K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1. Tìm số tự nhiên X biết 1,3 x X < 4 Giá trị của X là : 

a. x = 5                     b. x = 7                  c. x= 3                  d. x= 4 

Câu 2. Số thập phân gồm 5 chục 2 đơn vị 3 phần mười 8 phần trăm được viết là: 

a. 52,38                      b. 5,238                  c. 523,8                 d. 5238    

Câu 3. Phân số viết thành tỉ số phần trăm là: 

a. 0,5 %                b. 50%                     c. 5,5 %               d. 500 % 

Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 

Giá trị của biểu thức: 3,6 x 37,2 + 6,4 x 37,2 là :……. 

a. 37,2                  b. 3,72                         c. 3720                  d. 372 

Câu 5. 2m2 5dm2 = ... dm2 . Số cần điền vào chỗ chấm là: 

a. 20500                   b. 200500                 c. 205000                    d. 205 

Câu 6. 15 tấn 45kg = ….. tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 

a. 15,045                     b.15,14                  c. 1,545                d. 1545 

Câu 7. m = …. cm. Số điền vào chỗ trống là: 

a. 20                          b . 40                     c. 60                      d. 80 

Câu 8. Một cái sân hình vuông có chu vi là 27m. Cạnh của sân là : 

a. 6,75m                 b. 67,5 m                  c. 7,65 m                 d. 76,5 m 

Câu 9. Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 16,34m, chiều dài hơn chiều rộng 8,32m. Chu vi hình mảnh vườn là: 

a. 24,66 m                   b. 41 m              c. 82 m          d. 82 m2 

Câu 10. Một khu đất hình vuông có chu vi 200m. Diện tích khu đất là: 

a. 2500m2                b. 5200m2                 c . 2005m2                   d. 2050m2.

2

Câu 1. Tìm số tự nhiên X biết 1,3 x X < 4 Giá trị của X là : 

a. x = 5                     b. x = 7                  c. x= 3                  d. x= 4 

Câu 2. Số thập phân gồm 5 chục 2 đơn vị 3 phần mười 8 phần trăm được viết là: 

a. 52,38                      b. 5,238                  c. 523,8                 d. 5238    

Câu 3. Phân số viết thành tỉ số phần trăm là: 

a. 0,5 %                b. 50%                     c. 5,5 %               d. 500 % 

Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 

Giá trị của biểu thức: 3,6 x 37,2 + 6,4 x 37,2 là :……. 

a. 37,2                  b. 3,72                         c. 3720                  d. 372 

Câu 5. 2m2 5dm2 = ... dm2 . Số cần điền vào chỗ chấm là: 

a. 20500                   b. 200500                 c. 205000                    d. 205 

Câu 6. 15 tấn 45kg = ….. tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 

a. 15,045                     b.15,14                  c. 1,545                d. 1545 

Câu 7. m = …. cm. Số điền vào chỗ trống là: 

a. 20                          b . 40                     c. 60                      d. 80 

Câu 8. Một cái sân hình vuông có chu vi là 27m. Cạnh của sân là : 

a. 6,75m                 b. 67,5 m                  c. 7,65 m                 d. 76,5 m 

Câu 9. Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 16,34m, chiều dài hơn chiều rộng 8,32m. Chu vi hình mảnh vườn là: 

a. 24,66 m                   b. 41 m              c. 82 m          d. 82 m2 

Câu 10. Một khu đất hình vuông có chu vi 200m. Diện tích khu đất là: 

a. 2500m2                    b. 5200m2                 

c . 2005m2                   d.2050m2

câu 7 đề thiếu 

Câu 4. Giá trị của biểu thức: 3,6 x 37,2 + 6,4 x 37,2 là : a. 3,72            b. 37,2                    c. 372          d. 3720 Câu 5. 8,3m2 = …. dm2 . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: a.83             b. 803               c. 830          d. 0,83 Câu 6. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: 8kg 60 g ……. 8600 g Câu 7. Cho các số đo độ dài sau: 5,05km ; 55000m ; 5005m ; 5,500m. Số đo lớn nhất là: a. 5,05km          b. 55000m       c. 5005m  ...
Đọc tiếp

