Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(a,Ca(OH)_2+2HCl\to CaCl_2+2H_2O\\ b,n_{HCl}=1.0,3=0,3(mol)\\ \Rightarrow n_{Ca(OH)_2}=n_{CaCl_2}=0,15(mol)\\ \Rightarrow V_{dd_{Ca(OH)_2}}=\dfrac{0,15}{0,5}=0,3(l)\\ \Rightarrow C_{M_{CaCl_2}}=\dfrac{0,15}{0,3+0,3}=0,25M\)
Số mol của khí lưu huỳnh đioxit
nSO2 = \(\dfrac{V_{SO2}}{22,4}=\dfrac{1,12}{22,4}=0,05\left(mol\right)\)
300ml = 0,3l
Số mol của dung dịch canxi hidroxit
CMCa(OH)2 = \(\dfrac{n}{V}\Rightarrow n=C_M.V=0,2.0,3=0,06\left(mol\right)\)
a) Pt : SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3 + H2O\(|\)
1 1 1 1
0,05 0,06 0,05
b) Lập tỉ số so sánh : \(\dfrac{0,05}{1}< \dfrac{0,06}{1}\)
⇒ SO2 phản ứng hết , Ca(OH)2 dư
⇒ Tính toán dựa vào số mol SO2
Số mol của canxi sunfit
nCaSO3 = \(\dfrac{0,05.1}{1}=0,05\left(mol\right)\)
Khối lượng của canxi sunfit
mCaSO3 = nCaSO3 . MCaSO3
= 0,05 . 120
= 6 (g)
Số mol dư của dung dịch canxi hidroxit
ndư = nban đầu - nmol
= 0,06 - (0,05.1)
= 0,01 (mol)
Khối lượng của dung dịch canxi hidroxit
mdư = ndư . MCa(OH)2
= 0,01 . 74
= 0,74 (g)
c) Thể tích của dung dịch sau phản ứng
Vdung dịch sau phản ứng= 1,12 + 0,3
= 1,42 (l)
Nồng độ mol của canxi sunfit
CMCaSO3 = \(\dfrac{n}{V}=\dfrac{0,05}{1,42}=0,04\left(M\right)\)
Nồng độ mol của dung dịch cnaxi hidroxit
CMCa(OH)2 = \(\dfrac{n}{V}=\dfrac{0,01}{1,42}=0,007\left(M\right)\)
Chúc bạn học tốt
Mình xin lỗi bạn nhé , bạn sửa lại chữ ' cnaxi ' thành ' canxi ' giúp mình
_Cách 1: tự luận
nC02=6.72/22.4=0.3mol
nNaOH=2*0.2=0.4mol
=>nNaOH/nC02=0.4/0.3=1.33=>1<1.33<2
=>sinh ra 2 muối trung hòa và axit.
Gọi x,y là số mol của C02 ở (1)(2):
C02+2NaOH=>Na2C03+H20(1)
x----->2x---------->x(mol)
C02+NaOH=>NaHC03(2)
y------>y---------->y(mol)
Ta có:
2x+y=0.4
x+y=0.3
<=>x=0.1,y=0.2
=>nNa2C03=0.1mol
=>mNa2C03=0.1*106=10.6(g)
=>nNaHC03=0.2mol
=>mNaHC03=0.2*84=16.8(g)
_Cách 2:pp đường chéo.
