K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 1 2022

A

Bài tập 1: Em hãy khoanh tròn chữ cái khác với từ còn lại: 1. A. MondayB. SundayC. FridayD. today2. A. headacheB. toothacheC. matterD. fever3. A. hotB. weatherC. coldD. warm4. A. WhenB. HowC. WhatD. The5. A. SubjectB. EnglishC. ScienceD. MusicBài 2: Chọn đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D rồi khoanh tròn vào đáp án đó. 1. It is hot ............ summer.A. onB. inC. atD. under2. I don’t like Maths ……………it is difficult.A. andB. butC. soD. because3. What’s the matter…………you?A....
Đọc tiếp

Bài tập 1: Em hãy khoanh tròn chữ cái khác với từ còn lại: 

1. A. MondayB. SundayC. FridayD. today
2. A. headacheB. toothacheC. matterD. fever
3. A. hotB. weatherC. coldD. warm
4. A. WhenB. HowC. WhatD. The
5. A. SubjectB. EnglishC. ScienceD. Music

Bài 2: Chọn đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D rồi khoanh tròn vào đáp án đó. 

1. It is hot ............ summer.

A. on

B. in

C. at

D. under

2. I don’t like Maths ……………it is difficult.

A. and

B. but

C. so

D. because

3. What’s the matter…………you?

A. in

B. with

C. on

D. of

4. Do you like English? Yes,I……….

A. do

B. am

C. like

D. don’t

5. He often………………to school in the morning

A. gos

B. going

C. goes

D. to go

Phần đọc hiểu:

Bài tập 1: Hoàn thành đoạn văn sau bằng cách tìm một từ phù hợp điền vào mỗi chỗ trống. 

Ba, Lan, and Hoa want to do some shopping. So they go to the (1).................. . Next, they go to the post office because Ba wants some (2).................... Then they go to the bookstore (3)...................... Lan wants some books and postcards. After that, they go to the food stall because they (4)...................... hungry. Finally, they go to the (5)..................... because they want to see a movie.

1. .................., 2. ...................., 3. ...................., 4. ...................., 5. ....................... .

Bài tập 2: Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi phía dưới. 

Hi! This is my friend. His name is John. He is ten years old. He is a student at a primary school of Ha Noi. He lives in a small apartment in Ha Noi with his aunt and uncle. His apartment is near a zoo. So, He usually goes there on weekend. He likes monkeys best because they can swing. He studies many subjects at school, but he likes Maths best. His classes usually start at a quarter past seven.

Questions:

1. How old is John?

.....................................................................................................................................

2. Where does he live?

.....................................................................................................................................

3. Who does he live with?

.....................................................................................................................................

4. When does he usually go to the zoo?

.....................................................................................................................................

5. What is his favorite subject?

.....................................................................................................................................

Phần kỹ năng viết:

Em hãy viết một đoạn văn tự giới thiệu về mình dựa theo các từ gợi ý sau:

name

age

nationality

school

ambition 

............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

4
5 tháng 7 2021

REFER

 

 

Bài tập 1: 

1. A

⇒⇒ A, B, C đều là các thứ trong tuần.

2. C

⇒⇒ A, B, D đều là tên các loại bệnh.

3. B

⇒⇒ A, C, D đều là tính từ miêu tả thời tiết.

4. D

⇒⇒ A, B, C đều là các từ để hỏi.

5. A

⇒⇒ B, C, D đều là tên các môn học.

Bài 2: 

1. B

2. D

3. B

4. A

5. C

Phần đọc hiểu:

Bài tập 1:  

1. market/ supermarket

2. stamps

3. because            

4. are

5. cinema

Bài tập 2: 

1. He is ten years old.

2. He lives in a small apartment in Ha Noi.

3. He lives with his aunt and uncle.

4. He usually goes to the zoo on weekend.

5. His favorite subject is Maths. 

Phần kỹ năng viết: 

Name is ........... . I am ........... years old. I am Vietnamese. I come from ............ province. Now I am a pupil in class ............ in .............. primary school. My dream is becoming an ............ because I ...(lí do em thích ước mơ đó).... very much! 

