K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 9 2016

Mik dang ki

Gmail: thaovy28091986@gmail.com  

16 tháng 9 2016

bạn check qua tn cho mình đi

9 tháng 1 2018

In the school yard children, every 2 each session details are to recess. A drum up, but as fun loudly urging us quickly run out .... romp.
Wide school yard a few minutes ago that, deserted and quiet suddenly as narrow, not even enough room for noise and hundreds of large and small pupils, from Grades flush profusely as massive streams, multi-colored sharp. Shuttlecock few top men quickly occupied, arrayed, foot stone Thoan, mouth à á call each other, red and blue orbs flying over, fly back, flew up, fly down. Many girls playing jump rope rhythmically and healthy, spinning wire spiraling, undulating dancer with a smile, hair flying in the wind. Original few eagles around women with women, men with men, many of you are playing tag, chasing people who flee flashed bucket to run, the purple ears. Some you jokes huddled storytelling fun, laughing, with him jumping happily cheered! Many couples holding hands, walking around, talking to small giggle. Some make you curious to look at the fence looking around she sold plots vicious looking sour apricot, deep sweetness. Teacher observations, standing afar off, would also spread the fun out of our joy.
Recess filled with laughter and voices wa also go very fast. A solemn drumbeat sounded. Drumming a miracle that we had a hundred silent gradually, rushed into the classroom, the school returned to the air, quiet terrace, its tranquility..

9 tháng 1 2018

At twenty-five past nine, the bell rings and all the students go into the yard. It's time for recess. They are all happy and exited. They mêt their friends and have some fun. Many are talking about the last class or last movie. Some are eating and drinking as well as chatting. Some students are playing games blindman's bluff or catch. Some boys are playing marbles and some girls are skipping rop. But the most popular activity is talking. The yard is very noisy until the bell rings. Then everyone goes indoors and classes begin again

28 tháng 2 2021

1.

a piece of cake (idiom)

/əpi:s əv keɪk/

dễ ợt

2.

arranging flowers

/ə'reɪndʒɪŋ 'flaʊər/

cắm hoa

3.

bird-watching (n)

/bɜːd wɒtʃɪŋ/

quan sát chim chóc

4.

board game (n)

/bɔːd ɡeɪm/

trò chơi trên bàn cờ (cờ tỉ phú, cờ vua)

5.

carve (v)

/kɑːv/

chạm, khắc

6.

carved (adj)

/kɑːvd/

được chạm, khắc

7.

collage (n)

/'kɒlɑːʒ/

một bức tranh tạo thành từ nhiều tranh, ảnh nhỏ

8.

eggshell (n)

/eɡʃel/

vỏ trứng

9.

fragile (adj)

/'frædʒaɪl/

dễ vỡ

10.

gardening (n)

/'ɡɑːdənɪŋ/

làm vườn

11.

horse-riding (n)

/hɔːs, 'raɪdɪŋ/

cưỡi ngựa

12.

ice-skating (n)

/aɪs, 'skeɪtɪŋ/

trượt băng

13.

making model

/'meɪkɪŋ, 'mɒdəl/

làm mô hình

14.

making pottery

/'meɪkɪŋ 'pɒtəri/

nặn đồ gốm

15.

melody

/'melədi/

giai điệu

16.

monopoly (n)

/mə'nɒpəli/

cờ tỉ phú

17.

mountain climbing (n)

/'maʊntɪn, 'klaɪmɪŋ/

leo núi

18.

share (v)

/ʃeər/

chia sẻ

19.

skating (n)

/'skeɪtɪŋ/

trượt pa tanh

20.

strange (adj)

/streɪndʒ/

lạ

21.

surfing (n)

/'sɜːfɪŋ/

lướt sóng

22.

unique (adj)

/jʊˈni:k/

độc đáo

23.

unusual (adj)

/ʌn'ju:ʒuəl/

khác thường

Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 2

1.

allergy (n)

/'ælədʒi/

dị ứng

2.

calorie(n)

/'kæləri/

calo

3.

compound (n)

/'kɒmpaʊnd/

ghép, phức

4.

concentrate(v)

/'kɒnsəntreɪt/

tập trung

5.

conjunction (n)

/kən'dʒʌŋkʃən/

liên từ

6.

coordinate (v)

/kəʊˈɔːdɪneɪt/

kết hợp

7.

cough (n)

/kɒf/

ho

8.

depression (n)

/dɪˈpreʃən/

chán nản, buồn rầu

9.

diet (adj)

