Bằng hiểu biết của mình hãy viết từ 5 đến 7 dòng về mối quan hệ t...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

31 tháng 12 2023

giúp với ạ

 

Mối quan hệ hợp tác kinh tế giữa liên minh Châu Âu và Việt Nam

- Năm 1992 hợp tác kinh tế giữa Việt Nam và EU mới thực sự bắt đầu, khi Việt Nam và cộng đồng Châu Âu (nay là EU) kí kết Hiệp định dệt may.

- Năm 1995 Việt Nam và cộng đồng Châu Âu đã kí kết Hiệp định khung về hợp tác kinh tế.

- Năm 1996 ủy ban Châu Âu thành lập phái đoàn đại diện thường trực tại Việt Nam.

- Năm 2010 kí tắt Hiệp định PCA Việt Nam - EU.

- Năm 2012 Hiệp Định Đối Tác và Hợp Tác Toàn Diện EU-Việt Nam (PCA), được ký kết, thể hiện cam kết của Liên minh Châu Âu trong việc tiến tới mối quan hệ hiện đại, trên diện rộng và cùng có lợi với Việt Nam.

- Năm 2019 Việt Nam đã thiết lập quan hệ đối tác chiến lược với Liên minh Châu Âu (EU) và đã ký kết Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam - EU.

Các mặt hàng xuất khẩu

- Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện.

- Các mặt hàng nông nghiệp đã qua chế biến: Rau quả, thuỷ sản, gạo, cà phê, hạt điều, cao su, hạt tiêu, chè.

Các mặt hàng nhập khẩu

- Dược phẩm.

- Sản phẩm hóa chất.

- Linh kiện điện tử, linh kiện ô tô, máy móc các loại.

- Và nhiều sản phẩm khác.

8 tháng 1 2024
Hiện tại, Trung Quốc, Nhật Bản và Hàn Quốc đều là những quốc gia có nền kinh tế phát triển mạnh. Dưới đây là một số hiểu biết về tình hình phát triển kinh tế của từng quốc gia:
1. Trung Quốc:
- Trung Quốc là quốc gia có dân số đông nhất thế giới và là nền kinh tế lớn thứ hai trên thế giới.
- Trung Quốc đã trở thành một trong những nền kinh tế phát triển nhanh nhất thế giới trong những năm gần đây. Đất nước này đã chuyển từ một nền kinh tế dựa vào nông nghiệp sang một nền kinh tế công nghiệp hóa và dịch vụ.
- Trung Quốc có một ngành công nghiệp mạnh mẽ, đặc biệt là trong lĩnh vực sản xuất điện tử, ô tô, hàng tiêu dùng và dệt may.
- Trung Quốc cũng là một trong những quốc gia xuất khẩu hàng hóa lớn nhất thế giới, với các thị trường xuất khẩu chính là Hoa Kỳ, Châu Âu và Châu Á.
- Về mối quan hệ với Việt Nam, Trung Quốc là đối tác thương mại quan trọng của Việt Nam. Hai quốc gia có một quan hệ thương mại mạnh mẽ, với việc trao đổi hàng hóa và đầu tư.
2. Nhật Bản:
- Nhật Bản là một trong những nền kinh tế phát triển nhất thế giới và là quốc gia có mức sống cao.
- Nhật Bản có một ngành công nghiệp công nghệ cao và là một trong những quốc gia dẫn đầu trong lĩnh vực công nghệ, ô tô, điện tử và máy móc.
- Nền kinh tế Nhật Bản cũng dựa vào xuất khẩu, với các thị trường chính là Hoa Kỳ, Châu Âu và Châu Á.
- Nhật Bản có một nguồn vốn đầu tư nước ngoài lớn và đã đầu tư vào nhiều quốc gia trên thế giới, bao gồm cả Việt Nam.
- Về mối quan hệ với Việt Nam, Nhật Bản là một trong những đối tác thương mại và đầu tư quan trọng của Việt Nam. Hai quốc gia có một quan hệ hợp tác mạnh mẽ trong nhiều lĩnh vực, bao gồm cả kinh tế, công nghệ và văn hóa.
3. Hàn Quốc:
- Hàn Quốc là một quốc gia có nền kinh tế phát triển nhanh và là một trong những nền kinh tế lớn trên thế giới.
- Hàn Quốc có một ngành công nghiệp công nghệ cao, đặc biệt là trong lĩnh vực điện tử, ô tô, hàng tiêu dùng và công nghệ thông tin.
- Hàn Quốc cũng là một quốc gia xuất khẩu hàng hóa lớn, với các thị trường chính là Hoa Kỳ, Châu Âu và Châu Á.
- Hàn Quốc có một nguồn vốn đầu tư nước ngoài lớn và đã đầu tư vào nhiều quốc gia trên thế giới, bao gồm cả Việt Nam.
- Về mối quan hệ với Việt Nam, Hàn Quốc là một trong những đối tác thương mại và đầu tư quan trọng của Việt Nam. Hai quốc gia có một quan hệ hợp tác mạnh mẽ trong nhiều lĩnh vực, bao gồm cả kinh tế, văn hóa và giáo dục.
Tổng quan, cả ba quốc gia Trung Quốc, Nhật Bản và Hàn Quốc đều có mối quan hệ thương mại và đầu tư quan trọng với Việt Nam. Việt Nam đã hưởng lợi từ việc hợp tác kinh tế với các quốc gia này, đồng thời cũng đã trở thành một thị trường hấp dẫn cho các doanh nghiệp và nhà đầu tư từ ba quốc gia này. 
Câu 1.Dãy núi cao, như bức tường thành đồ sộ ở châu Phi:A. Đrê-ken-béc.                B.Cooc-đi-e.                         C.An pơ.                 D. An-đet.Câu 2 .Môi trường nào có khí hậu nóng khô vào mùa hạ, mưa nhiều vào thu, đông ở châu Phi? A.nhiệt đới.           B.xích đạo ẩm.       C. hoang mạc.  D.địa trung hải. Câu 3.Các hoang mạc ở châu...
Đọc tiếp