Na2C03(n=2)...................1/3
.............................n=4/3
NaHC03(n=1)...................2/3
=>nNa2C03=nC02/3=0.3/3=0.1(mol)
=>nNaHC03=nC02*2/3=0.3*2/3=0.2(mol)
=>mNa2C03=0.1*106=10.6(g)
=>mNaHC03=0.2*84=16.8(g)
Cho 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 2M.Khối lượng muối thu được sau phản ứng là? | Yahoo Hỏi & Đáp
Bài 23 :
n BaCO3 = 0,1(mol) > n Ba(OH)2 = 0,15 mol
- TH1 : Ba(OH)2 dư
$Ba(OH)_2 + CO_2 \to BaCO_3 + H_2O$
n CO2 = n BaCO3 = 0,1(mol)
=> V = 0,1.22,4 = 2,24 lít
- TH1 : BaCO3 bị hòa tan một phần
$Ba(OH)_2 + CO_2 \to BaCO_3 + H_2O(1)$
$Ba(OH)_2 + 2CO_2 \to Ba(HCO_3)_2(2)$
n CO2(1) = n Ba(OH)2 (1) = n BaCO3 = 0,1(mol)
=> n Ba(OH)2 (2) = 0,15 - 0,1 = 0,05(mol)
=> n CO2 (2) = 2n Ba(OH)2 (2) = 0,1(mol)
=> V = (0,1 + 0,1).22,4 = 4,48 lít
a)
PTHH : \(SO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CáO_4+H_2O\)
b)
Ta có :
\(n_{SO_2}=\frac{0,224}{22,4}=0,01\left(mol\right)\)
\(n_{Ca\left(OH\right)_2}=0,01\times1,4=0,014\)
Theo ptpư : \(n_{SO_2}=n_{Ca\left(OH\right)_2}=n_{CaSO_3}=n_{H_2O}\)
Vậy nCa(OH)2 ( dư ) = \(n_{Ca\left(OH\right)_2\left(bđ\right)}-n_{Ca\left(OH\right)_2\left(pư\right)}\)
\(=0,014-0,001=0,004\left(mol\right)\)
\(a.n_{CO_2}=\dfrac{0,672}{22,4}=0,03mol\\ CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
\(n_{CO_2}=n_{Ca\left(OH\right)_2}=n_{CaCO_3}=0,03mol\\ m_{CaCO_3}=0,03.100=3g\\ b.V_{ddCa\left(OH\right)_2}=\dfrac{0,03}{1,5}=0,02l\)
a) PTPU: Ca(OH)2 + CO2 --> CaCO3 + H2O
b) ta có nCO2=0,224:224=0,01 mol
nCa(OH)2=0,5.0,01=0,005 mol
theo pt trên thì CO2 dư=> nCa(OH)2=nCO2=nH2O=nCaCO3=0,005 mol
từ trên tính khối lượng mmoix chất theo định luật bảo toàn khối lượng
\(a,PTHH:SO_2+Ca(OH)_2\to CaSO_3\downarrow+H_2O\\ b,n_{Ca(OH)_2}=0,7.0,01=0,007(mol)\\ n_{SO_2}=\dfrac{0,112}{22,4}=0,005(mol)\)
Vì \(\dfrac{n_{SO_2}}{1}<\dfrac{n_{Ca(OH)_2}}{1}\) nên \(Ca(OH)_2\) dư
\(\Rightarrow n_{CaSO_3}=n_{H_2O}=0,005(mol)\\ \Rightarrow m_{CaSO_3}=0,005.120=0,6(g)\\ m_{H_2O}=0,005.18=0,09(g)\)
dd sau p.ứ không cộng H2O tính thế số sai hết
Bài 1:
a) \(PTHH:CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
b) \(n_{CO_2}=\frac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
\(n_{Ca\left(OH\right)_2}=\frac{100}{1000}.2=0,2\left(mol\right)\)
\(PTHH:CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
Ban đầu:__0,3_____0,2
Phản ứng: 0,2______0,2_________________0,2(mol)
Dư:______0,1
Lập tỉ lệ: \(\frac{0,3}{1}>\frac{0,2}{1}\)
\(\Rightarrow CO_2\) dư \(Ca\left(OH\right)_2\) hết
Muối thu được là \(CaCO_3\)
\(m_{CaCO_3}=0,2.100=20\left(g\right)\)
Bài 2:
a) \(PTHH:SO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_3+H_2O\)
b) \(n_{SO_2}=\frac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\)
\(n_{Ca\left(OH\right)_2}=\frac{150}{1000}.1=0,15\left(mol\right)\)
\(PTHH:SO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_3+H_2O\)
Ban đầu: 0,5______0,15
Phản ứng: 0,15________________________0,15(mol)
Dư:_____0,35
Lập tỉ lệ: \(\frac{0,5}{1}>\frac{0,15}{1}\)
\(\Rightarrow SO_2\) dư \(Ca\left(OH\right)_2\) hết
\(C_{M_{CaSO_3}}=\frac{0,15}{150:1000}=1M\)
Bài 3:
a) \(PTHH:CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
b) \(n_{CO_2}=\frac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\)
\(m_{Ca\left(OH\right)_2}=\frac{200.37\%}{100\%}=74\left(g\right)\)
\(n_{Ca\left(OH\right)_2}=\frac{74}{74}=1\left(mol\right)\)
\(PTHH:CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
Ban đầu: 0,25_____1
Phản ứng: 0,25________________________0,25(mol)
Dư:_____________0,75
Lập tỉ lệ: \(\frac{0,25}{1}< \frac{1}{1}\)
\(m_{ddsaupư}=m_{CO_2}+m_{Ca\left(OH\right)_2}+m_{H_2O}=0,25.44+200+0,25.18=215,5\left(g\right)\)
\(C\%_{Ca\left(OH\right)_2\left(dư\right)}=\frac{0,75.74}{215,5}.100\%=25,75\%\)
\(C\%_{CaCO_3}=\frac{0,25.100}{215,5}.100\%=11,6\%\)
( Câu cuối mk k chắc lắm nha )