Câu 4. Giá trị của biểu thức: 3,6 x 37,2 + 6,4 x 37,2 là : 

a. 3,72            b. 37,2                    c. 372          d. 3720 

Câu 5. 8,3m2 = …. dm2 . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 

a.83             b. 803               c. 830          d. 0,83 

Câu 6. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: 

8kg 60 g ……. 8600 g 

Câu 7. Cho các số đo độ dài sau: 5,05km ; 55000m ; 5005m ; 5,500m. Số đo lớn nhất là: 

a. 5,05km          b. 55000m       c. 5005m        d. 5,500m 

Câu 8. Hình tam giác có một góc vuông và hai góc nhọn gọi là hình tam giác vuông. 

a.Đúng                b.Sai 

Câu 9. Mảnh đất hình chữ nhật rộng 5m, chiều dài gấp 6 lần chiều rộng. Chu vi mảnh đất là: 

a. 150 m          b. 35 m.        c. 85 m         d. 70 m 

Câu 10. Người ta uốn sợi dây thép thành hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là: 8,7dm ; 6,25dm ; 10dm. Chu vi của hình tam giác là: 

a. 24,95 m       b. 24,95 m2         c. 24,95 dm      d. 24,95 dm2 

Câu 11. Một hình tam giác có diện tích 36 cm2 cạnh đáy 6cm thì chiều cao là: 

a. 14cm.          b.12cm                    c. 18cm                d.20cm 

Câu 12. Tính chiều cao hình thang biết diện tích của nó là 88 cm2 đáy lớn 12 cm, đáy bé 10cm : 

a. 10cm        b.6cm       c. 8cm          d.18 cm

2
22 tháng 1 2022

A

C

B

D

D

A

C

D

B

A

D

A

 

 

Câu 5: C

Câu 6: <

Câu 7: B

Câu 8: A

Câu 9: D

Câu 10: C

Câu 11: B

Câu 12: C

Câu 7: 

Câu 2. Tỉ số phần trăm của 3 và 5 là : a. 60%            b. 0,60 %.              c. 50%             d. 600% Câu 3. Số thập phân gồm 5 chục 2 đơn vị 3 phần mười 8 phần trăm được viết là: a. 52,38.            b. 5,238                c. 523,8               d. 5238 Câu 4. Giá trị của biểu thức: 3,6 x 37,2 + 6,4 x 37,2 là : a. 3,72              b. 37,2                  c. 372                d. 3720 Câu 5. 2m2 5dm2 = ... dm2 . Số cần điền vào chỗ...
Đọc tiếp

Câu 2. Tỉ số phần trăm của 3 và 5 là : 

a. 60%            b. 0,60 %.              c. 50%             d. 600% 

Câu 3. Số thập phân gồm 5 chục 2 đơn vị 3 phần mười 8 phần trăm được viết là: 

a. 52,38.            b. 5,238                c. 523,8               d. 5238 

Câu 4. Giá trị của biểu thức: 3,6 x 37,2 + 6,4 x 37,2 là : 

a. 3,72              b. 37,2                  c. 372                d. 3720 

Câu 5. 2m2 5dm2 = ... dm2 . Số cần điền vào chỗ chấm là: 

a. 20500             b. 200500               c. 205000              d. 205 

Câu 6. 7kg 25 dag = …….kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 

a. 725             b. 7,25              c. 72,5                 d. 7,025 

Câu 7. Cho các số đo độ dài sau: 3,05km ; 35000m ; 3005m ; 3500m. Số đo bé nhất là:        a. 3,05km          b. 35000m.         c. 3005m.         d. 3500m 

Câu 8. Một cái sân hình vuông có cạnh là 1,2m. Diện tích của sân là : 

a. 1,44m           b. 1,44m2               c. 14,4 m             d. 14,4 m2 

Câu 9. Thửa ruộng hình chữ nhật dài 80m, chiều rộng bằng \(\dfrac{1}{2}\)chiều dài. Diện tích là: 

a. 3200m2          b.2300m2         c.3002m2        d. 2003m2

2
25 tháng 12 2021

Câu 2: A

Câu 4: C

câu 2: a

câu 4:c

 

Câu 4: A

Câu 5: B

Câu 6: A

3 tháng 1 2022

A

B

A

  Câu 3:  Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 5072 kg = …. tấn ( 0,5đ )A. 5,072                  B. 5072         C. 507,2                  D. 0,5072Câu 4:  Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 8,9 m = …. cm .        A. 89         B. 0,89       C. 0,089     D. 890Câu 5:  Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 7m3 28dm3 =………. dm3 là: (0,5điểm)A.   7028            B. 7,028                  C. 7,28          D.7280          Câu 6:    Số thích...
Đọc tiếp

 

 

Câu 3:  Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 5072 kg = …. tấn ( 0,5đ )

A. 5,072                  B. 5072         C. 507,2                  D. 0,5072

Câu 4:  Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 8,9 m = …. cm . 