Câu 1.Dãy núi cao, như bức tường thành đồ sộ ở châu Phi:

A. Đrê-ken-béc.                B.Cooc-đi-e.                         C.An pơ.                 D. An-đet.

Câu 2 .Môi trường nào có khí hậu nóng khô vào mùa hạ, mưa nhiều vào thu, đông ở châu Phi?

 A.nhiệt đới.           B.xích đạo ẩm.       C. hoang mạc.  D.địa trung hải.

Câu 3.Các hoang mạc ở châu Phi lan ra sát bờ biển vì:

 A.có dòng biển nóng chảy sát bờ biển.           B. có các dòng biển lạnh chảy ở ven bờ.

 C.đường bờ biển ít bị chia cắt.                        D. có 2 đường chí tuyến đi qua.

Câu 4 .Càng xa Xích đạo, lượng mưa càng giảm, rừng rậm nhường chỗ cho rừng thưa, xa van cây bụi là đặc điểm của môi trường nào ở châu Phi?

 A. Nhiệt đới.          B.Xích đạo ẩm .               C.Hoang mạc.   D.Địa trung hải

Câu 5.Khu vực Bắc Phi và Nam Phi chủ yếu nằm trong môi trường có khí hậu

 A.nhiệt đới.           B.xích đạo ẩm.        C.cận xích đạo.                 D. địa trung hải

Câu 6. Kiểu môi trường nào không có ở châu Phi?

A. Nhiệt đới.           B.Xích đạo ẩm .               C.Ôn đới lục địa .             D.Địa trung hải

Câu 7.Nguyên nhân cơ bản nhất khiến châu Phi có khí hậu nóng quanh năm là

A.có nhiều hoang mạc.                          B.đại bộ phận nằm giữa 2 chí tuyến .

C.nhiều dòng biển nóng .                      D.diện tích rộng lớn.

Câu 8.Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm khí hậu châu Phi?

A.Nhiệt độ trung bình năm trên 20°C .                B.Nhiều nơi khô hạn .

C.Lượng mưa giảm về phía 2 chí tuyến.                D.Lượng mưa phân bố rất không đều

Câu 9.Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên  Châu Phi?

A.Đường bờ biển ít bị chia cắt.                         B. Khí hậu nóng quanh năm.       

C. Rất ít núi cao và đồng bằng thấp                  D. Nghèo khoáng sản

Câu 10.Các môi trường tự nhiên ở châu Phi nằm đối xứng qua

 A. Chí tuyến Bắc        B.  Xích đạo          C. Chí tuyến Nam             D. Vòng cực Bắc

Câu 11. Châu Phi không giáp với biển và đại dương nào?

