K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 12 2022

%MCa=\(\dfrac{40}{56}.100=71,42\%\)

%MO=28,58%

19 tháng 3 2022

\(m_{Cu}=12g\Rightarrow n_{Cu}=\dfrac{12}{64}=0,1875mol\)

\(\Rightarrow m_{Fe}=m_{kl}-m_{Cu}=24-12=12g\Rightarrow n_{Fe}=\dfrac{3}{14}mol\)

\(CuO+H_2\rightarrow Cu+H_2O\)

           \(\dfrac{12}{64}\)      \(\dfrac{12}{64}\)

\(Fe_2O_3+3H_2\rightarrow2Fe+3H_2O\)

              \(\dfrac{9}{28}\)         \(\dfrac{3}{14}\)

\(\Rightarrow\Sigma n_{H_2}=\dfrac{12}{64}+\dfrac{9}{28}=\dfrac{57}{112}mol\)

\(\Rightarrow V_{H_2}=\dfrac{57}{112}\cdot22,4=11,4l\)

LP
4 tháng 4 2022

a) Rượu đã mở nắp có thể bị oxi hoá chậm bởi oxi không khí tạo thành giấm

C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O

b) Khi thả C sủi vào nước, bột NaHCO3 sẽ tác dụng với axit hữu cơ có trong viên C (thường là axit citric) tạo thành CO2, làm cốc nước sủi bọt.

c) Nước muối ở nồng độ loãng 0,9% có khả năng diệt khuẩn, nên khi rửa rau bằng muối sẽ sạch hơn.

Câu 73. Cho dãy các oxit sau, khí hidro có thể khử toàn bộ dãy các oxit nào?A. K2O, CaO, MgO. B. MgO, Al2O3, ZnO.C. ZnO, FeO, CuO. D. Al2O3, ZnO, Fe2O3.Câu 74. Cho các oxit sau: Na2O, BaO, MgO, Fe3O4, CuO. Trong điều nhiệt nhiệt độ và áp suất thích hợp, khí H2 có thể phản ứng với những oxit nào?A. Na2O, BaO. B. BaO, MgO. C. MgO, Fe3O4. D. Fe3O4, CuO.Câu 75. Khí hidro có thể khử được đồng (II) oxit. PTHH của phản ứng này làA. Cu2O + H2 → 2Cu + H2O....
Đọc tiếp

Câu 73. Cho dãy các oxit sau, khí hidro có thể khử toàn bộ dãy các oxit nào?

A. K2O, CaO, MgO. B. MgO, Al2O3, ZnO.

C. ZnO, FeO, CuO. D. Al2O3, ZnO, Fe2O3.

Câu 74. Cho các oxit sau: Na2O, BaO, MgO, Fe3O4, CuO. Trong điều nhiệt nhiệt độ và áp suất thích hợp, khí H2 có thể phản ứng với những oxit nào?

A. Na2O, BaO. B. BaO, MgO. C. MgO, Fe3O4. D. Fe3O4, CuO.

Câu 75. Khí hidro có thể khử được đồng (II) oxit. PTHH của phản ứng này là

A. Cu2O + H2 → 2Cu + H2O. B. CuO + H2 → Cu + H2O.

C. CuO2 + 2H2 → Cu + 2H2O. D. Cu2O2 + 2H2 →2Cu + 2H2O.

Câu 76. Chọn phát biểu không đúng trong các phát biểu sau

A. Khí hidro là khí nhẹ nhất trong các khí.

B. Khí hidro được dùng để bơm vào khinh khí cầu và bóng thám do tính chất nhẹ của khí.

C. Khí hidro được dùng để nạp vào các bình dưỡng khí.

D. Khí hidro được dùng làm nguyên liệu cho động cơ tên lửa, dùng trong đèn xì để hàn cắt kim loại cho khí hidro khi cháy sinh ra một lượng nhiệt lớn.

Câu 77. Trong những oxit sau: CuO, MgO, Fe2O3, CaO. Oxit nào không bị Hidro khử:

A. CuO, MgO B. Fe2O3, Na2O C. Fe2O3, CaO D. CaO, MgO

Câu 78. Trong những oxit sau: CuO, MgO, Al2O3, AgO, Na2O, PbO. Có bao nhiêu oxit phản ứng với Hidro ở nhiệt độ cao:

A. 4 B. 5 C. 3 D. 1

Câu 79. Cho 8 gam CuO tác dụng với một lượng vừa đủ khí hidro thu được x gam kim loại đồng. Giá trị của x là

A. 6,4. B. 3,2. C. 64. D. 32.

Câu 80. Khử sắt (III) oxit Fe2O3 bằng 3,36 lít khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng kim loại sắt thu được từ phản ứng trên là

A. 8,4 gam. B. 4,2 gam. C. 5,6 gam. D. 2,8 gam.

2
13 tháng 3 2022

73C
74D
75B
76C
77D
78C
79A
80C
 

13 tháng 3 2022

giỏi quá:3

Câu 73. Cho dãy các oxit sau, khí hidro có thể khử toàn bộ dãy các oxit nào?A. K2O, CaO, MgO. B. MgO, Al2O3, ZnO.C. ZnO, FeO, CuO. D. Al2O3, ZnO, Fe2O3.Câu 74. Cho các oxit sau: Na2O, BaO, MgO, Fe3O4, CuO. Trong điều nhiệt nhiệt độ và áp suất thích hợp, khí H2 có thể phản ứng với những oxit nào?A. Na2O, BaO. B. BaO, MgO. C. MgO, Fe3O4. D. Fe3O4, CuO.Câu 75. Khí hidro có thể khử được đồng (II) oxit. PTHH của phản ứng này làA. Cu2O + H2 → 2Cu + H2O....
Đọc tiếp

Câu 73. Cho dãy các oxit sau, khí hidro có thể khử toàn bộ dãy các oxit nào?