/'daɪət/

ăn kiêng

10.

essential (n)

/ɪˈsenʃəl/

cần thiết

11.

expert (n)

/'ekspɜːt/

chuyên gia

12.

independent (v)

/'ɪndɪˈpendənt/

độc lập, không phụ thuộc

13.

itchy (adj)

/'ɪtʃi/

ngứa, gây ngứa

14.

junk food (n)

/dʒʌŋk fu:d/

đồ ăn nhanh, quà vặt

15.

myth (n)

/mɪθ/

việc hoang đường

16.

obesity (adj)

/əʊˈbi:sɪti/

béo phì

17.

pay attention

/peɪ ə'tenʃən/

chú ý, lưu ý đến

18.

put on weight (n)

/pʊt ɒn weɪt/

lên cân

19.

sickness (n)

/'sɪknəs/

đau yếu, ốm yếu

20.

spot (n)

/spɒt/

mụn nhọt

21.

stay in shape

/steɪ ɪn ʃeɪp/

giữ dáng, giữ cơ thể khoẻ mạnh

22.

sunburn (n)

/'sʌnbɜːn/

cháy nắng

23.

triathlon (n)

/traɪˈæθlɒn/

cuộc thi thể thao ba môn phối hợp

24.

vegetarian (n)

/,vedʒi’teəriən/

người ăn chay

Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 3

1.

benefit (n)

/'benɪfɪt/

lợi ích

2.

blanket (n)

/'blæŋkɪt/

chăn

3.

charitable (adj)

/'tʃærɪtəbl/

từ thiện

4.

clean up (n, v)

/kli:n ʌp/

dọn sạch

5.

community service (n)

/kə'mju:nəti 'sɜːvɪs/

dịch vụ công cộng

6.

disabled people (n)

/dɪˈseɪbld ̩ 'pi:pl/

người tàn tật

7.

donate (v)

/dəʊˈneɪt/

hiến tặng, đóng góp

8.

elderly people (n)

/'eldəli 'pi:pl/

người cao tuổi

9.

graffiti

/ɡrə'fi:ti/

hình hoặc chữ vẽ trên tường

10.

homeless people

/'həʊmləs 'pi:pl/

người vô gia cư

11.

interview (n, v)

/'ɪntərvju:/

cuộc phỏng vấn, phỏng vấn

12.

make a difference

/meɪk ə 'dɪfərəns/

làm thay đổi (cho tốt đẹp hơn)

13.

mentor (n)

/'mentɔːr/

thầy hướng dẫn

14.

mural (n)

/'mjʊərəl/

tranh khổ lớn

15.

non-profit organization (n)

/nɒn-'prɒfɪt ,ɔːɡənaɪˈzeɪʃən/

tổ chức phi lợi nhuận

16.

nursing home

/'nɜːsɪŋ həʊm/

nhà dưỡng lão

17.

organisation (n)

/,ɔ:gənai'zeiʃn/

tổ chức

18.

service (n)

/'sɜːrvɪs/

dịch vụ

19.

shelter (n)

/'ʃeltər/

mái ấm, nhà tình thương, nhà cứu trợ

20.

sort (n)

/sɔ:t/

thứ, loại, hạng

21.

street children (n)

/stri:t 'tʃɪldrən/

trẻ em (lang thang) đường phố

22.

to be forced

/tu: bi: fɔːst/

bị ép buộc

23.

traffic jam (n)

/"træfɪk dʒæm/

ùn tắc giao thông

24.

tutor (n, v)

/'tju:tər/

thầy dạy kèm, dạy kèm

25.

volunteer (n, v)

/,vɒlən'tɪər/

người tình nguyện, đi tình nguyện

26.

use public transport (bus, tube,…)

dùng các phương tiện giao thông công cộng

27.

start a clean-up campaign

phát động một chiến dịch làm sạch

28.

plant trees

trồng cây

29.

punish people who make graffiti

phạt những người vẽ bậy

30.

raise people’s awareness

nâng cao ý thức của mọi người

Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 4

1.

anthem (n)

/'ænθəm/

quốc ca

2.

atmosphere (n)

/'ætməsfɪər/

không khí, môi trường

3.

compose (v)

/kəm'pəʊz/

soạn, biên soạn

4.

composer (n)

/kəm'pəʊzər/

nhà soạn nhạc, nhạc sĩ

5.

control (v)

/kən'trəʊl/

điều khiển

6.

core subject (n)

/kɔːr 'sʌbdʒekt/

môn học cơ bản

7.

