Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
/ʃ/ : wash, shoulder, fashion, show, station, short, optional, ocean, shark, shelter , sunshine, machine, social
/ʒ/ : measure, usually, pleasure, treasure, television, vision, decision
/ ʃ/ | / ʒ |
rubbish | còn lại bạn tự điền nhé |
pressure | |
sheep | |
version,luxury,action,special,patient,mission,Asian,fashion, shout |
- station, share, dilicious, mushroom.
- measure.
ĐÚNG THÌ TICK MIK NHA BẠN.
/\(\int\) : Wash, shoulder, fashion, show, station, short, optional, ocean, shark, shelfter.
Các từ : measure, usually, pleasure, treasure, television đặt vào cột còn lại nhé.
Sắp xếp các từ sau vào bảng:
wash, measure, shoulder, usually, fashion, show, pleasure, treasure, station, short, optional, ocean, shark, shelfter, television
/ʃ/ | /ʒ/ |
wash,shoulder,fashion,show,station, short,optional,ocean,shark,shelter | usually,pleasure,treasure, television,measure |
OK Huyền Anh Kute
/ʃ/ | /ʒ/ |
musician /mjuːˈzɪʃ.ən/ (n): nhạc sĩ show /ʃəʊ/ (n): chương trình share /ʃeər/ (n, v): chia sẻ nation /ˈneɪ.ʃən/ (n): quốc gia | television /ˈtel.ɪ.vɪʒ.ən/ (n): truyền hình visual /ˈvɪʒ.u.əl/ (adj): thuộc về thị giác unusual /ʌnˈjuː.ʒu.əl/ (adj): bất thường decision /dɪˈsɪʒ.ən/ (n): quyết định |
Âm /ʃ/:
- “c” được phát âm là /ʃ/ khi đứng trước ia, ie, io, iu, ea
special /ˈspeʃəl/ đặc biệt
social /ˈsəʊʃəl/ xã hội
artificial /ˌɑːtɪˈfɪʃəl/ nhân tạo
musician /mjuːˈzɪʃən/ nhạc sĩ
ancient /ˈeɪnʃənt/ cổ đại
efficient /ɪˈfɪʃənt/ đủ
conscience /ˈkɑːnʃəns/ lương tâm
ocean /ˈəʊʃən/ đại dương
- “s” phát âm là /ʃ/:
ensure /ɪnˈʃɔː(r)/ đảm bảo
insure /ɪnˈʃɔː(r)/ bảo hiểm
pressure /ˈpreʃə(r)/ áp lực, sức ép
insurance /ɪnˈʃʊrəns/ sự bảo hiểm
mansion /ˈmænʃən/ tòa nhà lớn
tension /ˈtenʃən/ sự căng thẳng
cession /’seʃn/ sự nhượng lại
mission /ˈmɪʃən/ sứ mệnh
- “t” phát âm là /ʃ/ khi nó ở bên trong một chữ và đứng trước ia, io:
nation /ˈneɪʃən/ quốc gia
intention /ɪnˈtenʃn/ ý định
ambitious /æmˈbɪʃəs/ tham vọng
conscientious /ˌkɑːnʃiˈenʃəs/ có lương tâm
potential /pəˈtenʃl/ tiềm lực
militia /məˈlɪʃə/ dân quân
- “ch” được phát âm là /ʃ/:
machine /mə’ʃɪːn/ máy móc
chemise /ʃəˈmiːz/ áo lót
chassis /ˈʃæsi/ khung, gầm xe
chagrin /ʃəˈɡrɪn/ chán nản, thất vọng
chicanery /ʃɪˈkeɪnəri/ sự cãi, kiện nhau
chevalier /,ʃevə’liə/ kỵ sĩ, hiệp sĩ
- “sh” luôn được phát âm là /ʃ/ :
shake /ʃeɪk/ lắc, rũ
shall /ʃæl/ sẽ, phải
sharp /ʃɑːp/ nhọn
shear /ʃɪə(r)/ xén, tỉa
sheet /ʃiːt/ lá, tờ
shop /ʃɒp/ cửa hàng
show /ʃəʊ/ trình diễn
shout /ʃaʊt/ kêu, la lớn
Âm /ʒ/
- “g” được phát âm là /ʒ/ :
massage /məˈsɑːʒ/ xoa bóp
mirage /məˈrɑːʒ/ ảo vọng
- “s” được phát âm là /ʒ/ khi nó đi sau là một từ nguyên âm đứng trước u, ia, io :
usual /ˈjuːʒuəl/ thông thường
pleasure /ˈpleʒə(r)/ thú vui
measure /ˈmeʒə(r)/ đo lường,thước đo
erasure /ɪ’reɪʒə/ sự xóa bỏ
division /dɪˈvɪʒən/ sự phân chia
conclusion /kənˈkluːʒn/ tóm lại, tổng kết
erosion /ɪˈrəʊʒən/ sự xói mòn
- “t” được phát âm là /ʒ/ :
equation /ɪˈkweɪʒən/ phương trình
1. He has a large (collect ) collection od foreign stamps.
2. Are your streets ( narrow ) narrow our streets.
/ʃ/ :
Musician
She
Shop
Sure
Fish
Push
Special
Ocean...
/ʒ/ :
Asia
Usual
Rouge
Casual
Division
Collision
Measure...
Chúc bạn học tốt!