Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
C đúng
Fe+CuSO4\(\rightarrow\)FeSO4+Cu (Fe đứng trước Cu trong dãy HĐHH nên đẩy được Cu ra khỏi muối)
-Các phản ứng còn lại là phản ứng trao đổi, sản phẩm có chất kết tủa:
2KOH+CuSO4\(\rightarrow\)Cu(OH)2\(\downarrow\)+K2SO4
Ba(NO3)2+CuSO4\(\rightarrow\)BaSO4\(\downarrow\)+Cu(NO3)2
Na2CO3+CuSO4\(\rightarrow\)CuCO3\(\downarrow\)+Na2SO4
Dãy chất tác dụng với dung dịch CuSO4 là:
A: NaCl, HCl, Fe, BaCl2.
B: KCl, Ba(OH)2, Na2CO3, FeCl2.
C: Fe, KOH, Ba(NO3)2, Na2CO3.
D: AgCl, CO2, HNO3, FeCl2.
Chúc bạn học tốt!
a.
Mg(HCO3)2 + 2HCl \(\rightarrow\) MgCl2 + 2CO2 + 2H2O
Ag2O + 2HCl \(\rightarrow\) 2AgCl + H2O
AgNO3 + HCl \(\rightarrow\) AgCl + HNO3
Fe + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2O
MgO + 2HCl \(\rightarrow\) MgCl2 + H2O
Cu(OH)2 + 2HCl \(\rightarrow\) CuCl2 + 2H2O
Mg + 2HCl \(\rightarrow\) MgCl2 + H2O
K2S + 2HCl \(\rightarrow\) 2KCl + H2S
NaHCO3 + HCl \(\rightarrow\) NaCl + CO2 + H2O
CaSO3 + 2HCl \(\rightarrow\) CaCl2 + SO2 + H2O
Na2O + 2HCl \(\rightarrow\) 2NaCl + H2O
Fe3O4 + 8HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
Ca(HSO3)2 + 2HCl \(\rightarrow\) CaCl2 + 2SO2 + 2H2O
Al(OH)3 + 3HCl \(\rightarrow\) AlCl3 + 3H2O
Zn + 2HCl \(\rightarrow\) ZnCl2 + H2
CuO + 2HCl \(\rightarrow\) CuCl2 + H2O
Ba(OH)2 + 2HCl \(\rightarrow\) BaCl2 + 2H2O
Fe(NO3)2 + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + 2HNO3
MgCO3 + 2HCl \(\rightarrow\) MgCl2 + CO2 + H2O
b.
BaCl2 + H2SO4 \(\rightarrow\) BaSO4 + 2HCl
Mg(HCO3)2 + H2SO4 \(\rightarrow\) MgSO4 + CO2 + 2H2O
Ag2O + H2SO4 \(\rightarrow\) Ag2SO4 + H2O
2AgNO3 + H2SO4 \(\rightarrow\) Ag2SO4 + 2HNO3
Fe + H2SO4 \(\rightarrow\) FeSO4 + H2
MgO + H2SO4 \(\rightarrow\) MgSO4 + H2O
Cu(OH)2 + H2SO4 \(\rightarrow\) CuSO4 + 2H2O
Mg + H2SO4 \(\rightarrow\) MgSO4 + H2
K2S + H2SO4 \(\rightarrow\) K2SO4 + H2S
2NaHCO3 + H2SO4 \(\rightarrow\) Na2SO4 + 2CO2 + H2O
CaSO3 + H2SO4 \(\rightarrow\) CaSO4 + SO2 + H2O
Na2O + H2SO4 \(\rightarrow\) Na2SO4 + H2O
Fe3O4 + 4H2SO4 \(\rightarrow\) FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
Ca(HSO3)2 + H2SO4 \(\rightarrow\) CaSO4 + SO2 + 2H2O
CaCl2 + H2SO4 \(\rightarrow\) CaSO4 + 2HCl
2Al(OH)3 + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + 6H2O
Zn + H2SO4 \(\rightarrow\) ZnSO4 + H2
CuO + H2SO4 \(\rightarrow\) CuSO4 + H2O
Ba(OH)2 + H2SO4 \(\rightarrow\)BaSO4 + H2O
Fe(NO3)2 + H2SO4 \(\rightarrow\) FeSO4 + 2HNO3
MgCO3 + H2SO4 \(\rightarrow\) MgSO4 + CO2 + H2O
Dung dịch \(H_2SO_4\) tác dụng hết với các chất \(B.CuO,NaOH,BaCl_2,Fe\)
\(PTHH:\\ CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\\BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2HCl\\ Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\uparrow\)
a. thanh đồng tan dần xuất hiện tủa xám bám vào thanh đồng
Cu + 2AgNO3 => Cu(NO3)2 + 2Ag
b. thanh sắt tan dần đồng thời xuất hiện tủa đỏ bám vào thanh sắt
Fe+ Cu(NO3)2 => Fe(NO3)2 + Cu
c. xuất hiện tủa trắng
BaCl2 + H2SO4 => BaSO4 + 2HCl
d. dd sủi bọt có khí ko màu thoát ra làm đục nước vôi trong
Na2CO3 + 2HCl =>2NaCl + H2O + CO2
e. xuất hiện tủa
AgNO3 + NaCl => AgCl + NaNO4
f. xuất hiện tủa trắng
BaCl2 + Na2SO4 => BaSO4 + 2NaCl
g. xuất hiện tủa
