Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
(2) Sai vì chỉ có: metylamin, etylamin, đimetylamin, trimetylamin ở thể khí ở nhiệt độ thường.
(3) Sai vì trimetylamin ( C H 3 ) 3 N chỉ chứa nguyên tử C bậc I.
Đáp án cần chọn là: D
(1) Trong các phân tử amin, nhất thiết phải chứa nguyên tử nitơ.
→ Đúng, vì khi thay nguyên tử H của NH3 bằng gốc hiđrocacbon ta thu được amin.
(2) Các amin chứa từ 1C đến 4C đều là chất khí ở điều kiện thường.
→ Sai, chỉ có 4 amin ở điều kiện thường là CH3NH2, (CH3)2NH, (CH3)3N và C2H5NH2
(3) Trong phân tử đipeptit mạch hở có chứa hai liên kết peptit.
→ Sai, đipeptit chỉ chứa 1 liên kết peptit
(4) Trong phân tử metylamoni clorua, cộng hóa trị của nitơ là IV.
→ Đúng
(5) Dung dịch anilin làm mất màu nước brom.
→ Đúng, PTHH: C 6 H 5 N H 2 + 3 B r 2 → C 6 H 2 B r 3 N H 2 ↓ + 3 H B r
Đáp án cần chọn là: B
Chọn đáp án A.
(1)Sai. Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng.
(2) Đúng. Anilin phản ứng với brom tạo kết tủa trắng 2,4,6-tribromanilin.
(3) Sai. Dung dịch anilin không làm phenolphtalein đổi màu.
(4) Đúng. 1 đồng phân amin bậc 2 là CH3NHCH3.
(5) Sai. Chỉ các peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên mới cho phản ứng màu biure.
Chọn đáp án A.
(1)Sai. Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng.
(2) Đúng. Anilin phản ứng với brom tạo kết tủa trắng 2,4,6-tribromanilin.
(3) Sai. Dung dịch anilin không làm phenolphtalein đổi màu.
(4) Đúng. 1 đồng phân amin bậc 2 là CH3NHCH3.
(5) Sai. Chỉ các peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên mới cho phản ứng màu biure.
Đáp án B
4 – sai. Dung dịch của các amino axit có thể làm đổi màu quỳ tím hoặc không.
8 – sai. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen.
Đáp án B
4 – sai. Dung dịch của các amino axit có thể làm đổi màu quỳ tím hoặc không.
8 – sai. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen
Chọn B
(a) Đúng
(b) Sai vì anilin k làm quỳ tím đổi màu
(c) Đúng
(d) Đúng
Có 3 phát biểu đúng. Đáp án B
1) Glyxin, alanin là các α-amino axit.
→ Đúng
(2) C 4 H 9 N có thể là một amin no, đơn chức, mạch hở.
→ Sai, amin no đơn chức mạch hở có dạng C n H 2 n + 3 N
(3) Amin bậc II luôn có tính bazơ mạnh hơn amin bậc I.
→ Sai, ví dụ ( C 6 H 5 ) N H có tính bazo yếu hơn rất nhiều so với C 6 H 5 N H 2 , so sánh trên chỉ đúng với các amin no, mạch hở
(4) C H 3 N H 2 là amin bậc I.
→ Đúng
(5) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.
→ Đúng, vì mùi tanh của cá chủ yếu do các amin gây ra, ta dùng giấm để phản ứng với các amin này tạo thành hợp chất không có mùi tanh và dễ bị rửa trôi
(6) Amin có trong cây thuốc lá là nicotin.
→ Đúng
(7) Ở điều kiện thường, metylamin, etylamin, đimetylamin và trimetylamin là chất khí.
→ Đúng
Vậy có 5 phát biểu đúng
Đáp án cần chọn là: A
(1) Anilin có tính bazo, tính bazo yếu hơn amoniac
→ Đúng. Vì anilin có nhóm C 6 H 5 gắn trực tiếp với N → mật độ điện tích âm trên nguyên tử N của nhóm N H 2 giảm → giảm lực bazo
(2) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai
→ Đúng
(3) Trimetylamin là 1 amin bậc 3
→ Đúng. Trimetylamin ( C H 3 ) 3 N c ó 3 nhóm C H 3 gắn vào N → Trimetylamin là amin bậc 3
(4) Dung dịch của các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím
→ Sai. Những amino axit có số COOH khác số N H 2 sẽ làm đổi màu quỳ tím (VD: Lysin có 2 nhóm N H 2 và 1 nhóm COOH sẽ làm quỳ tím chuyển xanh)
(5) Glucozo bị oxi hóa bởi dung dịch A g N O 3 / N H 3 đun nóng
→ Đúng
(6) Tinh bột thuộc polisaccarit
→ Đúng
(7) Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa 2 đơn vị a-amino axit
→ Đúng
(8) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
→ Sai. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp C H 2 = C H 2
Vậy có 6 ý đúng
Đáp án cần chọn là: B
(1) Sai vì trimetylamin ( C H 3 ) 3 N chỉ chứa nguyên tử C bậc I.
(4) Sai vì chỉ có: metylamin, etylamin, đimetylamin, trimetylamin ở thể khí ở nhiệt độ thường.
Đáp án cần chọn là: A