      A. 89         B. 0,89       C. 0,089     D. 890

Câu 5:  Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 7m3 28dm3 =………. dm3 là: (0,5điểm)

A.   7028            B. 7,028                  C. 7,28          D.7280

          Câu 6:    Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 3,5 giờ =……phút là:

                     A. 35         B. 305             C. 210              D. 185

 

2
14 tháng 3 2022

cái này e dg ktra à

14 tháng 3 2022

KT đouu giờ này :v

Câu 1: A

Câu 2: D

Câu 3: D

3 tháng 1 2022

Câu 1: A

Câu 2: D

Câu 3: D

 Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3m2 5dm2= …………m2 là: (0,5 điểm)A. 3,5B. 3,05C. 30,5D. 3,005Câu 7: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3tấn 5kg = …… tấn là: (1 điểm)A. 30,5B. 30,05C. 3,005D. 3,05Câu 8: Tìm x: (1 điểm)x + 15,5 = 35,5Câu 9: Tính: (2 điểm)a) 6 giờ 32 phút + 3 giờ 5 phútb) 33 phút 35 giây - 25 phút 22 giâyc) 5 phút 6 giây x 5d) 30 phút 15 giây : 5Câu 10: (1 điểm)Một hình thang có đáy lớn 120dm, đáy bé 80dm, chiều cao...
Đọc tiếp

 

Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3m2 5dm2= …………m2 là: (0,5 điểm)

A. 3,5
B. 3,05
C. 30,5
D. 3,005

Câu 7: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3tấn 5kg = …… tấn là: (1 điểm)

A. 30,5
B. 30,05
C. 3,005
D. 3,05

Câu 8: Tìm x: (1 điểm)

x + 15,5 = 35,5

Câu 9: Tính: (2 điểm)

a) 6 giờ 32 phút + 3 giờ 5 phút

b) 33 phút 35 giây - 25 phút 22 giây

c) 5 phút 6 giây x 5

d) 30 phút 15 giây : 5

Câu 10: (1 điểm)

Một hình thang có đáy lớn 120dm, đáy bé 80dm, chiều cao 40dm. Tính diện tích hình thang đó.

Đề kiểm tra môn Toán lớp 5 giữa học kì 2

Trường: Tiểu học ……......
Họ và tên:.........................
Lớp: 5......

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN
NGÀY THI: …………..
THỜI GIAN: 40 PHÚT

Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (1 đ - M1)

a) Tỉ số phần trăm của 19 và 37 là:

A. 51,35%
B. 513,5%
C. 5, 135%
D. 0,5135%

b) Số thập phân gồm: Ba mươi bảy đơn vị, năm phần trăm được viết là:

A. 3,75
B. 37,5
C. 37,05
D. 37,500

Bài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm sao cho thích hợp: (1 đ - M1)

a. Các đơn vị đo diện tích lớn hơn m2 là .............................................

a. Các đơn vị đo diện tích nhỏ hơn mlà .............................................

Bài 3: Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống: (1 đ - M2)

a. 35 hm + 3 hm > 4,5 km

b. 8350 kg + 4250 kg = 12,6 tấn

Bài 4: Đặt tính rồi tính: (1đ - M2)

a) 7,69 x 50

............................

............................

............................

b) 1 : 12,5

............................

............................

............................

Bài 5: (1đ - M2)

Mua 8 quyển vở hết 48 000 đồng. Hỏi mua 40 quyển vở như thế phải trả bao nhiêu tiền?

Bài 6: Một hình tròn có đường kính 3,2 dm. (1đ - M3)

Diện tích của hình tròn đó là: ...................................