country music (n)

/'kʌntri 'mju:zɪk/

nhạc đồng quê

8.

curriculum (n)

/kə'rɪkjʊləm/

chương trình học

9.

folk music (n)

/fəʊk 'mju:zɪk/

nhạc dân gian

10.

non-essential (adj)

/nɒn-ɪˈsenʃəl/

không cơ bản

11.

opera (n)

/'ɒpərə/

vở nhạc kịch

12.

originate (v)

/ə'rɪdʒɪneɪt/

bắt nguồn

13.

perform (n)

/pə'fɔːm/

biểu diễn

14.

performance (n)

/pə'fɔːməns/

sự trình diễn, buổi biểu diễn

15.

photography (n)

/fə'tɒɡrəfi/

nhiếp ảnh

16.

puppet (n)

/'pʌpɪt/

con rối

17.

rural (adj)

/'rʊərəl/

thuộc nông thôn, thôn quê

18.

sculpture (n)

/'skʌlptʃər/

điêu khắc, tác phẩm điêu khắc

19.

support (v)

/sə'pɔ:t/

nâng đỡ

20.

k Tac Toe (n)

/tɪk tæk təʊ/

trò chơi cờ ca-rô

21.

water puppetry (n)

/'wɔːtər 'pʌpɪtrɪ/

múa rối nước

Vocabulary English 7 Unit 5

1.

beat (v)

/bi:t/

khuấy trộn, đánh trộn

2.

beef (n)

/bi:f/

thịt bò

3.

bitter (adj)

/'bɪtə/

đắng

4.

broth (n)

/brɒθ/

nước xuýt

5.

delicious (adj)

/dɪˈlɪʃəs/

ngon, thơm ngon

6.

eel (n)

/i:l/

con lươn

7.

flour (n)

/flaʊə/

bột

8.

fold (n)

/fəʊld/

gấp, gập

9.

fragrant (adj)

/'freɪɡrənt/

thơm, thơm phức

10.

green tea (n)

/,ɡri:n 'ti:/

chè xanh

11.

ham (n)

/hæm/

giăm bông

12.

noodles (n)

/'nu:dlz/

mì, mì sợi

13.

omelette (n)

/'ɒmlət, 'ɒmlɪt/

trứng tráng

14.

pancake (n)

/'pænkeɪk/

bánh kếp

15.

pepper (n)

/'pepər/

hạt tiêu

16.

pork (n)

/pɔːk/

thịt lợn

17.

pour (v)

/pɔː/

rót, đổ

18.

recipe (n)

/'resɪpi/

công thức làm món ăn

19.

salt (n)

/'sɔːlt/

muối

20.

salty (adj)

/'sɔːlti/

mặn, có nhiều muối

21.

sandwich (n)

/'sænwɪdʒ/

bánh xăng-đúych

22.

sauce (n)

/sɔːs/

nước xốt

23.

sausage (n)

/'sɒsɪdʒ/

xúc xích

24.

serve (v)

/sɜːv/

múc/ xới/ gắp ra để ăn

25.

shrimp (n)

/ʃrɪmp/

con tôm

26.

slice (n)

/slaɪs/

miếng mỏng, lát mỏng

27.

soup (n)

/su:p/

súp, canh, cháo

28.

sour (adj)

/saʊər/

chua

29.

spicy (adj)

/'spaɪsi/

cay, nồng

30.

spring rolls (n)

/sprɪŋ rəʊlz/

nem rán

31.

sweet (adj)

/swi:t/

ngọt

32.

sweet soup (n)

/swi:t su:p/

chè

33.

tasty (adj)

/'teɪsti/

đầy hương vị, ngon

34.

tofu (n)

/'təʊfu:/

đậu phụ

35.

tuna (n)

/'tju:nə/

cá ngừ

36.

turmeric (n)

/'tɜːmərɪk/

củ nghệ

37.

warm (v)

/wɔːm/

hâm nóng

Vocabulary English 7 Unit 6

1.

build (v)

/bɪld/

xây dựng

2.

consider (v)

/kən'sɪdər/

coi như

3.

consist of (v)

/kən'sist əv/

bao hàm/ gồm

4.

construct (v)

/kən'strʌkt/

xây dựng

5.

doctor’s stone tablet (n)

/'dɒktərz stəʊn 'tæblət/

bia tiến sĩ

6.

erect (v)

/i´rekt/

xây dựng lên, dựng lên

7.

found (v)

/faʊnd/

thành lập

8.

grow (v)

/grəʊ/

trồng, mọc

9.

