K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 11 2021

If I were you,I wouldn't play games.

19 tháng 8 2021

Câu điều kiện loại 1: diễn tả điều có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

If + S + V (ở thì hiện tại), S + will / can / shall / may + V

Example: If he does not come, we will go home. (Nếu cậu ta không đến, chúng ta sẽ đi về nhà.)

                 If it is hot tomorrow, we will not go camping.

Câu điều kiện loại 2: diễn tả điều không có khả năng xảy ra ở hiện tại.

If + S + V-ed (động từ ở thì quá khứ), S + would / could / should / might + V

Example: If I were you, I would attend an English class. (Nếu mình là bạn, mình sẽ tham gia lớp học tiếng Anh.)

               If you studied harder, you would pass the exam.

18 tháng 8 2021
Câu điều kiện loại 1If + S + V(s,es), S + Will/Can/shall…… + V

 - Ví dụ: If the weather is nice, I will go swimming tomorrow.

Câu điều kiện loại 2

If + S + V2/ Ved, S +would/ Could/ Should…+ V

 - Ví dụ: If I were you, I would follow her advice.

18 tháng 8 2021

Mệnh đề điều kiện

Mệnh đề chính

If + S + V (s/es)

S + will + V (nguyên mẫu)

If + thì hiện tại đơn

S + will + động từ nguyên mẫ

 Tham khảo :Ví dụ: If I get up early, I'll go to work on time. (Nếu tôi dậy sớm, tôi sẽ đi làm đúng giờ.)

Ví dụ: If you don't do your homework, you will be penalized by the teacher. (Nếu bạn không làm bài tập, bạn sẽ bị giáo viên phạt.)

 

16 tháng 5 2016

1) Cấu trúc câu điều kiện loại I

Câu điều kiện loại 1 còn được gọi là câu điều kiện có thực ở hiện tại.

Ta dùng câu điều kiện loại I để đặt ra một điều kiện có thể thực hiện được trong hiện tại và nêu kết quả có thể xảy ra.

Cấu trúc – Công thức- Mẫu câu điều kiện loại I : If+ S+V, S+will+V

Nói cách khác, ở câu điều kiện loại 1, mệnh đề IF dùng thì hiện tại đơn, mệnh đề chính dùng thì tương lai đơn.

Ví dụ:

If you come into my garden, my dog will bite you. (Nếu anh bước vào vườn của tôi, con chó của tôi sẽ cắn anh.)

If it is sunny, I will go fishing. (Nếu trời nắng tốt, tôi sẽ đi câu cá.)

2) Cấu trúc câu điều kiện loại II

Câu điều kiện loại 2 là câu điều kiện không có thực ở hiện tại.

Ta sử dụng câu điều kiện loại II để diễn tả điều không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai, chỉ là một giả thiết, một ước muốn trái ngược với thực trạng hiện tại.

Cấu trúc – Công thức , mẫu câu điều kiện loại II : If+S+Ved, S+would+ V

Chú ý trong câu điều kiện loại II, ở mệnh đề “IF” riêng động từ “to be” thì dùng “were” cho tất cả các ngôi.

Ví dụ:

If I were a bird, I would be very happy. (Nếu tôi là một con chim, tôi sẽ rất hạnh phúc.)     <= tôi không thể là chim được

If I had a million USD, I would buy that car. (Nếu tôi có một triệu đô la, tôi sẽ mua chiếc xe đó.)     <= hiện tại tôi ko có

3) Cấu trúc câu điều kiện loại III

Câu điều kiện loại 3 là câu điều kiện không có thực trong quá khứ.

Ta sử dụng câu điều kiện loại III để diễn tả một điều không thể xảy ra trong quá khứ, chỉ mang tính ước muốn trong quá khứ, một giả thiết trái ngược với thực trạng ở quá khứ.

Cấu trúc- Công thức- Mẫu câu điều kiện loại III  : If+S+had+ V(P.P- phân từ hai), S+would+have+V(P.P- Phân từ hai)

Trong câu điều kiện loại III, động từ của mệnh đề if chia ở quá khứ phân từ, còn động từ của mệnh đề chính chia ở điều kiện hoàn thành (perfect conditional).

Ví dụ câu điều kiện loại 3

If I hadn’t been absent yesterday, I would have met him. (Nếu hôm qua tôi không vắng mặt thì tôi đã gặp mặt anh ta rồi.)