A. K2O, CaO, MgO. B. MgO, Al2O3, ZnO.

C. ZnO, FeO, CuO. D. Al2O3, ZnO, Fe2O3.

Câu 74. Cho các oxit sau: Na2O, BaO, MgO, Fe3O4, CuO. Trong điều nhiệt nhiệt độ và áp suất thích hợp, khí H2 có thể phản ứng với những oxit nào?

A. Na2O, BaO. B. BaO, MgO. C. MgO, Fe3O4. D. Fe3O4, CuO.

Câu 75. Khí hidro có thể khử được đồng (II) oxit. PTHH của phản ứng này là

A. Cu2O + H2 → 2Cu + H2O. B. CuO + H2 → Cu + H2O.

C. CuO2 + 2H2 → Cu + 2H2O. D. Cu2O2 + 2H2 →2Cu + 2H2O.

Câu 76. Chọn phát biểu không đúng trong các phát biểu sau

A. Khí hidro là khí nhẹ nhất trong các khí.

B. Khí hidro được dùng để bơm vào khinh khí cầu và bóng thám do tính chất nhẹ của khí.

C. Khí hidro được dùng để nạp vào các bình dưỡng khí.

D. Khí hidro được dùng làm nguyên liệu cho động cơ tên lửa, dùng trong đèn xì để hàn cắt kim loại cho khí hidro khi cháy sinh ra một lượng nhiệt lớn.

Câu 77. Trong những oxit sau: CuO, MgO, Fe2O3, CaO. Oxit nào không bị Hidro khử:

A. CuO, MgO B. Fe2O3, Na2O C. Fe2O3, CaO D. CaO, MgO

Câu 78. Trong những oxit sau: CuO, MgO, Al2O3, AgO, Na2O, PbO. Có bao nhiêu oxit phản ứng với Hidro ở nhiệt độ cao:

A. 4 B. 5 C. 3 D. 1

Câu 79. Cho 8 gam CuO tác dụng với một lượng vừa đủ khí hidro thu được x gam kim loại đồng. Giá trị của x là

A. 6,4. B. 3,2. C. 64. D. 32.

Câu 80. Khử sắt (III) oxit Fe2O3 bằng 3,36 lít khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng kim loại sắt thu được từ phản ứng trên là

A. 8,4 gam. B. 4,2 gam. C. 5,6 gam. D. 2,8 gam.

1
13 tháng 3 2022

73C
74D
75B
76C
77D
78C
79A
80C

22 tháng 10 2016

b1: viết pthh

cl2+ h2-> 2hcl

b2: tính số mol cá chất dựa vào khối lượng hoăc thể tích đề bài cho

nH2= 67,2/224=3 mol

b3: dựa vào phương trình tính số mol các chất còn lại

theo pthh: ncl2=nh2=3 mol

nhcl=2nh2=3*2=6 mol

b4: tính khối lượng hoặc thể tích chất đề bài yêu cầu

=> Vcl2= 3*22,4=67,2l

mhcl=6* 36,5= 219g

CHÚC BẠN HỌC TỐT!

29 tháng 10 2017

Dấu * là gì vậy bạn?

Sao có dấu đấy?

Mình chưa biết.

26 tháng 10 2016

/hoi-dap/question/110814.html

19 tháng 4 2017

Có: nH2= 67,2:22,4=3(mol)

PTPƯ: H2 + Cl2 --to--> 2 HCl

(mol) 1 1 2

(mol) 3 3 6

(l) 67,2 67,2 134,4

(g) 6 213 219

17 tháng 12 2023

Câu \(6\)

\(-\) acidic oxide:

\(+\)\(P_2O_5\):diphosphorus pentaoxide

\(-\) basic oxide:

\(+\) \(CuO\):copper \(\left(II\right)\) oxide 

\(-\) acid:

\(+\) \(HCl\):hydrogen chloride

\(+H_2SO_4\):sulfuric acid

\(+\)\(HNO_3\):nitrate acid

\(-\) base:

\(+\)\(Ca\left(OH\right)_2\):calcium hydroxide

\(+Fe\left(OH\right)_3\):iron \(\left(III\right)\) hydroxide

\(+Cu\left(OH\right)_2\):copper \(\left(II\right)\) hydroxide

\(-\) oxide trung tính:

\(+CO\):carbon monoxide

\(-\) muối:

\(+NaNO_3\):sodium nitrate

\(+BaSO_4\):barium sulfate

Câu \(7\)

\(PTHH:CaCO_3\xrightarrow[]{t^o}CaO+CO_2\)

27 tháng 2 2022

a) \(V_{O_2\left(thu.được\right)}=20.0,1=2\left(l\right)\)

=> \(V_{O_2\left(sinh.ra\right)}=\dfrac{2.100}{90}=\dfrac{20}{9}\left(l\right)\)

=> \(n_{O_2\left(sinh.ra\right)}=\dfrac{\dfrac{20}{9}}{22,4}=\dfrac{25}{252}\left(mol\right)\)

PTHH: 2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2

              \(\dfrac{25}{126}\)<----------------------------\(\dfrac{25}{252}\)

=> \(m_{KMnO_4}=\dfrac{25}{126}.158=\dfrac{1975}{63}\left(g\right)\)

b) 

PTHH: 2KClO3 --to,MnO2--> 2KCl + 3O2

              \(\dfrac{25}{378}\)<---------------------\(\dfrac{25}{252}\)

=> \(m_{KClO_3}=\dfrac{25}{378}.122,5=\dfrac{875}{108}\left(g\right)\)