Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a/ BaCl2 phản ứng với H2SO4 để tạo thành chất kết tủa màu trắng
PTHH: BaCl2 + H2SO4 ==> BaSO4\(\downarrow\) + 2HCl
b/ Fe tác dụng với H2SO4 để tạo thành khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí.
PTHH: Fe + H2SO4 ===> FeSO4 + H2\(\uparrow\)
c/ Na2CO3 tác dụng với H2SO4 để tạo thành khí nặng hơn không khí và không duy trì sự cháy
PTH Na2CO3 + H2SO4 ===> Na2SO4 + CO2\(\uparrow\) + H2O
d/ BaCO3 tác dụng với H2SO4 để tạo thành chất kết tủa màu trắng đồng thời có chất khí nặng hơn không khí và không duy trì sự cháy
PTHH: H2SO4 +BaCO3→H2O+CO2\(\uparrow\)+BaSO4\(\downarrow\)
e/ Cu(OH)2 tác dụng với H2SO4 để tạo thành dung dịch có màu xanh lam
PTHH: Cu(OH)2 + H2SO4 ===> CuSO4 + 2H2O
f/ ZnO tác dụng với H2SO4 để tạo thành dung dịch không màu:
PTHH: ZnO + H2SO4 ===> ZnSO4 + H2O
Cho các chất: Na2CO3, BaCl2, BaCO3, Cu(OH)2, Fe, ZnO. Chất nào ở trên phản ứng với dd H2SO4 loãng để tạo thành:
a. Chất kết tủa màu trắng. BaSO4
\(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2HCl\)
b. Khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí.: H2
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
c. Khí nặng hơn không khí và không duy trì sự cháy :CO2
\(BaCO_3+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+H_2O+CO_2\)
\(Na_2CO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2O+CO_2\)
d. Chất kết tủa màu trắng đồng thời có chất khí nặng hơn không khí và không duy trì sự cháy: BaCO3, CO2
\(BaCO_3+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+H_2O+CO_2\)
e. Dd có màu xanh lam. : CuSO4
\(H_2SO_4+Cu\left(OH\right)_2\rightarrow CuSO_4+2H_2O\)
f. Dd không màu: ZnSO4
\(ZnO+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2O\)
\(a,BaCl_2;BaCO_3\\ PTHH:BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2HCl\\ BaCO_3+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+H_2O+CO_2\uparrow\\ b,Fe\\ PTHH:Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\\ c,Na_2CO_3;BaCO_3\\ PTHH:Na_2CO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2O+CO_2\uparrow\\ BaCO_3+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+H_2O+CO_2\uparrow\\ d,BaCO_3\\ PTHH:BaCO_3+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+H_2O+CO_2\uparrow\\ e,Cu\left(OH\right)_2\\ PTHH:Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\\ f,Na_2CO_3;Fe;ZnO\\ PTHH:Na_2CO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+CO_2\uparrow+H_2O\\ Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\\ ZnO+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2O\)
$a)Ba(NO_3)_2+H_2SO_4\to BaSO_4\downarrow+2HNO_3$
$CaCO_3+H_2SO_4\to CaSO_4\downarrow+H_2O+CO_2\uparrow$
$BaSO_3+H_2SO_4\to BaSO_4\downarrow+H_2O+SO_2\uparrow$
$b)Mg+H_2SO_4\to MgSO_4+H_2\uparrow$
$c)CaCO_3+H_2SO_4\to CaSO_4\downarrow+H_2O+CO_2\uparrow$
$d)BaSO_3+H_2SO_4\to BaSO_4\downarrow+H_2O+SO_2\uparrow$
$e)2Fe(OH)_3+3H_2SO_4\to Fe_2(SO_4)_3+6H_2O$
Kí hiệu khí, kết tủa có trong PT
Câu e: $Fe_2(SO_4)_3$ là dd đỏ nâu
a) Khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí :
Pt : Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
b) Khí nặng hơn không khí vkhoong duy trì sự cháy :
Pt : CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
c) Dung dịch màu xanh :
Pt : CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
d) Dung dịch màu nâu nhạt (vàng nâu)
Pt : Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
e)Dung dịch không màu :
Pt : Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
Chúc bạn học tốt
a) Chất khí cháy được trong không khí :
Pt : \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)
b) Dung dịch có màu xanh lam :
Pt : \(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
c) Chất kết tủa màu trắng không tan trong nước và axit :
Pt : \(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2HCl\)
d) Dung dịch không màu và nước :
Pt : \(ZnO+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2O\)
Chúc bạn học tốt
a) \(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\)
b) \(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
c) \(Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
d) \(Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)