Ba(OH)2 + Na2SO4 => BaSO4+ 2NaOH
h. xuất hiện tủa xanh
CuSO4+2 NaOH=> Na2SO4 + Cu(OH)2
a. Cu với AgNO3
Hiện tượng: Cu tan dần, dung dịch không màu chuyển thành màu xanh, có chất rắn màu trắng xám bám ngoài dây đồng
PTHH: Cu + 2AgNO3 ===> Cu(NO3)2 + Ag\(\downarrow\)
b. Fe với Cu(NO3)2
Hiện tượng: Fe tan dần, dung dịch màu xanh nhạt dần, có chất rắn màu đỏ gạch bám bên ngoài thanh sắt
PTHH: Fe + Cu(NO3)2 ===> Fe(NO3)2 + Cu\(\downarrow\)
c. BaCl2 với H2SO4
Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa màu trắng bền
PTHH: BaCl2 + H2SO4 ===> BaSO4\(\downarrow\) + 2HCl
d. Na2CO3 với HCl
Hiện tượng: Xuất hiện khí không màu ( Sủi bọt khí)
PTHH: Na2CO3 + 2HCl ===> 2NaCl + CO2\(\uparrow\) + H2O
e. AgNO3 với NaCl
Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa màu trắng
PTHH: AgNO3 + NaCl ===> AgCl\(\downarrow\) + NaNO3
f. BaCl2 với Na2SO4
Hiện tượng: Xuât hiện kết tủa màu trắng
PTHH: BaCl2 + Na2SO4 ===> BaSO4\(\downarrow\) + 2NaCl
g. Na2SO4 với Ba(OH)2
Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa màu trắng
PTHH: Na2SO4 + Ba(OH)2 ===> BaSO4\(\downarrow\) + 2NaOH
h. CuSO4 với NaOH
Hiện tượng: Dung dịch màu xanh nhạt dần, xuất hiện kết tủa màu xanh lơ
PTHH: CuSO4 + 2NaOH ===> Na2SO4 + Cu(OH)2\(\downarrow\)
2AgNO3 + CaCl2 → 2AgCl + Ca(NO3)2
K2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2KOH
Fe2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 → 3BaSO4 + 2Fe(OH)3
Na2CO3 + BaCl2 → BaCO3 + 2NaCl
Ba(HCO3)2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaHCO3
MgCO3 + K2SO4 ----//---->
Ca(HCO3)2 + 2KOH → CaCO3 + K2CO3 + 2H2O
2NaHSO4 + 2KOH → K2SO4 + Na2SO4 + 2H2O
2KOH + H2SO4 → K2SO4 + 2H2O
Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O
Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O
2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O
Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2
Ca(HCO3)2 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + 2H2O + 2CO2
2NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2
Ca(OH)2 + BaCl2 ----//---->
Fe2(SO4)3 + 6KOH → 3K2SO4 + 2Fe(OH)3
FeSO4 + Cu(OH)2 ----//---->
Bài 2) cũng tương tự , mình hướng dẫn thôi nha
cho các mẫu thử vào quỳ tím :
+ Hóa đỏ: H2SO4, HCl (I)
+ Hóa xanh: NaOH,
+ không đổi màu quỳ tím: BaCl2
Cho I vào dd AgNO3
thu được kêt tủa là HCl
+ chât còn lại khong phản ứng là H2SO4
b) tương tự cho vào quỳ tím
nhận được H2SO4 và NaCl
2 chất còn lại cho tác dụng với Na2CO3
thì xong luôn
câu 4 tham khảo ở đây nha ! Câu hỏi của Hạ Du - Hóa học lớp 12 | Học trực tuyến
Bài 6:
a, \(NaCl+AgNO_3\rightarrow NaNO_3+AgCl_{\downarrow}\)
b, Không pư.
c, \(Fe+CuCl_2\rightarrow FeCl_2+Cu\)
d, \(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow2HCl+BaSO_{4\downarrow}\)
e, Không pư.
g, \(BaCO_3+2HCl\rightarrow BaCl_2+H_2O+CO_2\)
h, \(CaSO_3+H_2SO_4\rightarrow CaSO_{4\left(ittan\right)}+H_2O+SO_2\)
i, \(FeCl_2+Ba\left(OH\right)_2\underrightarrow{khongcokk}BaCl_2+Fe\left(OH\right)_{2\downarrow}\)
k, \(Na+H_2O\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\)
\(2NaOH+FeCl_2\underrightarrow{khongcokk}2NaCl+Fe\left(OH\right)_{2\downarrow}\)
l, \(3Zn+2FeCl_3\rightarrow3ZnCl_2+2Fe\)
l, Không pư.
m, Không pư.
Bạn tham khảo nhé!