Imperial Academy (n)

/ɪm'pɪəriəl ə'kædəmi/

Quốc Tử Giám

10.

Khue Van Pavilion (n)

/'pəvɪljən/

Khuê Văn Các

11.

locate (v)

/ləʊˈkeɪt/

đóng, đặt, để ở một vị trí

12.

pagoda (n)

/pə'ɡəʊdə/

chùa

13.

recognise (v)

/'rekəgnaiz/

chấp nhận, thừa nhận

14.

regard (v)

/rɪˈɡɑːd/

đánh giá

15.

relic (n)

/'relɪk/

di tích

16.

site (n)

/saɪt/

địa điểm

17.

statue (n)

/'stætʃu:/

tượng

18.

surround (v)

/sә'raʊnd/

bao quanh, vây quanh

19.

take care of (v)

/teɪ keər əv/

trông nom, chăm sóc

20.

Temple of Literature (n)

/’templ əv 'lɪtərɪtʃə/

Văn Miếu

21.

World Heritage (n)

/wɜːld 'herɪtɪdʒ/

Di sản thế giới

Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 7

1.

cycle (v)

/saɪkl/

đạp xe

2.

traffic jam (n)

/'træfɪk dʒæm/

sự kẹt xe

3.

park (v)

/pɑ:k/

đỗ xe

4.

pavement (n)

/'peɪvmənt/

vỉa hè (cho người đi bộ)

5.

railway station (n)

/'reɪlwei ,steɪ∫n/

nhà ga xe lửa

6.

safely (adv)

/'seɪflɪ/

an toàn

7.

safety (n)

/'seɪftɪ/

sự an toàn

8.

seatbelt (n)

/'si:t'belt/

dây an toàn

9.

traffic rule (n)

/'træfIk ru:l/

luật giao thông

10.

train (n)

/treɪn/

tàu hỏa

11.

roof (n)

/ru:f/

nóc xe, mái nhà

12.

illegal (adj)

/ɪ'li:gl/

bất hợp pháp

13.

reverse (n)

/rɪˈvɜːs/

quay đầu xe

14.

boat (n)

/bəʊt/

con thuyền

15.

fly (v)

/flaɪ/

lái máy bay, đi trên máy bay

16.

helicopter (n)

/'helɪkɒptər/

máy bay trực thăng

17.

triangle (n)

/'traɪæŋɡl/

hình tam giác

18.

vehicle (n)

/'viɪkəl/

xe cộ, phương tiện giao thông

19.

plane (n)

/pleɪn/

máy bay

20.

prohibitive (adj)

/prə'hɪbɪtɪv/

cấm (không được làm)

21.

road sign

/rəʊd saɪn/

biển báo giao thông

22.

ship (n)

/ʃɪp/

tàu thủy

23.

tricycle (n)

/trɑɪsɪkəl/

xe đạp ba bánh

Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 8

1.

animation (n)

/'ænɪˈmeɪʃən/

phim hoạt hoạ

2.

cri (n)

/'krɪtɪk/

nhà phê bình

3.

direct (v)

/dɪˈrekt/

làm đạo diễn (phim, kịch...)

4.

disaster (n)

/dɪˈzɑːstə/

thảm hoạ, tai hoạ

5.

documentary (n)

/,dɒkjə'mentri/

phim tài liệu

6.

entertaining (adj)

/,entə'teɪnɪŋ/

thú vị, làm vui lòng vừa ý

7.

gripping (adj)

/'ɡrɪpɪŋ/

hấp dẫn, thú vị

8.

hilarious (adj)

/hɪˈleəriəs/

vui nhộn, hài hước

9.

horror film (n)

/'hɒrə fɪlm/

phim kinh dị

10.

must-see (n)

/'mʌst si:/

bộ phim hấp dẫn cần xem

11.

poster (n)

/'pəʊstə/

áp phích quảng cáo

12.

recommend (v)

/,rekə'mend/

giới thiệu, tiến cử

13.

review (n)

/rɪˈvju:/

bài phê bình

14.

scary (adj)

/:skeəri/

làm sợ hãi, rùng rợn

15.

science fiction (sci-fi) (n)

/saɪəns fɪkʃən/

phim khoa học viễn tưởng

16.

star (v)

/stɑː/

đóng vai chính

17.

survey (n)

/'sɜːveɪ/

cuộc khảo sát

18.

thriller (n)

/'θrɪlə/

phim kinh dị, giật gân

19.