Bài 7: Một người thợ gò một cái thùng tôn không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng kém chiều dài 2m và chiều cao 9,2m. Tính diện tích tôn để làm cái thùng đó. (2đ - M3)

Bài 8: Tìm x (1đ – M3)

0,32 : x = 4- 0,8

Bài 9: Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện nhất. (1đ – M4)

Đề kiểm tra môn Toán lớp 5 giữa học kì 2

Trường: Tiểu học ……......
Họ và tên:.........................
Lớp: 5......

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN
NGÀY THI: …………..
THỜI GIAN: 40 PHÚT

Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (1 đ - M1)

a) Tỉ số phần trăm của 19 và 37 là:

A. 51,35%
B. 513,5%
C. 5, 135%
D. 0,5135%

b) Số thập phân gồm: Ba mươi bảy đơn vị, năm phần trăm được viết là:

A. 3,75
B. 37,5
C. 37,05
D. 37,500

Bài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm sao cho thích hợp: (1 đ - M1)

a. Các đơn vị đo diện tích lớn hơn m2 là .............................................

a. Các đơn vị đo diện tích nhỏ hơn mlà .............................................

Bài 3: Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống: (1 đ - M2)

a. 35 hm + 3 hm > 4,5 km

b. 8350 kg + 4250 kg = 12,6 tấn

Bài 4: Đặt tính rồi tính: (1đ - M2)

a) 7,69 x 50

............................

............................

............................

b) 1 : 12,5

............................

............................

............................

Bài 5: (1đ - M2)

Mua 8 quyển vở hết 48 000 đồng. Hỏi mua 40 quyển vở như thế phải trả bao nhiêu tiền?

Bài 6: Một hình tròn có đường kính 3,2 dm. (1đ - M3)

Diện tích của hình tròn đó là: ...................................

Bài 7: Một người thợ gò một cái thùng tôn không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng kém chiều dài 2m và chiều cao 9,2m. Tính diện tích tôn để làm cái thùng đó. (2đ - M3)

Bài 8: Tìm x (1đ – M3)

0,32 : x = 4- 0,8

Bài 9: Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện nhất. (1đ – M4)

Đề kiểm tra môn Toán lớp 5 giữa học kì 2

Trường: Tiểu học ……......
Họ và tên:.........................
Lớp: 5......

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN
NGÀY THI: …………..
THỜI GIAN: 40 PHÚT

Bài 1: Cho một phép cộng có hai số hạng, có nhớ, khi thực hiện phép cộng một bạn học sinh lại không nhớ mà chỉ cộng riêng từng hàng đơn vị với đơn vị, chục với chục…. Cho kết quả riêng của từng cột từ phải sang trái lần lượt là 06, 147. Hãy tìm hai số hạng của phép cộng đó? Biết số hạng thứ nhất gấp đôi số hạng thứ hai.

Bài 2: Học sinh lớp 5 và lớp 4 trường tiểu học Thượng Trưng tổ chức lao động trồng cây. Mỗi giờ đội lớp 5 trồng được 60 cây, đội lớp 4 trồng được 50 cây. Sau một thời gian làm như nhau lớp 5 trồng được nhiều hơn lớp 4 là 50 cây, như vậy mỗi lớp đã hoàn thành được 2/3 số cây mà lớp mình định trồng. Hỏi mỗi lớp dự định trồng bao nhiêu cây?

Bài 3: Cho một hình chữ nhật có chu vi là 150 cm, chia dọc theo chiều rộng để dược năm hình vuông và một hình chữ nhật nhỏ hơn hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu. Biết số đo của các kích thước đều là số tự nhiên.

Bài 4: Một hình chữ nhật có chu vi gấp 8 lần chiều rộng, có diện tích là 363 cm2.

a. Hãy tính chu vi hình chữ nhật đó.

b. Nếu chiều dài giảm đi 1/5 của nó để diện tích không thay đổi thì chiều rộng phải thay đổi như thế nào?

Bài 5: Cho hình vuông ABCD có diện tích là 18 cm2 đường chéo BD của hình vuông đã cho dài bao nhiêu cm?

Đề kiểm tra môn Toán lớp 5 giữa học kì 2

Trường: Tiểu học ……......
Họ và tên:.........................
Lớp: 5......