 

16 tháng 5 2016

Type 1 : If+ S+V, S+will+V

Type 2 : If+S+Ved, S+would+ V

Type 3 : If+S+had+ V(P.P- phân từ hai), S+would+have+V(P.P- Phân từ hai)

11 tháng 7 2023

If I didn't get a work permit, I would stay for another month.

11 tháng 7 2023

If I got a work permit, I would stay for another month

CT câu đk loại 2: If + S + VQKĐ + O, S + would/could/might + V + O

29 tháng 6 2021

đúng rồi

I. Câu điều kiện loại 11. If__________(the weather/be) beautiful tomorrow, ____________(we/drive) tothe beach.2. If ___________ (she/send) the letter now, ____________ (they/receive) ittomorrow.3. ____________ (Fred/be) angry if ___________ (Jack/arrive) late again.4. ______________ (I/come) to your house if ________(I/have) enough time.5. If ____________ (she/not/pass) this exam, ____________ (she/not/get) the job that she wants.6. _______________ (you/learn) a lot if _____________...
Đọc tiếp

I. Câu điều kiện loại 1

1. If__________(the weather/be) beautiful tomorrow, ____________(we/drive) tothe beach.

2. If ___________ (she/send) the letter now, ____________ (they/receive) ittomorrow.

3. ____________ (Fred/be) angry if ___________ (Jack/arrive) late again.

4. ______________ (I/come) to your house if ________(I/have) enough time.

5. If ____________ (she/not/pass) this exam, ____________ (she/not/get) the job that she wants.

6. _______________ (you/learn) a lot if _____________ (you/take) this course.

7. If ____________ (I/get) a ticket, ________________(I/go) to the cinema.

8. ____________ (I/buy) that machine if _______________(it/not/cost) too much.

9. ____________ (you/run) very fast, ______________ (you/catch) the taxi.

10. __________(I/go) to the doctor's if ____________ (I/not/feel) better tomorrow.

11.______________ (they/win) this match, ___________ (they/be) the champions.

II.

1) If we __________ (to send) an invitation, our friends __________ (to come) to our party.

2) He __________ (not/to understand) you if you __________ (to whisper).

3) They __________ (not/to survive) in the desert if they __________ (not/to take) extra water with them.

4) If you __________ (to press) CTRL + s, you __________ (to save) the file.

5) You __________ (to cross) the Channel if you __________ (to fly) from Paris to London.

6) Fred __________ (to answer) the phone if his wife __________ (to have) a bath.

7) If Claire __________ (to wear) this dress at the party, our guests __________ (not/to stay) any longer.

8) If I __________ (to touch) this snake, my girlfriend __________ (not/to scream).

9) She __________ (to forget) to pick you up if you __________ (not/to phone) her.

10) I __________ (to remember) you if you __________ (to give) me a photo.

V. Chia động từ trong ngoặc

1) If I _____ (study), I _____ (pass) the exams.

2) If the sun _____ (shine), we _____ (walk) to the town.

3) If he _____ (have) a temperature, he _____ (see) the doctor.

4) If my friends _____ (come), I _____ (be) very happy.

5) If she _____ (earn) a lot of money, she _____ (fly) to New York.

6) If we _____ ( travel) to London, we _____ (visit) the museums.

7) If you _____ (wear) sandals in the mountains, you _____ (slip) on the rocks.

8) If Rita _____ (forget) her homework, the teacher _____ (give) her a low mark.

9) If they _____ (go) to the disco, they _____ (listen) to loud music.

10) If you _____ (wait) a minute, I _____ (ask) my parents.