violent (adj)

/'vaɪələnt/

có nhiều cảnh bạo lực

Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 9

1.

festival (n)

/'festɪvl/

lễ hội

2.

fascinating (adj)

/'fæsɪneɪtɪŋ/

thú vị, hấp dẫn

3.

religious (adj)

/rɪˈlɪdʒəs/

thuộc về tôn giáo

4.

celebrate (v)

/'selɪbreɪt/

tổ chức lễ

5.

camp (n,v)

/Kæmp/

trại,cắm trại

6.

thanksgiving (n)

/'θæŋksgɪvɪŋ/

lễ tạ ơn

7.

stuffing (n)

/'stʌfɪŋ/

nhân nhồi (vào gà)

8.

feast (n)

/fi:st/

bữa tiệc

9.

turkey (n)

/'tə:ki/

gà tây

10.

gravy (n)

/'ɡreɪvi/

nước xốt

11.

cranberry (n)

/'kranb(ə)ri/

quả nam việt quất

12.

seasonal (adj)

/'si:zənl/

thuộc về mùa

13.

steep (adj)

/sti:p/

dốc

Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 10

1.

always (Adj)

/ 'ɔːlweɪz /

luôn luôn

2.

often (Adj)

/ 'ɒf(ə)n /

thường

3.

sometimes (Adj)

/ 'sʌm.taɪmz /

thỉnh thoảng

4.

never (Adj)

/ 'nevə /

không bao giờ

5.

take a shower (n)

/ teɪk ə ʃaʊə /

tắm vòi tắm hoa sen

6.

distance (n)

/ 'dɪst(ə)ns /

khoảng cách

7.

transport (n)

/ trans'pɔrt /

phương tiện giao thông

8.

electricity (n)

/,ɪlɛk'trɪsɪti /

điện

9.

biogas (n)

/'baiou,gæs/

khí sinh học

10.

footprint (n)

/ 'fʊtprɪnt /

dấu vết, vết chân

11.

solar (Adj)

/ 'soʊlər /

(thuộc về) mặt trời

12.

carbon dioxide (n)

/ 'kɑːrbən daɪˈɑːksaɪd /

khí CO2

13.

negative (Adj)

/ 'neɡətɪv /

xấu, tiêu cực

14.

alternative (Adj)

/ ɔ:l'tə:nətiv /

có thể lựa chọn thay cho vật khác

15.

dangerous (Adj)

/ 'deindʒrəs /

nguy hiểm

16.

energy (n)

/ 'enədʒi /

năng lượng

17.

hydro (n)

/ 'haidrou /

thuộc về nước

18.

non-renewable (adj)

/ ,nɔn ri'nju:əbl /

không phục hồi, không tái tạo được

19.

plentiful (Adj)

/ 'plentifl /

phong phú, dồi dào

20.

renewable (Adj)

/ ri'nju:əbl /

phục hồi, làm mới lại

21.

source (n)

/ sɔ:s /

nguồn

Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 11

1.

safety (n)

/'seɪfti/

Sự an toàn

2.

pleasant (a)

/'pleznt/

Thoải mái, dễ chịu

3.

imaginative (a)

/ɪˈmædʒɪnətɪv/

Tưởng tượng

4.

traffic jam (n)

/'træfɪk dʒæm/

Sự kẹt xe

5.

crash (n)

/kræʃ/

Va chạm xe, tai nạn xe

6.

fuel (n)

/fju:əl/

Nhiên liệu

7.

eco-friendly (adj)

/'i:kəu 'frendli/

thân thiện với hệ sinh thái, thân thiện với môi trường

8.

float (v)

/fləut/

Nổi

9.

flop (v)

/flɔp/

Thất bại

10.

hover scooter (n)

/'hɔvə 'sku:tə/

một loại phương tiện di chuyển cá nhân trượt trên mặt đất

11.

monowheel (n)

/'mɔnouwi:l/

một loại xe đạp có một bánh

12.

pedal (v,n)

/'pedl/

đạp, bàn đạp

13.

segway (n)

/'segwei/

một loại phương tiện di chuyển cá nhân bằng cách đẩy chân để chạy bánh xe trên mặt đất

14.

metro (n)

/'metrəʊ/

Xe điện ngầm

15.

skytrain (n)

/skʌɪ treɪn/

Tàu trên không trong thành phố

16.

gridlocked (adj)

/'grɪdlɑːkt/

Giao thông kẹt cứng

17.

pollution (n)

