Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1, If he improves his spelling , he will get good grades.
-> Unless..he improves his spelling , he won't get good grades....
2, " I will never come back here again" said the angry tourist
-> The angry tourist .said that they would never come back here again.....
3 , Because of being lost, we stopped to ask a policeman for directions
-> We ..stopped to ask a policeman for directions because we were lose...
1. Unless he improves his spelling, he won't get good grades.
2. The angry tourist said that he would never come back here again
3. We stopped to aska policeman for directions because we were lost
1. A. complete B. command C. common D. community
2. A. clear B. ear C. tear D. heard
3. I could not remember the person about................you told me, so i could not talk to him.
A. that B. who C. whom D. which
Ta cần thêm đại từ chỉ quan hệ tân ngữ, trước đại từ quan hệ ta có thể thêm giải từ.
4. Can you tell me.....................?
A. how much this skirt costs
B. how much does this skirt costs
C. this skirt costs how much
D. how much is this skirt
Từ để hỏi phải đứng ở đầu câu, không đc đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ trong mệnh đề danh từ.
5. If i ..........him this afternoon, i .............. him in the evening
A. do not see/ will phone
B. will not see/ phone
C. did not see/ would phone
D. have not seen/ am going to phone
Đây là câu điều kiện loại 1. Công thức:
If/ Unless/ Provided that...... + hiện tại đơn, tương lai đơn
6. They all started at me............ i had just dropped from Mars.
A. as B. as though C. so as to D. as to
Mệnh đề trạng ngữ chỉ cách thức.
as + mệnh đề: như là, theo như....( điều có thật)
as if/ as though + mệnh đề chia ở thì quá khứ tương ứng( điều ko có thật)
7. The..........of automobile has created a demand for petrol.........
A. invent/ consume B. inventive/ consumer
C. inventor/ consuming D. invention/ consumption
The + N
Sau giới từ for trong câu + N
8. Did you consider taking part in volunteer programs? - Yes, I have thought about ……..
A. it B: you
C: them D: myselfCần tân ngữ đứng dau động từ " have thought about"
Tân ngữ dùng để chỉ 1 hoạt động ( như sự vật)
9. Many people claim that health ………. more important than wealth.
A. are B. is c. have been D. has been
Chủ ngữ health là N ko đếm đc, V chia theo ngôi số ít dùng theo thì hiện tại đơn
10. Tom said he was...... employee at............. fast food restaurant. ............ restaurant is on Boston Street
A: An / the / A
B: 0/the/A C: The/0/The D: An/a/TheChọn an,a vì đây là thông tin mới đưa ra chưa đc xác định
Chọn the vì " restaurant" đc lặp lại và ko còn thông tin gì mới nữa.
1.We(have)have had for test so far this week
2.I(know)have known him since he(be)was 10
3.I(not see)haven't seen Mai recently I last(see)saw her last month
4.We have never(watch)watched that TV program
5.I(study)have studied almost every lesson so far
6.I(watch)watched an action film on TV last night
7.People(walk)walked to work in the past
8.We(stay)have stayed in for 10 days.
Trả lời :
1.We have had for test so far this week .
2.I have known him since he was10 .
3.I haven't seen Mai recently I last saw her last month .
4.We never watched that TV program .
5.I have studied almost every lesson so far .
6.I watched an action film on TV last night .
7.People walked to work in the past .
8.We have stayed in for 10 days.
#ByB#
j) paid / had left
k) lost / had given
i) went / hadn't eaten
m) reached / had already left
n) landed / had already arrived
Thật ra thì cái đề này nó cũng hơi dài í nên là cậu có thể tự làm ròi chọn ra những câu mà bạn không biết sau đó đăng lên . m.n sẽ giúp bạn nhé
Chúc cậu học tốt
mik dịch cho bạn rồi bạn sắp xếp nhé
Phần 1. Đặt câu hoàn chỉnh từ các từ đã cho.
1. kể từ / bắt đầu / khóa học / tôi / không bao giờ / bỏ lỡ / lớp
Kể từ khi bắt đầu khóa học, tôi chưa bao giờ đến lớp trễ.
2. Bạn gái / mặc / áo phông đỏ / bây giờ.
3. Họ / thích / táo hay cam?
4. Mà / động vật / có / túi?
5. Bao lâu / sống / thành phố này?
6. mà / động vật / ăn / cà rốt?
7. những gì / anh ấy / thường / làm / vào ban đêm?
8. tại sao / bạn / nghe / nghe nhạc / lớn tiếng bây giờ?
9. Alan / thích / nông thôn / không thích / tiếng ồn / giao thông / thành phố
10. Alan / không / đi / đến / trường / vào cuối tuần.
11. James / sẽ trở thành / Chuyên gia CNTT / muốn / kiếm tiền / rất nhiều tiền.
12. Tháng 2 / ngắn nhất / tháng / năm.
13. Chúng tôi / muốn / ghé thăm / bảo tàng / nhưng / chúng tôi / không thể / tìm / trên bản đồ.
14. Làm gì / làm gì vào sáng thứ Sáu?
15. Điều gì / tốt / nhà hàng / bạn / được?