5 tháng 7 2021

thanks

Bài tập 1: Em hãy khoanh tròn chữ cái khác với từ còn lại: (10pts)1. A. MondayB. SundayC. FridayD. today2. A. headacheB. toothacheC. matterD. fever3. A. hotB. weatherC. coldD. warm4. A. WhenB. HowC. WhatD. The5. A. SubjectB. EnglishC. ScienceD. MusicBài 2: Chọn đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D rồi khoanh tròn vào đáp án đó. (10pts)1. It is hot ............ summer.A. onB. inC. atD. under2. I don’t like Maths ……………it is difficult.A. andB. butC. soD. because3. What’s the...
Đọc tiếp

Bài tập 1: Em hãy khoanh tròn chữ cái khác với từ còn lại: (10pts)

1. A. MondayB. SundayC. FridayD. today
2. A. headacheB. toothacheC. matterD. fever
3. A. hotB. weatherC. coldD. warm
4. A. WhenB. HowC. WhatD. The
5. A. SubjectB. EnglishC. ScienceD. Music

Bài 2: Chọn đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D rồi khoanh tròn vào đáp án đó. (10pts)

1. It is hot ............ summer.

A. on

B. in

C. at

D. under

2. I don’t like Maths ……………it is difficult.

A. and

B. but

C. so

D. because

3. What’s the matter…………you?

A. in

B. with

C. on

D. of

4. Do you like English? Yes,I……….

A. do

B. am

C. like

D. don’t

5. He often………………to school in the morning

A. gos

B. going

C. goes

D. to go

Phần đọc hiểu:

Bài tập 1: Hoàn thành đoạn văn sau bằng cách tìm một từ phù hợp điền vào mỗi chỗ trống. (10pts)

Ba, Lan, and Hoa want to do some shopping. So they go to the (1).................. . Next, they go to the post office because Ba wants some (2).................... Then they go to the bookstore (3)...................... Lan wants some books and postcards. After that, they go to the food stall because they (4)...................... hungry. Finally, they go to the (5)..................... because they want to see a movie.

1. .................., 2. ...................., 3. ...................., 4. ...................., 5. ....................... .

Bài tập 2: Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi phía dưới. (10pts)

Hi! This is my friend. His name is John. He is ten years old. He is a student at a primary school of Ha Noi. He lives in a small apartment in Ha Noi with his aunt and uncle. His apartment is near a zoo. So, He usually goes there on weekend. He likes monkeys best because they can swing. He studies many subjects at school, but he likes Maths best. His classes usually start at a quarter past seven.

Questions:

1. How old is John?

.....................................................................................................................................

2. Where does he live?

.....................................................................................................................................

3. Who does he live with?

.....................................................................................................................................

4. When does he usually go to the zoo?

.....................................................................................................................................

5. What is his favorite subject?

.....................................................................................................................................

Phần kỹ năng viết:

Em hãy viết một đoạn văn tự giới thiệu về mình dựa theo các từ gợi ý sau:

name

age

nationality

school

ambition (ước mơ)

............................................................................................................................................................................................................

2
1 tháng 2 2023

Tham khảo 

Bài tập 1: Em hãy khoanh tròn chữ cái khác với từ còn lại: 

1. A; 2. C; 3. B; 4. D; 5. A;

Bài 2: Chọn đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D rồi khoanh tròn vào đáp án đó. 

1. B; 2. D; 3. B; 4. A; 5. C;

Bài tập 1: Hoàn thành đoạn văn sau bằng cách tìm một từ phù hợp điền vào mỗi chỗ trống.

1. market/ supermarket;

2. stamps

3. because

4. are

5. cinema/ theater

Bài tập 2: Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi phía dưới. 