A.Đại Tây Dương.        B.Biển Đỏ.        C. Địa Trung Hải          D. Thái Bình Dương

Câu 12. Phần lớn diện tích hoang mạc Xa-ha-ra thuộc khu vực nào của châu Phi?

A. Bắc Phi.                       B.Trung Phi .                     C.Nam Phi .            D.Tây Phi

Câu 13.Dạng địa hình chính ở châu Phi là

A.sơn nguyên, bồn địa thấp.                  B.núi cao.         C.đồng bằng.           D.núi thấp

Câu .Châu Phi là châu lục có diện tích lớn thứ mấy trên thế giới?

 A.1.                       B.2.                         C.3.                                D. 4.

Câu 14.Đại bộ phận lãnh thổ châu Phi nằm giữa

 A.chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam.                B.chí tuyến Bắc và vòng cực Bắc.

  C.chí tuyến Nam và vòng cực Nam.             D. vòng cực Bắc và cực Bắc.

Câu 15.Các thành phố trên 1 triệu dân ở châu Phi tập trung chủ yếu ở

 A.cao nguyên.                 B.bồn địa.                 C.sơn nguyên.                   D. ven biển.

Câu 16.Châu Phi có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên

 A. thấp nhất thế giới                                        B. cao nhất thế giới.

 C.bằng trung bình thế giới.                             D. xếp thứ 2 thế giới.

Câu 17 . Đặc điểm nào không đúng với sự phát triển kinh tế của phần lớn các nước châu Phi?

 A.phát triển nhanh.                                                   B. chuyên môn hóa phiến diện.          

 C.chú trọng trồng cây công nghiệp nhiệt đới.    D. khai thác khoáng sản để xuất khẩu.

Câu 18.Các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của các nước châu Phi là

 A.máy móc, thiết bị                   B.khoáng sản chưa chế biến, sản phẩm cây công nghiệp. 

C.lương thực.                    D. hàng tiêu dùng.

Câu 19.Các tuyến đường sắt quan trọng của châu Phi chủ yếu phục vụ cho hoạt động

 A. vận chuyển hàng hóa trong nước               B. vận chuyển hành khách.

 C. xuất khẩu nông sản, khoáng sản.               D.nhập khẩu hàng tiêu dùng.

Câu 20.Ngành chiếm tỉ trọng lớn trong nông nghiệp ở châu Phi là

 A. trồng trọt.                                          B.thủy sản.  

  C. chăn nuôi.                             D.trồng và khai thác rừng.

Câu 21 .loại cây được trồng trong các đồn điền với quy mô lớn theo hướng chuyên môn hóa để phục vụ cho xuất khẩu là

 A. cây công nghiệp.                              B.cây lương thực. 

  C. cây dược liệu.                       D. cây ăn quả.

Câu 22.loại cây chiếm tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu ngành trồng trọt, hình thức canh tác nương rẫy còn khá phổ biến, kĩ thuật lạc hậu, thiếu phân bón, chủ yếu dựa vào sức người là

A. cây công nghiệp lâu năm.                            B.cây lương thực. 

C. cây công nghiệp hàng năm.                         D.cây ăn quả.

Câu 23.Đặc điểm nào không đúng với đặc điểm nền kinh tế châu Phi:

 A.phát triển theo hướng chuyên môn hóa phiến diện.

 B.phụ thuộc vào thị trường bên ngoài.

C.công nghiệp chiếm vị trí chủ đạo.

D.phần lớn các nước có nền kinh tế chậm phát triển.

Câu 24.Nền kinh tế Bắc Phi phát triển chủ yếu dựa vào

 A. trồng cây công nghiệp.                               B. thu thuế giao thông hàng hải qua kênh đào Xuy-ê.

 C. chăn nuôi gia súc lớn.                      D. xuất khẩu dầu mỏ, phốt phát và du lịch.

Câu 25.Thảm thực vật tiêu biểu ở môi trường địa trung hải Bắc Phi

A. rừng rậm       B. rừng lá kim        C. rừng cây bụi lá cứng       D. rừng  lá rộng

Câu  26.Dân cư khu vực Bắc Phi chủ yếu thuộc chủng tộc

 A.Môn-gô-lô-ít           B.Ơ-rô-pê-ô-it          C.Nê-grô-it           D. Ôx-tra-lô-it

Câu 27. Dầu mỏ khí đốt của  châu Phi  tập trung chủ yếu ở

A.Bắc Phi             B. Nam Phi                   C.Trung Phi               D. Đông Phi