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN
NGÀY THI: …………..
THỜI GIAN: 40 PHÚT

Bài 1: Có 10 bao gạo mà số gạo trong các bao theo thứ tự là: 1kg; 3kg; 6kg; 10kg; 15kg…

a. Em hãy ghi tiếp khối lượng của các bao gạo còn lại.

b. Muốn lấy một tạ gạo bằng các bao nguyên thì có thể chọn những bao nào?

Bài 2: Tìm một số lẻ có bốn chữ số khác nhau trong đó số tạo bởi chữ số hàng chục và hàng đơn vị gấp 5 lần số tạo bởi chữ số hàng nghìn và hàng trăm.

Bài 3: Cho A = 6 + 24 + 60 +.... Tìm số hạng thứ 100 của tổng A.

Bài 4: Để xây dựng tủ sách Kim Đồng, lớp 5A đã bán 12kg giấy loại được tất cả 12000 đồng. Mỗi kg giấy báo giá: 2000 đồng, 2kg giấy vở giá: 1000 đồng, 4kg giấy vụn giá: 1000 đồng. Hỏi lớp 5A đã bán bao nhiêu ki-lô-gam giấy mỗi loại?

Bài 5: Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn hơn đáy bé 8m, có chiều cao là 32m. Nay người ta đắp một con đường chạy qua thửa ruộng (hình vẽ), phần còn lại là một hình thang vuông có diện tích kém diện tích ban đầu là 96 m2. Để phần còn lại trở thành một thửa ruộng hình chữ nhật mà diện tích bằng diện tích ban đầu thì ta phải thay đổi hai đáy của hình thang như thế nào?

Trường: Tiểu học ……......
Họ và tên:.........................
Lớp: 5......

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN
NGÀY THI: …………..
THỜI GIAN: 40 PHÚT

Bài 1: Cách đây 8 năm tỉ số giữa tuổi con và tuổi mẹ là 1/4. Hiện nay tỉ số đó là 2/5. Tìm tuổi mẹ bây giờ.

Bài 2: Một hình chữ nhật nếu chiều dài bỏ bớt đi 25% của nó và chiều rộng tăng 25% của nó thì diện tích giảm đi 40cm2. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.

Bài 3: Anh Hiếu đem đi chợ bán 6 tải gạo: 50kg; 46kg; 52kg; 58kg; 60kg và 36kg. Sau khi bán cho hai người thì vừa hết số gạo của 5 tải. Biết số gạo người thứ nhất mua bằng 2/3 số gạo người thứ hai mua. Hỏi anh Tuấn còn tải gạo nào chưa bán và mỗi người mua bao nhiêu kg gạo?

Bài 4: Tìm hai số. Biết tích của hai số gấp 4,2 lần tổng và tổng lại gấp 5 lần hiệu của nó

Bài 5: Bác Vũ đem bán một số trứng gà và một số trứng vịt như nhau giá tất cả là: 210000 đồng. Biết rằng giá tiền ba quả trứng vịt bằng giá tiền bốn quả trứng gà và cả bảy quả trứng đó giá 4800 đồng. Tính số tiền mỗi loại trứng người đó bán được?

Bài 6: Cho một hình chữ nhật có chu vi là 70cm. Nếu tăng chiều rộng lên 2 lần và tăng cả chiều dài nữa thì được nột hình vuông có diện tích gấp ba lần diện tích ban đầu. Tìm diện tích hình vuông đó?

 

Trường: Tiểu học ……......
Họ và tên:.........................
Lớp: 5......

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN
NGÀY THI: …………..
THỜI GIAN: 40 PHÚT

Bài 1: Tìm tổng tất cả các số có hai chữ số khi chia cho 2 dư 1, chia cho 3 dư 2, chia 5 dư 3.

Bài 2: Hãy di chuyển các chữ số, các dấu phép tính để được phép tính đúng: 21:7+8 = 13.

Bài 3: Hội khoẻ Phù Đổng của tỉnh tập trung N học sinh của các trường tham dự. Cho biết N là số có ba chữ số khác nhau và khác 0. Từ các chữ số đó lập nên tất cả các số có hai chữ số khác nhau. Tổng của các số này gấp đôi số N. Hãy tìm N.