1. He is ten years old

2. He lives in a small apartment in Ha Noi.

3. He lives with his aunt and uncle.

4. He usually goes to the zoo on weekend.

5. His favorite subject is Maths.

Phần kỹ năng viết:

Em hãy viết một đoạn văn tự giới thiệu về mình dựa theo các từ gợi ý sau:

Các em học sinh tự viết về bản thân

My name is Shi Dau Moi. I am twelve years old. I am Vietnamese. I come from Thanh Hoa province. Now I am a pupil in class 5A in Thanh Vinh primary school. My dream is becoming an English teacher because I like learning English very much.

(bạn đổi thông tin của bạn hộ mik ạ )

~Good Lucky~

1 tháng 2 2023

cảm ơn bn

14 tháng 3 2022

D

14 tháng 3 2022

D. become

13 tháng 2 2022

1 we

2 mình không biết 

3 us

4 think

13 tháng 2 2022

1. We 2. beautiful 3. she 4. think

24 tháng 4 2022

C A

24 tháng 4 2022

a.meets  b.loughs  c.opens  d.stops ( gạch chân s )

a.wanted  b.looked  c.placed  d.asked ( gạch chân ed )

15 tháng 8 2018

- Why are wild animals and plants in danger?( (Tại sao động vật hoang dã và thực vật đang bị đe dọa?)

Answer : Because we are destroying the forests.(Bởi vì chúng ta đang phá hoại rừng.)

- What is polluting the air? (Cái gì đang gây ô nhiễm cho không khí?)

Answer : The burning of coal, oil and gas is polluting the air.(Việc đốt than, dầu và khí đốt đang gây ô nhiễm không khí.)

- Why do you help your mom for housework?Tại sao bạn lại giúp mẹ bạn làm việc nhà.)

Answer : Because my mom is very busy.(Vì mẹ tôi rất bận.)

~ Chúc bạn học tốt~

PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM)I. Chọn một từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại. (0,5)Câu 1. A. sure               B. sister                C. soccer               D. seatCâu 2. A. lives               B. thanks              C. stops                D. talksII. Chọn từ khác loại. (0,5 đ)      Câu 3. A. monkey                   B. donkey             C. zebra                D. parrotCâu 4. A. raining           B. exciting            C....
Đọc tiếp

PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM)

I. Chọn một từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại. (0,5)

Câu 1. A. sure               B. sister                C. soccer               D. seat

Câu 2. A. lives               B. thanks              C. stops                D. talks

II. Chọn từ khác loại. (0,5 đ)     

Câu 3. A. monkey                   B. donkey             C. zebra                D. parrot

Câu 4. A. raining           B. exciting            C. singing             D. cleaning

III. Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu. (4,0 đ)

Câu 5. Bruce is from Australia. She speaks _________.

A.   Australian       B. English            C. French             D. Vietnamese

Câu 6. Mai: Could you give me a book?

          Nam: _____________________.

A.   Yes, thanks.                                 C. Sure. Here you are.

B.   No, thanks.                                  D. Yes, please.

Câu 7. There aren’t any _________ in Viet Nam.

A.   deserts             B. lakes                C. forests              D. river

Câu 8. _______ playing soccer?

A.   Let’s      B. What about      C. Would you like                   D. Why don’t we

Câu 9. The Great Wall of China is over 6.000 km ________.

A.   long                 B. longer              C. longest             D. the longest

Câu 10. She takes part _____ many activities at school.

A.   on                    B. at                     C. to                     D. in

Câu 11. He _______ some apples now.

A.   wants               B. wanted             C. wantes              D. is wanting

Câu 12. _______ book is this, yours or mine?

A.   What               B. Which              C. Whose             D. Who’s

Câu 13. How many ________ are there in the room?

A.   couch               B. couchs             C. couching          D. couches 

Câu 14. _______ Mai’s hair long or short?

A.   Does                B. Is                     C. Do                             D. Are        

Câu 15. Many Asian animals are _______ danger.