Câu 28.Đặc điểm kinh tế nổi bật của khu vực Bắc Phi là

A. kinh tế tương đối phát triển                         B. kinh tế chậm phát triển

C. kinh tế phát triển rất chênh lệch.                 D. trồng trọt và chăn nuôi theo lối cổ truyền

Câu 29.Khu vực có tỉ lệ dân thành thị cao nhất châu Phi là

 A. Bắc Phi             B.Trung Phi           C. Nam Phi            D. Đông Phi

Câu 30.Kênh đào Xuy-ê nối Biển Đỏ với biển

 A. Địa Trung Hải.           B.Ca-xpi.                  C.Biển Đen.                    D. Biển Ban Tích

Câu 31.Tín ngưỡng chủ yếu ở Bắc Phi là

 A.Đạo Hồi.            B. Thiên chúa giáo.                     C.Đạo Tin lành.    D. Đạo Phật.

Câu 32.Dãy Atlat thuộc khu vực nào của châu Phi?

A.Bắc Phi             B. Nam Phi                   C.Trung Phi               D. Đông Phi

Câu 33. Đường Xích đạo đi qua khu vực nào của châu Phi?

A. Bắc Phi             B.Trung Phi           C. Nam Phi            D. Đông Nam châu Phi.

Câu 34.Đặc điểm kinh tế nổi bật của khu vực Trung Phi là

A. kinh tế tương đối phát triển                         B. kinh tế chậm phát triển

C. kinh tế phát triển rất chênh lệch.                 D.chăn nuôi chiếm tỉ trọng lớn hơn trồng trọt

Câu  35.Dân cư khu vực Trung Phi chủ yếu thuộc chủng tộc

 A.Môn-gô-lô-ít           B.Ơ-rô-pê-ô-it          C.Nê-grô-it           D. Ôx-tra-lô-it

Câu 36.Khu vực đông dân nhất châu Phi là

 A.Bắc Phi.             B.Trung Phi.                      C. Tây Phi.            D. Đông Phi.

Câu 37.Dãy Đrê-ken-bec thuộc khu vực nào của châu Phi?

A.Bắc Phi.             B. Nam Phi.                   C.Trung Phi.               D.Tây Phi.

Câu 38. Phần lớn diện tích hoang mạc Ca-la-ha-ri thuộc khu vực nào của châu Phi?

A. Bắc Phi.                       B.Trung Phi .                     C.Nam Phi .            D.Tây Phi

Câu 39.Cộng hòa Nam Phi đứng đầu thế giới về khai thác

 A. dầu mỏ.             B.kim cương.                      C. vàng.                  D. uranium.

Câu 40.Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất châu Phi là

 A. Ai Cập              B.An-giê-ri.              C.Ni-giê-ri-a.          D. Cộng hòa Nam Phi.

Câu 41.Tín ngưỡng chủ yếu ở Nam Phi là

 A.Đạo Hồi.            B. Thiên chúa giáo.           C.Đạo Tin lành.    D. Đạo Phật.

Câu 42 .Khu vực Nam Phi có độ cao trung bình hơn

 A.900 m.                 B. 1000 m.                       C.1100 m.                D. 1200 m.

Câu 43.Dãy Đrê-ken-bec của Nam Phi có độ cao trung bình trên

 A.1000 m.               B. 1500 m.                       C.2000 m.                D. 3000 m.

Câu 44.Trên các đồng bằng duyên hải và sườn núi hướng ra phía biển ở khu vực Nam Phi phát triển

 A. rừng thưa.         B.xa van.        C. rừng rậm nhiệt đới bao phủ.                D. thảo nguyên.

Câu 45.Dải đất hẹp ở cực Nam của Nam Phi có khí hậu

 A. nhiệt đới.           B.xích đạo ẩm .                C.ôn đới lục địa .            D.địa trung hải.

Câu 46.Phần trung tâm của khu vực Nam Phi trũng xuống tạo thành

 A. bồn địa Sát.                                                 B. bồn địa Nin Thượng.             

C. bồn địa Công-gô.                                         D. bồn địa Calahari

Câu 47.Phần phía đông của khu vực Nam Phi thời tiết quanh năm nóng ẩm do ảnh hưởng của dòng biển

 A.Mũi Kim, Mô-dăm-bích.                  B.Ben-ghê-la          C. Ca-na-ri.             D. Ghi-nê