/pə'lu:ʃ(ə)n/

Ô nhiễm

18.

technology (n)

/tek'nɒlədʒi/

Kỷ thuật

Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 12

1.

affect (v)

/ə'fekt/

Tác động, ảnh hưởng

2.

block (v)

/blɑ:k/

Gây ùn tắc

3.

cheat (v)

/tʃi:t/

Lừa đảo

4.

crime (n)

/kraim/

Tội phạm

5.

criminal (n)

/'kriminəl/

Kẻ tội phạm

6.

density (n)

/'densiti/

Mật độ dân số

7.

diverse (adj)

/dai'və:s/

Đa dạng

8.

effect (n)

/i'fekt/

Kết quả

9.

explosion (n)

/iks'plouƷ ən/

Bùng nổ

10.

flea market (n)

/fli:'mɑ:kit/

Chợ trời

11.

hunger (n)

/'hʌɳgər/

Sự đói khát

12.

major (adj)

/'meiʤər/

Chính, chủ yếu, lớn

13.

malnutrition (n)

/,mælnju:'triʃən/

Bệnh suy dinh dưỡng

14.

megacity (n)

/'megəsiti/

Thành phố lớn

15.

overcrowded (Adj)

/,ouvə'kraudid/

Quá đông đúc

16.

poverty (n)

/'pɔvəti/

Sự nghèo đói

17.

slum (n)

/slʌm/

Khu ổ chuột

18.

slumdog (n)

/slʌmdɔg/

Kẻ sống ở khu ổ chuột

19.

space (n)

/speis/

Không gian

20.

spacious (Adj)

/'speiʃəs/

Rộng rãi

Nguồn:https://vndoc.com/tu-vung-tieng-anh-lop-7-chuong-trinh-moi-118100 

28 tháng 2 2021

ở sau sách giáo khoa có mà bạn :)

10 tháng 12 2021

railway engineer

10 tháng 12 2021

 railway engineer hay sao á

 

14 tháng 9 2019

Cứ nói với cô lí do tại sao thui, có ai bắt bẻ bn đâu?

14 tháng 9 2019

Cậu có thể nhờ bạn nào đó hỏi cô giáo giúp hoặc banj tự hỏi cũng đc mak hayx tự tin lên đừng tự ti nhé

Kban nha

29 tháng 4 2018

BoBoiBoy (13/3)Sửa đổi

  • Tính cách: Là nhân vật chính trong phim. câu nói thường xuyên của cậu là: "Tuyệt vời!" (Tiếng Anh: Yeah Awesome!, Mã Lai: Terbaik). Sợ bóng bay nổ (chỉ Boboiboy chớp) và ăn bánh quy của Yaya (chỉ Boboiboy gió). Cậu tỏ ra rất thân thiện và tốt bụng trong suốt bộ phim. Cậu thích chơi đá bóng hoặc chơi video game cùng với Gopal. Tuy nhiên, cậu có thể bị nghiện nếu chơi quá lâu và cậu không thích làm việc nhà. Cậu rất hay quên. Khi tách ra làm bảy, mỗi bản sao của cậu có 1 tính cách khác nhau. Boboiboy Chớp rất nóng tính và đặc biệt trong trận chiến khốc liệt cậu tỏ ra rất nghiêm trọng. Boboiboy Gió thì vui tính nhưng cậu không biết cách kiềm chế. Trong khi Boboiboy Đất là người nghiêm túc nhất, khôn ngoan và là người biết cách tính toán nhất trong cả bảy. Boboiboy Lửa lúc đầu thì cọc cằn, nhưng sau đó cậu rất vui tính. Boboiboy Nước thì quá lạnh lùng (khi thành Băng), khờ dại, thích ngủ, không làm việc. Boboiboy Lá thì ngây thơ. Boboiboy Ánh Sáng xuất hiện trong Boboiboy The Movie bởi sức mạnh nâng cấp của Ochobot. Khi Boboiboy bị bắn bởi Súng cảm xúc Y, cậu nhanh chóng trở nên tuyệt vọng và đau đớn, nhưng sau đó trở lại bình thường sau khi uống thuốc giải độc Emotional (Mùa 2, Tập 9). Đôi khi, cậu và Fang có mâu thuẫn, nhưng chỉ hơn một vài tập phim, họ đã là những người bạn tuyệt vời vì Boboiboy tin rằng mọi người đều có những điều tốt đẹp bên trong con người của họ. Boboiboy là một người bạn tốt nhưng đối với bánh quy của Yaya, cậu không thể tỏ ra thân thiện được.
  • Ngoại hình: Boboiboy là một cậu bé có vóc người nhỏ, 11 tuổi với đôi mắt màu nâu, làn da sáng và mái tóc đen. Trong Season 1, cậu mặc một chiếc áo sơ mi trắng dưới một chiếc áo khoác màu cam với áo dài tay màu nâu hơi phồng. Đôi giày cam nhọn và màu trắng, một cái mũ giống khủng long màu cam mà cậu không bỏ ra bao giờ. Trong Season 2 cậu có thêm nón áo khoác có viền màu vàng, túi giữa bụng. Trong Season 3 cậu có thêm hai túi áo khoác có viền vàng.
  • Sức mạnh:

- Cậu có thể phân thân thành ba: Boboiboy Chớp, Boboiboy Gió, Boboiboy Đất cấp độ 1. Lần lượt được nâng thành cấp độ 2 là Boboiboy Sấm, Boboiboy Bão, Boboiboy Địa Chấn.

- Rồi cậu đã có thêm 2 sức mạnh mới là Boboiboy Lửa và Boboiboy Nước cấp độ 1. Trong Boboiboy The Movie: Boboiboy Lửa và Boboiboy Nước sẽ nâng thành cấp độ 2 là Boboiboy Nham Thạch và Boboiboy Băng.

- Sau đó lại có thêm 2 sức mạnh mới là Boboiboy Lá và Boboiboy Ánh Sáng cấp độ 1. Trong Boboiboy The Movie: Boboiboy Lá và Boboiboy Ánh Sáng sẽ nâng thành cấp độ 2 là BoBoiBoy Gai và BoBoiBoy Mặt trời.

  • Nghề nghiệp: Là học sinh nổi tiếng nhất trường, khiến Fang phải ghen với cậu. Nếu phân thân thành ba mà ở cách nhau quá xa hoặc phân thân quá lâu thì cậu sẽ bị mất trí nhớ. Nhưng khi bị mất trí nhớ càng nặng, sức mạnh của Boboiboy càng mạnh lên (chỉ phần 1).

- Ejo Jo cho biết thêm, sức mạnh của cậu chỉ mới ở cấp độ 1, chưa dùng hết đến đỉnh điểm.

- Trong phần 3 cậu có thêm 2 sức mạnh Lửa và Nước.

- Trong phần 5 cậu có thêm 2 sức mạnh Lá và Ánh Sáng.

- Nhưng vì vài lý do mà cậu quên đi bốn nguồn sức mạnh này và chúng được thức tỉnh từ từ trong phần Boboiboy Galaxy.

  • Có thể nói tất cả các Boboiboy đều có sức mạnh khác nhau và tính cách khác nhau.
29 tháng 4 2018

Chuc bn hoc tot! k mk nha!

14 tháng 6 2023

Việc biết danh từ nào cần thêm đuôi nào (hậu tố hoặc tiền tố) để tạo thành từ đúng là một phần quan trọng của việc học ngôn ngữ. Dưới đây là một số hướng dẫn chung về việc thêm đuôi cho danh từ:

1. Hậu tố (-s, -es):

- Thêm "-s" vào danh từ số ít để tạo thành danh từ số nhiều, ví dụ: cat (mèo) → cats (những con mèo).

- Thêm "-es" vào danh từ kết thúc bằng âm tiếp xúc s, sh, ch, x hoặc o, ví dụ: bus (xe buýt) → buses (các xe buýt), box (hộp) → boxes (các hộp).

2. Tiền tố (un-, dis-, mis-, pre-, re-):

- Thêm tiền tố "un-" vào danh từ để biểu thị ý nghĩa phủ định, ví dụ: happy (hạnh phúc) → unhappy (không hạnh phúc).

- Thêm tiền tố "dis-" vào danh từ để biểu thị ý nghĩa đảo ngược, ví dụ: connect (kết nối) → disconnect (ngắt kết nối).

- Thêm tiền tố "mis-" vào danh từ để biểu thị ý nghĩa sai lầm, ví dụ: spell (đánh vần) → misspell (viết sai).

- Thêm tiền tố "pre-" vào danh từ để biểu thị ý nghĩa trước, ví dụ: war (chiến tranh) → prewar (trước chiến tranh).

- Thêm tiền tố "re-" vào danh từ để biểu thị ý nghĩa làm lại, ví dụ: build (xây dựng) → rebuild (xây dựng lại).