Bài 4: Một bà bán trứng bán hai rổ trứng. Số quả trứng ở rổ thứ nhất bằng 3/5 số quả trứng ở rổ thứ hai. Nếu bà bán đi 1/3 số trứng của mỗi rổ thì số trứng còn lại ở rổ thứ hai hơn số trứng còn lại ở số thứ nhất là 16 quả. Hỏi bà đó đem bán bao nhiêu quả trứng?

Bài 5: Cho hình chữ nhật ABCD có chu vi là 96 cm. Nếu chiều dài giảm đi 1/4 của n&oa...

1

4:

a: 7,69*50=384,5

b: 1:12,5=2:25=0,08

2:

Gọi chiều dài, chiều rộng lần lượtlà a,b

Theo đề, ta có: \(\dfrac{3}{4}\cdot a\cdot\dfrac{5}{4}\cdot b-ab=-40\)

=>-1/16ab=-40

=>ab=640

Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là :      A. 62,5                       B. 6,25                                C. 0,625                            D. 0,0625          Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3  = ......... m3  là :      A. 3,76                       B. 3,760                      C. 37,6                            D. 3,076Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là:A.               ...
Đọc tiếp

Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là :

      A. 62,5                       B. 6,25                                C. 0,625                            D. 0,0625         

 Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm= ......... m3  là :

      A. 3,76                       B. 3,760                      C. 37,6                            D. 3,076

Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là:

A.                85                         B. 125                       C. 49                           D. 1,25

Câu 4: Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:

    A. 4,41 cm              B. 44,1 cm                     C. 9,261 cm           D. 92,61 cm3

Câu 5: Diện tích hình tròn có đường kính d = 5dm  là:

   A. 78,5 dm2                   B. 196,25 dm2                C. 7,85 dm2                            D. 19,625 dm2

Câu 6: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm . Chiều cao hình thang 30 cm  thì diện tích hình thang là:

  A. 2700cm                       B. 2700cm2                      C. 1350cm                        D. 1350cm2

Câu 7: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 bạn nữ. Hỏi số bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh cả lớp ?     

   A. 40%                        B. 60%                        C. 25%                           D. 125%                     

Câu 8: Một hình tam giác có diện tích 600cm2, độ dài đáy 40cm. Chiều cao của tam giác là:

   A.15cm                        B.30cm                      C.30                                 D.15

2
18 tháng 3 2022

Câu 1: C
Câu 2: D
Câu 3: A
Câu 4: C
Câu 5: D
Câu 6: D
Câu 7: A
Câu 8: C

19 tháng 5 2022

Câu 1: C
Câu 2: D
Câu 3: A
Câu 4: C
Câu 5: D
Câu 6: D
Câu 7: A
Câu 8: C

Câu 1(1 điểm). Chữ số 7 trong số thập phân 67,357 thuộc hàng nào?                               A. Hàng nghìn    B. Hàng phần mười      C. Hàng phần trăm       D. Hàng phần nghìn  Câu 2 (1 điểm).  a  Số thích hợp điền vào chỗ chấm 0,076 km=...........m           b.   Số thập phân thích hợp vào chỗ chấm     7,45  m2  = ...............dm2        Câu 3(0,5 điểm). 25% của 250 là  ...
Đọc tiếp

Câu 1(1 điểm). Chữ số 7 trong số thập phân 67,357 thuộc hàng nào?                           

   A. Hàng nghìn    B. Hàng phần mười      C. Hàng phần trăm       D. Hàng phần nghìn

 Câu 2 (1 điểm).  a  Số thích hợp điền vào chỗ chấm 0,076 km=...........m   

       b.   Số thập phân thích hợp vào chỗ chấm     7,45  m2  = ...............dm2   

    Câu 3(0,5 điểm). 25% của 250 là   …………                                                               

 Câu 4 (0,5 điểm). Chiều cao hình tam giác có độ dài đáy 20 cm và diện tích 5,95 dm2 là:

….…………………………….                                                                                                                             Câu 5 (1 điểm). Giá trị của biểu thức     345,5 +44,8 - 12,6 : 3 x 5 là:               

           Câu 6  (1 điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S:          M2

a.        2 giờ 54 phút  =  ……….giờ                                            

b.         2 năm 3 tháng < ………………. tháng

 c.       0,75 phút       =   …………… giây

 d.         2 năm rưỡi   =  ……………….tháng

II. Phần tự luận  (5điểm):

bài 1 (1,5 điểm)   Đặt tính rồi tính. M2

a.      134,57+ 302,31              b.   45,06 x 8,4 ;               c. 88,02 : 5,4       

………………              ……………….. ..                ……………………..