Câu 48.Thảm thực vật tiêu biểu ở môi trường địa trung hải Bắc Phi:

A. rừng rậm       B.xa van cây bụi       C. rừng cây bụi lá cứng       D. rừng  thưa.

Câu 49.Toàn bộ lục địa Phi có thể coi là một khối cao nguyên khổng lồ với độ cao trung bình

 A. 650 m.              B.700 m.                   C.750 m.                 D. 800 m.

Câu 50.Thảm thực vật tiêu biểu ở môi trường nhiệt đới châu Phi:

A. rừng rậm.     B.rừng thưa, xa van cây bụi.     C. rừng cây bụi lá cứng.      D.thảo nguyên.

5
29 tháng 12 2021

lên chị gg gánh

28 tháng 12 2021

cứu em đi

Câu 1.Dãy núi cao, như bức tường thành đồ sộ ở châu Phi:A. Đrê-ken-béc.              B.Cooc-đi-e.                 C.An pơ.               D. An-đet.Câu 2 .Môi trường nào có khí hậu nóng khô vào mùa hạ, mưa nhiều vào thu, đông ở châu Phi? A.nhiệt đới.          B.xích đạo ẩm.          C. hoang mạc.      D.địa trung hải. Câu 3.Các hoang mạc ở châu Phi lan ra...
Đọc tiếp

Câu 1.Dãy núi cao, như bức tường thành đồ sộ ở châu Phi:

A. Đrê-ken-béc.              B.Cooc-đi-e.                 C.An pơ.               D. An-đet.

Câu 2 .Môi trường nào có khí hậu nóng khô vào mùa hạ, mưa nhiều vào thu, đông ở châu Phi?

 A.nhiệt đới.          B.xích đạo ẩm.          C. hoang mạc.      D.địa trung hải.

Câu 3.Các hoang mạc ở châu Phi lan ra sát bờ biển vì:

 A.có dòng biển nóng chảy sát bờ biển.  B. có các dòng biển lạnh chảy ở ven bờ.

 C.đường bờ biển ít bị chia cắt.                      D. có 2 đường chí tuyến đi qua.

Câu 4 .Càng xa Xích đạo, lượng mưa càng giảm, rừng rậm nhường chỗ cho rừng thưa, xa van cây bụi là đặc điểm của môi trường nào ở châu Phi?

 A. Nhiệt đới.         B.Xích đạo ẩm .                    C.Hoang mạc.   D.Địa trung hải

Câu 5.Khu vực Bắc Phi và Nam Phi chủ yếu nằm trong môi trường có khí hậu

 A.nhiệt đới.          B.xích đạo ẩm.            C.cận xích đạo.              D. địa trung hải

Câu 6. Kiểu môi trường nào không có ở châu Phi?

A. Nhiệt đới.          B.Xích đạo ẩm .                    C.Ôn đới lục địa .            D.Địa trung hải

Câu 7.Nguyên nhân cơ bản nhất khiến châu Phi có khí hậu nóng quanh năm là

A.có nhiều hoang mạc.                        B.đại bộ phận nằm giữa 2 chí tuyến .

C.nhiều dòng biển nóng .                    D.diện tích rộng lớn.

Câu 8.Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm khí hậu châu Phi?

A.Nhiệt độ trung bình năm trên 20°C .                B.Nhiều nơi khô hạn .

C.Lượng mưa giảm về phía 2 chí tuyến.      D.Lượng mưa phân bố rất không đều

Câu 9.Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên  Châu Phi?

A.Đường bờ biển ít bị chia cắt.                            B. Khí hậu nóng quanh năm.       

C. Rất ít núi cao và đồng bằng thấp                      D. Nghèo khoáng sản

Câu 10.Các môi trường tự nhiên ở châu Phi nằm đối xứng qua

 A. Chí tuyến Bắc        B.  Xích đạo          C. Chí tuyến Nam             D. Vòng cực Bắc

3
29 tháng 12 2021

Câu 1 : B

Câu 2 : D

Câu 3 : A

Câu 4 : C

Câu 5 : A

Câu 6 :B

Câu 7 : B

Câu 8 : D

Câu 9 : B

Câu 10: A

29 tháng 12 2021

Câu 1:B , câu2:D , câu3:A , câu4:C , câu5:A , câu6:B , câu7:B , câu8:D , câu9:B , câu10:A