Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
danh từ: vật chất, câu hỏi, điều, trao tặng
động từ: biết ơn, giải lao, hỏi, trao tặng
tính từ: ngây ngô, nhỏ nhoi, sống động
- danh từ: vật chất, câu hỏi, điều
- động từ: giải lao, hỏi, tao tặng
- tính từ: còn lại.
1.
Cân 1 nghĩa là số kí gạo.
Cân 2 nghĩa là cái cân dùng để đong đo.
Cân 3 nghĩa là đong đo có đúng số kí hay ko
3.
Trải qua mùa bão, mưa, nắng nóng.
Cho ta thấy được hình ảnh người mẹ chịu khổ chịu khó xuống cấy lúa giữa trời trưa nắng, nước nóng ran.
Câu hỏi 1: Từ loại nào trong các từ loại sau được dùng với nghĩa miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật?
A - Danh từ
B - Động từ
C - Tính từ
D - Đại từ
Câu hỏi 2: Từ nào trong các từ loại sau được dùng với nghĩa nối các từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể hiện mối quan hệ giữa chúng với nhau?
A - Động từ
B - Đại từ
C - Quan hệ từ
D - Tính từ
Câu hỏi 3: Từ “đá” trong câu “Con ngựa đá con ngựa đá.”, có quan hệ với nhau như thế nào?
A - Đồng âm
B - Đồng nghĩa
C - Trái nghĩa
D - Nhiều nghĩa
Câu hỏi 4: Cho đoạn thơ:
"Thuyền ta chầm chậm vào Ba Bể
Núi dựng cheo leo, hồ lặng im
Lá rừng với gió ngân se sẽ
Họa tiếng lòng ta với tiếng chim."
Đoạn thơ trên có những động từ nào?
A - Chầm chậm, cheo leo, se sẽ
B - Vào, ta, chim
C - Vào, ngân, họa
D - Vào, lặng im, ngân, họa
Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu thơ:
"Mai các cháu học hành tiến bộ
Đời đẹp tươi ... tung bay"
A - cờ đỏ
B - khăn đỏ
C - áo đỏ
D - mũ đỏ
Câu 1:
- Nhóm từ có nghĩa là người: nhân viên, nhân khẩu, nhân vật.
- Nhóm từ có nghĩa là lòng thương người: nhân ái, nhân đức, nhân từ.
Câu 2:
- Từ ghép trong đoạn a): công ơn, lập đền, hồi tưởng.
- Từ láy trong đoạn b): tre vươn, tre tươi, giản dị.
Câu 3:
Từ đoạn văn ta có thể thấy được bạn học sinh đã có lòng nhân ái và quan tâm đến người khác, đặc biệt là những người cao tuổi và yếu thế. Bằng cách giúp bà qua đường, bạn đã thể hiện được sự trách nhiệm và lòng tử tế của mình. Qua câu chuyện này, ta có thể thấy được giá trị của việc giúp đỡ người khác và tình cảm giữa các thế hệ trong xã hội.
Câu 4: Bạn tự viết câu này nhé.
DT: một ngày, anh, em, một, chiếc xe, dịp, mọi thứ, Gíang Sinh Tuyệt Vời.
ĐT: tặng, thấy, trong, sẽ.
TT: đó, như thế, tuyệt vời.
Đại Từ: anh, em.
QHT: như, và.
Nhớ tặng SP nha bạn!
Danh từ:
Tình yêu;niềm vui;công nhân;nỗi buồn.
Động từ:
Vui vẻ;học bài;viết;đọc;yêu thương;đi chơi.
Tính từ:
Đỏ thắm;xanh lè;xa tít.