Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A
vì B và C có Cu mà axit axentic ko td đc với Cu(đứng sau H trong dãy hoạt động hoá học) nên loại câu B,C
D có Ag mà axit axentic ko td đc với Ag(đứng sau H trong dãy hoạt động hoá học) nên loại câu D
dãy hoạt động hoá học: K, Ba, Na, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, H, Cu, Hg, Ag, Pt, Au
A. Dãy chất A có thể tác dụng với axit axeti.
- Mg (magnesium) có khả năng tác dụng với axit axeti, tạo ra muối và khí CO2.
Ca (canxi) cũng có thể tác dụng với axit axeti, tạo ra muối và khí CO2.
- NaOH (hidroxit natri) không tác dụng trực tiếp với axit axeti, nhưng có thể tạo ra muối natri axetat khi tác dụng với axit axeti.
- C2H5OH (etanol) không tác dụng trực tiếp với axit axeti.
- CaCO3 (canxi cacbonat) có thể tác dụng với axit axeti, tạo ra muối và khí CO2.
Vì vậy, dãy chất A có thể tác dụng được với axit axeti.
Tác dụng với HCl
\(a,\\CuO+2HCl\to CuCl_2+H_2O\\ Mg+2HCl\to MgCl_2+H_2\\ Al_2O_3+6HCl\to 2AlCl_3+3H_2O\\ Fe(OH)_3+3HCl\to FeCl_3+3H_2O\\ Fe_2O_3+6HCl\to 2FeCl_3+3H_2O\)
\(b,\\ Cu+2H_2SO_4\to CuSO_4+2H_2O+SO_2\\ CuO+H_2SO_4\to CuSO_4+H_2O\\ Mg+2H_2SO_4\to MgSO_4+2H_2O+SO_2\\ Al_2O_3+3H_2SO_4\to Al_2(SO_4)_3+3H_2O\\ 2Fe(OH)_3+3H_2SO_4\to Fe_2(SO_4)_3+6H_2O\\ Fe_2O_3+3H_2SO_4\to Fe_2(SO_4)_3+3H_2O\\ C_6H{12}O_6\to6 C+6H_2O\)
Cu+2H2SO4đ->CuSO4+2H2O+SO2
2Fe+6H2SO4đ->Fe2(SO4)3+6H2O+3SO2
2Al+6H2SO4đ->Al2(SO4)3+6H2O+3SO2
Mg+2H2SO4đ->MgSO4+2H2O+SO2
b>
Cu+2H2SO4đ->CuSO4+2H2O+SO2
2Fe(OH)3+3H2SO4->Fe2(SO4)3+3H2O+SO2
Al2O3+3H2SO4->Al2(SO4)3+3H2O+SO2
2Fe+6H2SO4đ->Fe2(SO4)3+6H2O+3SO2
CuO+H2SO4->CuSO4+H2O
2KOh+H2SO4->K2SO4+2H2O
Zn+2H2SO4->ZnSO4+2H2O+SO2
B2
a>
Quỳ tím hóa đỏ là: HCl, H2SO4(1)
Còn lại không đổi màu.
Sau đó lấy nhóm(1) cho vào H2SO4 xuất hiện kết tủa là và chất còn lại là BaCl2
Pt: H2SO4+BaCl2--> BASO4 +2HCl
còn lại là HCL
Sau đó ta sử dụng H2SO4 vào nhóm làm quỳ tím ko chuyển màu
BaCl2+H2SO4->BaSO4+HCL
còn lại là KCl
b>
ta nhúm vào quỳ tím từng dung dịch :
thu đc dung dịch kiến cho quỳ tím chuyển đỏ là :HCl,H2SO4
còn lại ko là quỳ tím chuyển màu
NaCl,K2SO4,Ba(NO3)2
sau đó ta cho vào dd Ba(OH)2
có kết tủa là :K2SO4
K2SO4+Ba(OH)2->BaSO4+2KOH
còn lại là NaCl,Ba(NO3)2
sau đó ta cho AgNO3
có kết tảu là NaCl
NaCl+AgNO3->NaNO4+AgCl
còn lại là Ba(NO3)2
đối với nhận biết 2 chất làm quỳ tím chuyển dỏ ta cho BaCl2 vào dd có kết tủa là H2SO4
H2SO4+BaCl2->BaSO4+2HCl
còn lại là HCl
Oxit Axit
+SO2:Lưu huỳnh đi oxit
+SO3;lưu huỳnh trioxit
+P205:Đi photpho pentaoxit
+CO:Cacbon oxit
Oxit bazo:
+FeO: Sắt (III) oxit
+K2O:kali oxit
+Na2O:natri oxit
+BaO:bari oxit
+CaO:canxi oxit
+Al2O3;Nhôm oxit
Bazo:
+Mg(OH)2: Magie hidroxit
+NaOH:Natri hidroxit
Axit
+HCl;Axít clohiđric
+HNO3:Axit nitric
Muối
+CaCO3; canxicacbonat
B)\(FeO+H_2O\rightarrow Fe\left(OH\right)_2\)
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
\(H_2O+SO_2\rightarrow H_2SO_3\)
\(H_2O+SO_3\rightarrow H_2SO_4\)
\(H_2O+BaO\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
\(3H_2O+P_2O_5\rightarrow2H_3PO_4\)
\(H_2O+CO\rightarrow H_2+CO_2\)
\(H_2O+CaO\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(3H_2O+Al_2O_3\rightarrow2Al\left(OH\right)_3\)
\(FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\)
\(K_2O+2HCl\rightarrow2KCl+H_2O\)
\(Na_2O+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O\)
\(BaO+2HCl\rightarrow BaCl_2+H_2O\)
\(CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)
\(Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)
a/
FeO: Sắt (II) oxit, PL: oxit bazơ Mg(OH)2: Magie hiđroxit, PL: bazơ
CaCO3: Canxi cacbonat, PL: muối K2O: Kali oxit, PL: oxit bazơ
HCl: Axit clohiđric, PL: axit NaOH: Natri hiđroxit, PL: bazơ
Na2O: Natri oxit, PL: oxit bazơ SO2: Lưu huỳnh đioxit, PL: oxit aixt
SO3: Lưu huỳnh trioxit, PL: oxit axit HNO3: Axit nitric, PL: axit
BaO: Bari oxit, PL: oxit bazơ P2O5: Điphotpho pentaoxit, PL: oxit axit
CO: Cacbon monoxit, PL: oxit trung tính CaO: Canxi oxit, PL: oxit bazơ
Al2O3: Nhôm oxit, PL: oxit bazơ
Các chất tác dụng với axit axetic \(CH_3COOH\):
\(Na_2O+2CH_3COOH\rightarrow2CH_3COONa+H_2O\)
\(C_2H_5OH+CH_3COOH\rightarrow CH_3COOC_2H_5+H_2O\)
\(Mg+2CH_3COOH\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Mg+H_2\)
\(2CH_3COOH+Cu\left(OH\right)_2\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Cu+2H_2O\)
\(CaCO_3+2CH_3COOH\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Ca+CO_2+H_2O\)