   ………………             .. ………………              ………………… …    

   ………………              …………………               ……………………..      

2
27 tháng 12 2022

mn đâu r

hic hic:]]]]]]]]

28 tháng 12 2022

Câu 1: C. Hàng phần trăm.

Câu 2: a) 0,076km = 76m                                b) 7,45m= 745dm2

Câu 3: 250 x 25 : 100 = 62,5

Câu 4: Đổi: 9,95dm2 = 995cm2

Chiều cao của hình tam giác là: (995 x 2) : 20 = 99,5 (cm)

Câu 5: 

345,5 + 44,8 - 12,6 : 3

= 345,5 + 44,8 - 4,2

= 390,3 - 4,2 = 386,1

Câu 6: Thiếu dữ liệu.

II. Tự luận

Bài 1: Bạn tự làm nhé.

Câu 1:Có tất cả.......... số có hai chữ sốCâu 2:a,Số gồm: 5 trăm triệu,3 triệu, 2 nghìn và 4 chục:Viết là:.............Đọc là:.............b,Số thập phân gồm:Không đơn vị,một phần nghìn viết là:      A.0,1   B.0,01  C.0,001     D.0,0001Câu 3:a,Chữ số 4 trong số thập phân 1932,54 có giá trị là:       A.4 đơn vị    B.4 chục       C.4 phần mười         D.4 phần trămb,Chữ số 8 trong số thập phân 86,27 có...
Đọc tiếp

Câu 1:Có tất cả.......... số có hai chữ số

Câu 2:

a,Số gồm: 5 trăm triệu,3 triệu, 2 nghìn và 4 chục:

Viết là:.............

Đọc là:.............

b,Số thập phân gồm:Không đơn vị,một phần nghìn viết là:      A.0,1   B.0,01  C.0,001     D.0,0001

Câu 3:

a,Chữ số 4 trong số thập phân 1932,54 có giá trị là:       A.4 đơn vị    B.4 chục       C.4 phần mười         D.4 phần trăm

b,Chữ số 8 trong số thập phân 86,27 có giá trị là:      A.8 nghìn     B. 8 phần nghìn     C.8 chục        D.8 phần chục

Câu 4: Phân số 1/10 viết được số thập phân nào dưới đây?

A.0,01                          B.0,1                          C.1,1                  D.10,0

Câu 5:

a,Số thích hợp điền vào chỗ chấm của: 3cm2 5mm2=........mm2 là:    A.35          B.305         C.350                 D.3500

b,Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1/2 hm2=............m2 là:          A.50            B.500         C.5000              D.50 000

c,Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1800 hm2=.........km2 là:        A.18000       B.1800       C.180                  D.18

Câu 6: Một bếp ăn dự trữ gạo đủ cho 120 người ăn trong 20 ngày. Nhưng thực tế có một số người phải  chuyển đi nơi khác nên số gạo đó ăn được trong 25 ngày thì mới hết. Hỏi có bao nhiêu người chuyển đi?

Câu 7: Một quyển sách có 83 trang.Hỏi

a,Quyển sách đó có................. trang đánh bằng 2 chữ số

b, Phải sử dụng tất cả .................... chữ số để đánh hết số trang đó.

Từ câu 1 đến câu 5 các bạn chỉ ghi đáp án thôi nhé.Còn câu 6 câu 7 các bạn ghi rõ bài giải cho mình nhé.

Câu 7 phần b các bạn giải thích hộ mình nhé

Mình cảm ơn các bạn rất nhiều!!!!!!!!!!!!!!!111

 

 

2
18 tháng 10 2017

Câu 1:Có tất cả 90 số có hai chữ số

Câu 2

a,Số gồm :5 trăm triệu,3 triệu, 2 nghìn và 4 chục

Viết là: 503 002 040 

20 tháng 10 2017

mình đang cần gấp các bạn giúp mình nhé