VI. Identify the one underlined word or phrase that must be changed to make the sentence correct.

1. If(A) someone came(B) into the store, smile (C) and say, “May (D) I help you?”

2. If(A) you do not understand(B) what were written (C) in the book, you could ask (D) Mr. Pike.

3. If(A) there isn’t(B) enough food (C), we couldn’t continue (D) our journey.

4. If(A) anyone will phone(B), tell (C) them I’ll be (D) back at 11:00.

5. I will come(A) to meet Mr. Pike and tell him about(B) your problems if (C) you

IX. Circle the correct answer

1. If the weather is fine, we (goes/ will go) camping tomorrow.

2. My parents will give me a gift if I (will pass/ pass) the final exam.

3. If you are polite to others, they (will be/ are nice to you).

4. Unless James (studies/ will study) hard, he will fail the exam.

5. My parents won’t allow me to go out if I (don’t finish/ won’t finish) my homework.

6. If the cable TV (doesn’t/ won’t) work, we will rent a DVD.

7. If you don’t want to stay at home, you (go/ can go) with me to the supermarket.

8. If you (will be/ are) a good listener, you will gain many friends.

9. James won’t attend the meeting if he (won’t/doesn’t) want to.

10. You can’t have this job unless you (have/will have) long working experience.ha

1
5 tháng 4 2023

1. If the weather is(the weather/be) beautiful tomorrow, we will drive (we/drive) to the beach.

2. If she sends(she/send) the letter now, they will receive  (they/receive) it tomorrow.

3. Fred will be (Fred/be) angry if Jack arrives (Jack/arrive) late again.

4. I will come (I/come) to your house if I have (I/have) enough time.

5. If she doesn't pass (she/not/pass) this exam, she won't get (she/not/get) the job that she wants.

6. you will learn (you/learn) a lot if you take (you/take) this course.

7. If I get (I/get) a ticket, I will go (I/go) to the cinema.

8. I will buy (I/buy) that machine if it doesn't cost (it/not/cost) too much.

9. Should you run (you/run) very fast, you will catch (you/catch) the taxi.(đảo ngữ, không thì thay should bằng if là ok)

10. I will go (I/go) to the doctor's if I don't feel (I/not/feel) better tomorrow.

11.Should they win (they/win) this match, they will be (they/be) the champions.(tương tự câu 9)

II.

1) If we send (to send) an invitation, our friends will come (to come) to our party.

2) He won't understand (not/to understand) you if you whisper (to whisper).

3) They won't survive (not/to survive) in the desert if they don't take (not/to take) extra water with them.

4) If you press (to press) CTRL + s, you will save (to save) the file.

5) You will cross (to cross) the Channel if you fly (to fly) from Paris to London.

6) Fred will answer (to answer) the phone if his wife has (to have) a bath.

7) If Claire wears (to wear) this dress at the party, our guests won't stay (not/to stay) any longer.

8) If I touch (to touch) this snake, my girlfriend won't scream (not/to scream).(không hiểu câu này lắm?)

9) She will forget (to forget) to pick you up if you don't phone (not/to phone) her.

10) I will remember  (to remember) you if you give (to give) me a photo.
Dài quá ạ, xin lỗi bạn!

 

Exercise 2: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc và chỉ rõ loại câu điều kiện của mỗi câu trong bài:1. If we meet at 9:30, we (have)  _________________plenty of time.2.  If you (find) _________ a skeleton in the cellar, don't mention it to anyone.3. The zookeeper would have punished her with a fine if she ( feed) _________________ the animals..4. If you pass your examination, we (have) ___________a celebration.  5.  Lisa would find the milk if she (look) ______________...
Đọc tiếp

Exercise 2: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc và chỉ rõ loại câu điều kiện của mỗi câu trong bài:
1. If we meet at 9:30, we (have)  _________________plenty of time.

2.  If you (find) _________ a skeleton in the cellar, don't mention it to anyone.

3. The zookeeper would have punished her with a fine if she ( feed) _________________ the animals..

4. If you pass your examination, we (have) ___________a celebration.  

5.  Lisa would find the milk if she (look) ______________ for it in the fridge.

6. What (happen) _________________if I press this button?

7.  The door will be unlocked if you (press)___________  the green button.

8.  I would have voted for her if I (have) _________________ a vote then.

9.  If you go to Paris, where you (stay) _________________?

10.  If you (swim) _________________ in this lake, you'll shiver from cold.

11. If someone offered to buy you one of those rings, which you (choose) _________________?

12. The flight will be cancelled if the fog (get) _________________thick.

13. If the milkman (come) _________________, tell him to leave two pints.

14. I (call) _________________ the office if I were you.

15. Someone (sit) _________________on your glasses if you leave them there.

16. You would hear my explanation if you (not talk) _________so much.

17. What I (do) _________________if I hear the burglar alarm?

18. If you (read) _________________the instructions carefully, you wouldn't have answered the wrong question.

19. If Mel (ask)  _____________ her teacher, he'd have answered her questions.

20. I would repair the roof myself if I (have) _________________a long ladder.

1
17 tháng 10 2021

tham khảo

1. will have

2. find

3. had fed

4. will have

5. looked

6. will happen

7. press

8. had had

9. will you stay

10. swim

11. would you choose

12. gets

13. comes

14. would call

15. will sit

16. didn't talk

17. should I do

18. read

19. had asked

20. had

17 tháng 10 2021

cảm ơn bạn