Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
bạn ơi ý bạn là gì
bạn có thể gửi rõ câu hỏi được không vậy ?
nếu được thì mik cảm ơn bạn nha
Watch less TV là 1 câu mệnh lệnh
Câu này khuyên người ta nên xem TV ít hơn
Cấu trúc: V + (O) + more/less + N
Chúc bạn học tốt!
Ai giúp mình với! Đang cần gấp hạn nộp là mai rồi các bạn giải thì kèm theo giải thích hộ mifng với cô bắt giải thích!!!!
Exercise 1: Find the word which has a different sound in the part underlined
1. A. prefer | B. better | C. teacher | D. worker |
2. A. future | B. return | C. picture | D. culture |
3. A. pottery | B. flower | C. silent | D. service |
4. A. girl | B. expert | C. open | D. burn |
5. A. worst | B. learn | C. control | D. dessert |
Exercise 2: Put the verb in brackets in the correct verb form
1. I (see)___will see___ a film this Sunday evening. (you/ go) __Will you go___ with me?
2. They (give)___will give__a party next week.
3. The members of the stamp collectors’ club (meet)__will meet____ at the library next Friday.
4. (you/ be)____You will be____ free next Sunday.
5. We (live)___live___ near Nam’s house, but we (not see)___don't see____him very often.
6. Don’t worry. I (go)__will go____fishing with you next Saturday morning.
Trang Trần
Exercise 1: Find the word which has a different sound in the part underlined
1. A. prefer /3:/ | B. better /ər/ | C. teacher /ər/ | D. worker /ər/ |
2. A. future /tʃər/ | B. return /tɜːn/ | C. picture /tʃər/ | D. culture /tʃər/ |
3. A. pottery /ə/ | B. flower /ə/ | C. silent /ə/ | D. service /ɜː/ |
4. A. girl /ɜː/ | B. expert /ɜː/ | C. open /ə/ | D. burn /ɜː/ |
5. A. worst /ɜː/ | B. learn /ɜː/ | C. control /əʊ/ | D. dessert /ɜː/ |
Exercise 2: Put the verb in brackets in the correct verb form
1. I (see)___will see___ a film this Sunday evening (Thì tương lai đơn). (you/ go) __Will you go___ with me?
2. They (give)___will give__a party next week (Thì tương lai đơn).
3. The members of the stamp collectors’ club (meet)__will meet____ at the library next Friday(Thì tương lai đơn).
4. (you/ be)____You will be____ free next Sunday (Thì tương lai đơn).
5. We (live)___live___ near Nam’s house, but we (not see)___don't see____him very often (Thì hiện tại đơn).
6. Don’t worry. I (go)__will go____fishing with you next Saturday morning (Thì tương lai đơn).
buying
S + love / loves + V-ing / N : Ai đó yêu thích làm việc gì / cái gì
Mấy cái này chỉ là trắc nghiệm kèm theo phần giải thích thôi ạ nhìn dài nhưng các bạn chỉ cần ghi đáp án với lí do vì sao thôi cũng khá ngắn mà mọi người giúp mình vơi!T.T
If you enjoy cycling for pleasure, doing it in London can be a shock. There are not enough lanes especially for bikes, and making your way through the traffic can be very risky. But if you have great passion, cycling in London can be exciting, and it is an inexpensive way of keeping fit if you live there. Some cyclists don’t mind spending a lot of money on expensive bikes. However, if you just want a basic bike that is only for occasional use, there are many cheap choices. Several markets have cheap bikes on sale which may not be impressive to look at but should be satisfactory. You should buy a cycling helmet if you want to cycle in London. Wearing a cycling helmet is not compulsory in Britain, but it is a good idea to wear one for protection.
1.What is the main idea of the passage? (ý chính đoạn văn)
A.Cycling helmets
B. Cheap bicycles
C. Bicycle markets
D. Cycling in London - đọc cả bài và ngay từ câu đầu tiên đã nói về việc đạp xe ở London.
2.According to the passage, cycling in London is
A.easy - dễ dàng
B. difficult (câu 2)
C. tiring - mệt mỏi
D. boring - nhàm chán
3.The word “it” in line 3 refers to_____________.
