol\right)\) \(\Rightarrow n_{Fe_xO_y}=\dfrac{0,48}{y}\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow M_{Fe_xO_y}=\dfrac{27,84}{\dfrac{0,48}{y}}=58y\)

Ta thấy \(\left\{{}\begin{matrix}x=3\\y=4\end{matrix}\right.\) thì thỏa mãn đề bài

 Vậy oxit sắt cần tìm là Fe3O4

4 tháng 3 2021

yêu anh quá đi

 

22 tháng 3 2022

Tỉ lệ thể tích: VH2 : VO2 = 2 : 1

Nguyên nhân sgk có giải thích rồi bạn

PTHH: 2H2 + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2H2O

27 tháng 11 2021

1) \(4P+5O_2\xrightarrow[]{t^o}2P_2O_5\)

2) \(N_2O_5+H_2O\rightarrow2HNO_3\)

3) \(SO_2+\dfrac{1}{2}O_2\xrightarrow[V_2O_5]{t^o}SO_3\)

4) \(C_2H_2+\dfrac{5}{2}O_2\xrightarrow[]{t^o}2CO_2+H_2O\)

5) \(Na+H_2O\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\)

6) \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)

7) \(Al_2\left(SO_4\right)_3+3Ba\left(NO_3\right)_2\rightarrow3BaSO_4+2Al\left(NO_3\right)_3\)

8) \(KClO_3\xrightarrow[MnO_2]{t^o}KCl+\dfrac{3}{2}O_2\)

9) \(Fe\left(NO_3\right)_3+3KOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3+3KNO_3\)

10) \(4FeS_2+11O_2\xrightarrow[]{t^o}2Fe_2O_3+8SO_2\)

27 tháng 11 2021

11) \(Cu\left(NO_3\right)_2+2NaOH\rightarrow2NaNO_3+Cu\left(OH\right)_2\)

12) \(4Fe\left(OH\right)_2+O_2+2H_2O\xrightarrow[]{t^o}4Fe\left(OH\right)_3\)

13) \(MnO_2+4HCl\rightarrow MnCl_2+Cl_2+2H_2O\)

14) \(KNO_3\xrightarrow[]{t^o}KNO_2+\dfrac{1}{2}O_2\)

15) \(C_4H_{10}+\dfrac{13}{2}O_2\xrightarrow[]{t^o}4CO_2+5H_2O\)

16) \(Al+NaOH+H_2O\rightarrow NaAlO_2+\dfrac{3}{2}H_2\)

17) \(6Na+2H_3PO_4\rightarrow2Na_3PO_4+3H_2\)

18) \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)

19) \(4NO_2+O_2+2H_2O\rightarrow4HNO_3\)

20) \(Al+6HNO_3\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3+3NO_2+3H_2O\)

25 tháng 4 2022

\(a,C_{M\left(HCl\right)}=\dfrac{0,15}{0,1}=1,5M\\ b,C_{M\left(FeCl_3\right)}=\dfrac{0,3}{0,6}=0,5M\\ c,n_{KOH}=\dfrac{6}{56}=\dfrac{3}{28}\left(mol\right)\\ C_{M\left(KOH\right)}=\dfrac{\dfrac{3}{28}}{0,6}=0,1786M\\ d,n_{H_2SO_4}=\dfrac{29,4}{98}=0,4\left(mol\right)\\ C_{M\left(H_2SO_4\right)}=\dfrac{0,4}{0,2}=2M\)

8 tháng 3 2023

PT: \(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)

\(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)

Coi mKClO3 = mKMnO4 = 1 (g)

Ta có: \(n_{KClO_3}=\dfrac{1}{122,5}\left(mol\right)\) \(\Rightarrow n_{O_2\left(KClO_3\right)}=\dfrac{3}{2}n_{KClO_3}=\dfrac{3}{245}\left(mol\right)\)

\(n_{KMnO_4}=\dfrac{1}{158}\left(mol\right)\Rightarrow n_{O_2\left(KMnO_4\right)}=\dfrac{1}{2}n_{KMnO_4}=\dfrac{1}{316}\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow\dfrac{3}{245}>\dfrac{1}{316}\)

Vậy: Cùng 1 khối lượng, KClO3 cho nhiều khí O2 hơn.

\(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\uparrow\)

\(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\uparrow\)

Qua phương trình trên ta thấy đc KClO3 thu đc nhiều khí oxi hơn là KMnO4

3 tháng 11 2017

Natri (Na):

CHƯƠNG I. CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ

Nhôm (Al):

CHƯƠNG I. CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ

Thủy ngân (Hg):
CHƯƠNG I. CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ

Cacbon monoxit (CO):

CHƯƠNG I. CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ

Natri hidroxit (NaOH):

CHƯƠNG I. CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ

CHƯƠNG I. CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ

Metan (CH4):

CHƯƠNG I. CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ

Đồng monoxit (CuO)

CHƯƠNG I. CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ

CHƯƠNG I. CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ

CHƯƠNG I. CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