A.   in                     B. on                    C. at                     D. of

Câu 16. They _______ late for school.

A.   never               B. never are                   C. Be                    D. are never

Câu 17. She often goes to school _____ foot.

A.   on                              B. at                      C. in                      D. by

Câu 18. Mr Manh gets up at seven o’clock and eats ________.

A.   big breakfast                            C. a big breakfast

B.   the big breakfast                      D. a breakfast big         

Câu 19. Can you tell me the way _____ the post office, please?

A.   at                     B. about               C. in                     D. to          

Câu 20. Students have two _______ breaks each day.

A.   twenty-minutes         B. twenty-minute C. twenty minute  D. twenty minutes

IV. Khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C, hoặc D để chỉ ra một lỗi sai trong mỗi câu dưới đây. (1,0 đ)

Câu 21. He can’t answers the phone.

    A     B       C                D

Câu 22. The world need more food because there are more people.

                               A                         B                C               D

Câu 23. That’s my sister over there. She stands near the window.

               A                          B                   C              D

Câu 24. There aren’t a trees to the left of Lan’s house..

                 A             B               C              D

PHẦN TỰ LUẬN ( 4,0 ĐIỂM)

V. Cho đúng dạng của động từ trong ngoặc. (0,75 đ)

Câu 25. You (go) to school at 6.30?

Câu 26. It (not rain) yesterday.

Câu 27. She (play) badminton tomorrow?

Câu 25. ………………………

Câu 26. ………………………

Câu 27. ………………………

VI. Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi.

My name’s Hoa. I live with my parents in Ho Chi Minh City, a very big city in Vietnam. It’s very crowded and noisy. It also has lots of high buildings. Life in this city is more exciting than life in my hometown.

During summer holidays, my parents and I often go back to our hometown, Quang Binh Province. It’s in central Vietnam. Life here is quieter than life in the city because there are not so many people and much traffic. I think that living in the countryside is easier than living in a big city because things are cheaper and the people are friendly.

Câu 28. Where does Hoa live?

……………………………………………………………………………

Câu 29. What is Ho Chi Minh City like?

…………………………………………………………………………….

Câu 30. Which one is quieter, Ho Chi Minh City or Quang Binh?

……………………………………………………………………………

Câu 31. Where does she often go during summer holiday?

……………………………………………………………………………

Câu 32. Does she think that life in a big city is easier than that in the countryside?

…………………………………………………………………………..

VII. Hoàn thành các câu sau dựa vào các từ gợi ý. (2,0 đ)

Câu 33. Mrs Minh / going / buy / some apples / children /?

…………………………………………………………………………….

Câu 34. I / not understand / this lesson / now.

……………………………………………………………………………

Câu 35. Nam / friends / not want / go / school / moment.

………………………………………………………………………….

Câu 36. He / often / go / fish / summer.

…………………………………………………………………………..

làm giúp mik vs mik cảm ơn

 

1
1 tháng 8 2021

PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM)

I. Chọn một từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại. (0,5)

Câu 1. A. sure               B. sister                C. soccer               D. seat

Câu 2. A. lives               B. thanks              C. stops                D. talks

II. Chọn từ khác loại. (0,5 đ)     

Câu 3. A. monkey                   B. donkey             C. zebra                D. parrot

Câu 4. A. raining           B. exciting            C. singing             D. cleaning

III. Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu. (4,0 đ)

Câu 5. Bruce is from Australia. She speaks _________.

A.   Australian       B. English            C. French             D. Vietnamese

Câu 6. Mai: Could you give me a book?

          Nam: _____________________.

A.   Yes, thanks.                                 C. Sure. Here you are.

B.   No, thanks.                                  D. Yes, please.

Câu 7. There aren’t any _________ in Viet Nam.

A.   deserts             B. lakes                C. forests              D. river

Câu 8. _______ playing soccer?