A.cycling
B. passion
C. excitement
D. doing exercise
4.The difficulty of cycling in London is described in lines (sự khó khăn của việc đạp xe ở London được mô tả ở dòng...? - ở câu thú 2 em nhé)
A. 2
B. 5
C. 5-6
D. 8-9
5.According to the passage, all the followings are true EXCEPT that __________
A.It is compulsory to wear a helmet when cycling in Britain. (câu cuối cho thấy điều ngược lại)
B.Some bikes in London are cheap.
C.There are not many lanes especially for bikes.
D.Some cyclists don’t want to buy expensive bikes.
To raise money, we could... | To provide food, we could... | To help repair things, wecould | To help people with Transportat on, we could... | To tutor youngchildren, wecould... |
make souvemrs and sell them | cook food and bring it to people in need (usually the poor at the hospital or street children) | repair tables, chairs, rice cookers, electric appliances. | give rides to the elderly, accompany the disabled crossing the street | help them to do homework or teach them |
4. Idea bank: Fill in the table with your ideas for volunteer activities. (Ngân hàng ý tưởng: Hoàn thành bảng với ỷ tưởng của bạn cho các hoạt dộng tình nguyện.)
To raise money, we could... | To provide food, we could... | To help repair things, wecould | To help people with Transportat on, we could... | To tutor youngchildren, wecould... |
make souvemrs and sell them | cook food and bring it to people in need (usually the poor at the hospital or street children) | repair tables, chairs, rice cookers, electric appliances. | give rides to the elderly, accompany the disabled crossing the street | help them to do homework or teach them |
Chúc bạn học tốt!
1. I love my sister’s paintings because she is very ________ in using colours.
A. careless - (a) bất cẩn
B. care (v, n): quan tâm
C. creative - (a) sáng tạo
D. imagine (v) tưởng tượng
2. You can share your stamps _____ other collectors ______ a stamp club.
A. with - at
share your stamps with: chia sẻ những con tem của bạn với...
at a stamp club: tại 1 câu lạc bộ tem
B. to - at
C. with - in
D. to - in
3. Nowadays people _______ hours sitting in front of computers.
A. take
B. last
C. set
D. spend (spend + time + doing something: dành thời gian làm gì)
4. My family enjoys _____ because we can sell vegetables and flowers _____money.
A. garden - to
B. gardening - for (Gia đình mình thích làm vường vì chúng mình có thể bán rau và hoa lấy tiền)
enjoy doing something (thích làm gì) - sell something for something (bán thứ gì lấy thứ gì)
C. gardening - with
D. garden - of
5. My sister’s hobby is sewing, and she can get the sewing patterns from the ______ magazines.
A. fashion
fashion magazine: tạp chí thời trang
B. cooking
C. sports
D. science
6. My sister is very keen on swimming, and she goes swimming three _______a week.
A. time
B. a time
C. times (lần, số nhiều)
D. timings
7. Collecting cars is a(n) ________ hobby. It costs a lot of money. - Sưu tập xe là một sở thích đắt đỏ. Nó tốn rất nhiều tiền
A. interesting - thú vị
B. cheap - rẻ
C. expensive - đắt đỏ
D. unusual - kỳ quặc
8. More people are ________ birds today than ever before.
A. seeing
B. looking
C. hearing
D. watching (watch birds: ngắm chim - cái này là cụm từ đi cùng nhau thôi em nhé, có danh từ birdwatching là để chỉ cùng việc này đó)
9. Do you enjoy ________ board games?
A. play
B. to play
C. playing
enjoy + V-ing: thích làm gì
D. played
10. Be careful not to drop it; it’s very ________. Cẩn thận đừng làm rớt nó; nó rất dễ vỡ.
A. unique - cổ
B. fragile - dễ vỡ
C. difficult - khó khăn
D. unusual - kỳ lạ
gửi câu hỏi lên đi.đừng gửi như vậy