3. Một số quy tắc khác:

- Có một số trường hợp đặc biệt khi thêm đuôi cho danh từ, nhưng không có quy tắc chung. Ví dụ: child (đứa trẻ) → children (những đứa trẻ), man (người đàn ông) → men (những người đàn ông).

- Đôi khi, để biết danh từ có thêm đuôi hay không, cần nhớ và học từng danh từ cụ thể và quy tắc đi kèm.

Quan trọng nhất là rèn luyện và nắm vững kiến thức về ngữ pháp và từ vựng trong tiếng Anh. Đọc và nghe tiếng Anh nhiều sẽ giúp bạn hiểu và nhớ các quy tắc và cách sử dụng đúng từng loại đuôi cho danh từ.

17 tháng 10 2018

lên mạng mà tìm

17 tháng 10 2018

-  i donates blanket to the homeless people

=> because the weather is very cold

 -  i provide food to the poor

=> because they are hungry but they don't have money

i feel happy bacause i do community service

mấy bạn giúp mình trả lời câu hỏi này với mình cảm ơn mấy bạn nhiều lắm mình sẽ like cho mấy bạn trả lời mình coi như cảm ơn mấy bạn1. Nam (never / eat) _______________ pizza before.2. He (study) ________________ English for two hours every day.3. Khoa (like) _______________ omelette very much. It’s his favorite food.4. My grandmother hates (eat) _______________ noodles. She prefers rice.5. Thanh (study) _______________ Physics at the moment.6. I can’t...
Đọc tiếp

mấy bạn giúp mình trả lời câu hỏi này với mình cảm ơn mấy bạn nhiều lắm mình sẽ like cho mấy bạn trả lời mình coi như cảm ơn mấy bạn

1. Nam (never / eat) _______________ pizza before.
2. He (study) ________________ English for two hours every day.
3. Khoa (like) _______________ omelette very much. It’s his favorite food.
4. My grandmother hates (eat) _______________ noodles. She prefers rice.
5. Thanh (study) _______________ Physics at the moment.
6. I can’t sleep because the children (play) _______________ the drum in the living room.
7. I enjoy (fish) _______________ because it (be) __________________ relaxing.
8. I think, in the future people (not play) ________ individual games.
9. We find (arrange) _______________ flowers interesting because it (help) _______________ us relax.
10. I (not collect) _______________ dolls when I grow up.
11. _______________ Lan (do) _______________ her project yet?
12. _______________ you ever (eat) _______________ Sushi?
13. We (go) _______________ to that village to do volunteer work last week.
14. Tom (call) _______________ his boss yesterday.
15. She often (go) _______________ to the market with her mother once a week?
16. We (visit) _______________ Ha Noi next month.
17. Lan and her father (visit) _______________ the Temple of Literature 2 weeks ago.
18. They (not start) _______________ the project yet.
19. I (have read) _______________ that novel by Hemingway several times.
20. I think in the future, people (explore) _______________ the nature in stead of watching T.V
 

1
22 tháng 12 2021

1. Nam (never / eat) _____hasn't eaten__________ pizza before.
2. He (study) _______has studied_________ English for two hours every day.
3. Khoa (like) _____likes__________ omelette very much. It’s his favorite food.
4. My grandmother hates (eat) ____eating___________ noodles. She prefers rice.
5. Thanh (study) ________is studying_______ Physics at the moment.
6. I can’t sleep because the children (play) _______ play________ the drum in the living room.
7. I enjoy (fish) ___fishing____________ because it (be) ______is____________ relaxing.
8. I think, in the future people (not play) ____won't play____ individual games.
9. We find (arrange) ______arranging_________ flowers interesting because it (help) ______helps_________ us relax.
10. I (not collect) _______won't collect________ dolls when I grow up.
11. ______Have_________ Lan (do) _____done__________ her project yet?
12. ________Have_______ you ever (eat) ______eaten_________ Sushi?
13. We (go) _____went__________ to that village to do volunteer work last week.
14. Tom (call) ________called_______ his boss yesterday.
15. She often (go) ____Does she often___________ to the market with her mother once a week?
16. We (visit) ___are going to visit____________ Ha Noi next month.
17. Lan and her father (visit) _______visited________ the Temple of Literature 2 weeks ago.
18. They (not start) _______haven't started________ the project yet.
19. I (have read) _____have read__________ that novel by Hemingway several times.
20. I think in the future, people (explore) ______will explore_________ the nature in stead of watching T.V

22 tháng 12 2021

1. has never eaten