16. Em gái tôi / thích / đi / đi dạo / khi / cô ấy / có / thời gian rảnh.
17. Cái gì / bạn / đi / làm / khi / bạn / lớn lên?
18. Khi / chúng tôi / đi / tiệc / tối qua, mọi người / nhảy / vui vẻ.
19. Giáo viên của tôi / đôi khi / nhận / tức giận / tôi / bởi vì / tôi / không / kết thúc / bài tập về nhà
20. Tần suất / bạn / tham dự / câu lạc bộ khiêu vũ / mùa hè?
21. tai nạn / xảy ra / trong khi / cô / lái xe / đường cao tốc.
22. Tôi / quan tâm / được / tiếp tân / bởi vì / thích / gặp / người.
23. mất / chúng / 2 năm / xây dựng / tòa nhà đó.
24. Đội của tôi / chơi / bóng đá / chống lại / của bạn / chiều thứ sáu.
25. Bạn / không cần / đi tàu / vì / có thể lái xe / về nhà.
26. Bố mẹ tôi / thích / rất nhiều / nhưng / tôi / tìm / nhàm chán.
27. Buổi tối / Đánh dấu / thường xuyên / mời / bạn bè của anh ấy / bữa tối.
28. Đêm qua / Tôi / mơ / ở một mình / đảo hoang.
29. Peter / có / cuộc họp / khoảnh khắc
30. Albert Eisntein / sinh / 14 tháng 3 năm 1879 / Đức.
31. Chúng tôi / có thể / nhớ / mơ / nếu / chúng tôi / thức dậy / giữa / nó.
32. Tháng nào / có / thời tiết tốt nhất?
33. Cha của họ / đã từng đi / sân bóng đá / sau giờ học.
34. James và Frank / chưa kết hôn / hai cô gái / thích / cha.
35. Người chơi vĩ cầm / không chơi / lớn tiếng / các nhạc sĩ khác.
36. Công viên / mở cửa / sau đó / cửa hàng / hàng ngày / mùa hè.
37. Họ / không thể / nhận / xe buýt / vì / quá đông.
38. Ai / kết hôn / Tom Cruise năm 1990?
39. bạn / chờ / xe buýt / khi / tôi / thấy / bạn / ngày hôm qua?
40. Tôi / quan tâm / được / giáo viên / vì / thích / trẻ em.
41. Cô ấy / tức giận / con gái của cô ấy / phá vỡ / con búp bê của cô ấy.
42. Nếu bạn / muốn / ở lại qua đêm /, / trung tâm thông tin / có thể đưa ra / một danh sách / chỗ ở / khu vực.
43. Nó / sai / bạn / không / giúp anh ta / nghiên cứu.
44. Anh ấy / tức giận / cô ấy / phá vỡ / lời hứa.
45. mất / chúng / 2 năm / xây dựng / cây cầu đó.
46. tai nạn / xảy ra / trong khi / tôi / đi bộ / vỉa hè.
47. Nhạc cụ nào / anh ấy / chơi?
48. Mẹ tôi / công việc / trường học / tại thời điểm này.
49. Anh trai tôi / chiến thắng / Oscar / Đạo diễn xuất sắc nhất.
50. Anh / sinh / 14 tháng 3 năm 1990 / Mỹ.
1. If the weather is(the weather/be) beautiful tomorrow, we will drive (we/drive) to the beach.
2. If she sends(she/send) the letter now, they will receive (they/receive) it tomorrow.
3. Fred will be (Fred/be) angry if Jack arrives (Jack/arrive) late again.
4. I will come (I/come) to your house if I have (I/have) enough time.
5. If she doesn't pass (she/not/pass) this exam, she won't get (she/not/get) the job that she wants.
6. you will learn (you/learn) a lot if you take (you/take) this course.
7. If I get (I/get) a ticket, I will go (I/go) to the cinema.
8. I will buy (I/buy) that machine if it doesn't cost (it/not/cost) too much.
9. Should you run (you/run) very fast, you will catch (you/catch) the taxi.(đảo ngữ, không thì thay should bằng if là ok)
10. I will go (I/go) to the doctor's if I don't feel (I/not/feel) better tomorrow.
11.Should they win (they/win) this match, they will be (they/be) the champions.(tương tự câu 9)
II.
1) If we send (to send) an invitation, our friends will come (to come) to our party.
2) He won't understand (not/to understand) you if you whisper (to whisper).
3) They won't survive (not/to survive) in the desert if they don't take (not/to take) extra water with them.
4) If you press (to press) CTRL + s, you will save (to save) the file.
5) You will cross (to cross) the Channel if you fly (to fly) from Paris to London.
6) Fred will answer (to answer) the phone if his wife has (to have) a bath.
7) If Claire wears (to wear) this dress at the party, our guests won't stay (not/to stay) any longer.
8) If I touch (to touch) this snake, my girlfriend won't scream (not/to scream).(không hiểu câu này lắm?)
9) She will forget (to forget) to pick you up if you don't phone (not/to phone) her.
10) I will remember (to remember) you if you give (to give) me a photo.
Dài quá ạ, xin lỗi bạn!