Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(a,Mg,Zn\\ Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\\ Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\\ b,Mg,Zn\\ Mg+CuSO_4\rightarrow MgSO_4+Cu\\ Zn+CuSO_4\rightarrow ZnSO_4+Cu\)
a) $Mg,Fe,Zn$
$Mg + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2$
$Zn + H_2SO_4 \to ZnSO_4 + H_2$
$Fe + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2$
b) $Mg,Zn$
$Mg + FeCl_2 \to MgCl_2 + Fe$
$Zn + FeCl_2 \to ZnCl_2 + Fe$
c) $Mg,Fe,Cu,Zn$
$Mg + 2AgNO_3 \to Mg(NO_3)_2 + 2Ag$
$Cu + 2AgNO_3 \to Cu(NO_3)_2 + 2Ag$
$Zn + 2AgNO_3 \to Zn(NO_3)_2 + 2Ag$
$Fe + 2AgNO_3 \to Fe(NO_3)_2 + 2Ag$
\(3.\\ a/K,Mg,Zn,Fe,Cu\\ b/2K+CuSO_4+2H_2O\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+K_2SO_4+H_2\\ 4.\\ a/n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2mol\\ Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\\ n_{H_2}=n_{FeCl_2}=n_{Fe}=0,2mol\\ V_{H_2}=0,2.22,4=4,48l\\ b/m_{FeCl_2}=0,2.127=25,4g\)
\(5.\\ a/n_{HCl}=0,3.2=0,6mol\\ 2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
0,2 0,6 0,2 0,3
\(V_{H_2}=0,3.22,4=6,72l\\
b/m_{Al}=0,2.27=5,4g\)
\(6.\\
a/n_{Mg}=\dfrac{6}{24}=0,25mol\\
Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\\
n_{H_2}=n_{H_2SO_4}=n_{Mg}=0,25mol\\
V_{H_2}=0,25.22,4=5,6l\\
b/C_{M_{H_2SO_4}}=\dfrac{0,25}{0,1}=2,5M\\
7.\\
m_{H_2SO_4}=\dfrac{196.10\%}{100\%}=19,6g\\
n_{H_2SO_4}=\dfrac{19,6}{98}=0,2mol\\
a/2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\
n_{H_2}=n_{H_2SO_4}=0,2mol\\
V_{H_2}=0,2.22,4=4,48l\)
Đáp án C
2 kim loại không phản ứng với dung dịch HNO 3 đặc nguội là Fe và Al
a) Fe, Mg
Fe + CuSO4 --> FeSO4 + Cu
Mg + CuSO4 --> MgSO4 + Cu
b) Không có
c) Cu, Fe, Mg
Cu + 2AgNO3 --> Cu(NO3)2 + 2Ag
Fe + 2AgNO3 --> Fe(NO3)2 + 2Ag
Mg + 2AgNO3 --> Mg(NO3)2 + 2Ag
d) Fe, Mg
Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2
Mg + 2HCl --> MgCl2 + H2
a) Những kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 là: Fe, Al
PTHH: Fe + 2HCl ===> FeCl2 + H2\(\uparrow\)
2Al + 3H2SO4 ===> Al2(SO4)3 + 3H2\(\uparrow\)
b) Những kim loại tác dụng với dung dịch AgNO3 là: Fe, Al, Cu
PTHH: Fe + 2AgNO3 ===> Fe(NO3)2 + 2Ag\(\downarrow\)
Al + 3AgNO3 ===> Al(NO3)3 + 3Ag\(\downarrow\)
Cu + 2AgNO3 ===> Cu(NO3)2 + 2Ag\(\downarrow\)
c) Những dung dịch tác dụng với dung dịch CuSO4 là: Fe, Al
PTHH: Fe + 2CuSO4 ===> FeSO4 + 2Cu\(\downarrow\)
2Al + 3CuSO4 ===> Al2(SO4)3 + 3Cu\(\downarrow\)
a)Fe,Al
Fe+H2SO4->FeSO4+H2
2Al+3H2SO4->Al2(SO4)3+3H2
b)Fe,Al,Cu
Fe+2AgNO3->Fe(NO3)2+2Ag
Al+3AgNO3->Al(NO3)3+3Ag
Cu+2AgNO3->Cu(NO3)2+2Ag
c)Fe,Al
Fe+CuSO4->FeSO4+Cu
2Al+3CuSO4->Al2(SO4)3+3Cu
a) Zn, Fe
Zn + 2HCl --> ZnCl2 + H2
Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2
b) Zn, Fe
Zn + CuSO4 --> ZnSO4 + Cu
Fe + CuSO4 --> FeSO4 + Cu
c) Zn
Zn + FeSO4 --> ZnSO4 + Fe
a) Các kim loại tác dụng với HCl: Fe, Zn
2Fe+6HCl-->2FeCl3+3H2
Zn+2HCl-->ZnCl2+H2
b) Kim loại tác dụng với DD CuSO4: Zn, Fe
Zn+CuSO4-->ZnSO4+Cu
Fe+CuSO4-->FeSO4+Cu
c) Kim loại tác dụng với FeSO4: Zn
Zn+FeSO4-->ZnSO4+Fe