A.   Let’s      B. What about      C. Would you like                   D. Why don’t we

Câu 9. The Great Wall of China is over 6.000 km ________.

A.   long                 B. longer              C. longest             D. the longest

Câu 10. She takes part _____ many activities at school.

A.   on                    B. at                     C. to                     D. in

Câu 11. He _______ some apples now.

A.   wants               B. wanted             C. wantes              D. is wanting

Câu 12. _______ book is this, yours or mine?

A.   What               B. Which              C. Whose             D. Who’s

Câu 13. How many ________ are there in the room?

A.   couch               B. couchs             C. couching          D. couches 

Câu 14. _______ Mai’s hair long or short?

A.   Does                B. Is                     C. Do                             D. Are        

Câu 15. Many Asian animals are _______ danger.

A.   in                     B. on                    C. at                     D. of

Câu 16. They _______ late for school.

A.   never               B. never are                   C. Be                    D. are never

Câu 17. She often goes to school _____ foot.

A.   on                              B. at                      C. in                      D. by

Câu 18. Mr Manh gets up at seven o’clock and eats ________.

A.   big breakfast                            C. a big breakfast

B.   the big breakfast                      D. a breakfast big         

Câu 19. Can you tell me the way _____ the post office, please?

A.   at                     B. about               C. in                     D. to          

Câu 20. Students have two _______ breaks each day.

A.   twenty-minutes         B. twenty-minute C. twenty minute  D. twenty minutes

IV. Khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C, hoặc D để chỉ ra một lỗi sai trong mỗi câu dưới đây. (1,0 đ)

Câu 21. He can’t answers the phone.

    A     B       C                D

Câu 22. The world need more food because there are more people.

                               A                         B                C               D

Câu 23. That’s my sister over there. She stands near the window.

               A                          B                   C              D

Câu 24. There aren’t a trees to the left of Lan’s house..

                 A             B               C              D

PHẦN TỰ LUẬN ( 4,0 ĐIỂM)

V. Cho đúng dạng của động từ trong ngoặc. (0,75 đ)

Câu 25. You (go) to school at 6.30?

Câu 26. It (not rain) yesterday.

Câu 27. She (play) badminton tomorrow?

Câu 25. …Do you go……………………

Câu 26. ………didn't rain………………

Câu 27. …will she play……………………

VI. Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi.

My name’s Hoa. I live with my parents in Ho Chi Minh City, a very big city in Vietnam. It’s very crowded and noisy. It also has lots of high buildings. Life in this city is more exciting than life in my hometown.

During summer holidays, my parents and I often go back to our hometown, Quang Binh Province. It’s in central Vietnam. Life here is quieter than life in the city because there are not so many people and much traffic. I think that living in the countryside is easier than living in a big city because things are cheaper and the people are friendly.

Câu 28. Where does Hoa live?

……………She lives in HCM City………………………………………………………………

Câu 29. What is Ho Chi Minh City like?

…………… It’s very crowded and noisy……………………………………………………………….

Câu 30. Which one is quieter, Ho Chi Minh City or Quang Binh?

……………Quang Binh is quiieter ………………………………………………………………

Câu 31. Where does she often go during summer holiday?

………… she often goes back to our hometown…………………………………………………………………

Câu 32. Does she think that life in a big city is easier than that in the countryside?

……………No, she doesn't……………………………………………………………..

VII. Hoàn thành các câu sau dựa vào các từ gợi ý. (2,0 đ)

Câu 33. Mrs Minh / going / buy / some apples / children /?

…………Is Mrs Ming going to buy some apples for children………………………………………………………………….

Câu 34. I / not understand / this lesson / now.

………I don't understand this lesson now……………………………………………………………………

Câu 35. Nam / friends / not want / go / school / moment.

……………Nam and his friends don't want to go to school at the moment…………………………………………………………….

Câu 36. He / often / go / fish / summer.

…………He often goes fishing in the summer………………………………………………………………..