Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1)
$CH_4 +2 O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2 + 2H_2O$
Theo PTHH :
$V_{O_2\ cần\ dùng} = 2V_{CH_4} = 24,79(lít)$
$V_{CO_2} = V_{CH_4} = 12,395(lít)$
2)
a)
$C_2H_4 + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2CO_2 + 2H_2O$
$V_{O_2} = 3V_{C_2H_4} = 14,874(lít)$
b) $V_{không\ khí} = V_{O_2} : 20\% = 14,874 : 20\% = 74,37(lít)$
Giải thích các bước giải:
⋅⋅ 2Cu+O2→to2CuO2
Do đun trong không khí 1 thời gian
⇒ A: CuO,Cudư
⋅⋅ Hòa tan A trong H2SO4 đặc nóng
CuO+H2SO4→CuSO4+H2O
Cu+2H2SO4→toCuSO4+SO2+2H2O
ddB:CuSO4
khíD:SO2
⋅⋅cho Na vào dd CuSO44 thì Na sẽ tác dụng với H2O2 ở trong muối trước sau đó sẽ tác dụng với CuSO4
2Na+2H2O→2NaOH+H22
2NaOH+CuSO4→Cu(OH)2⏐↓+Na2SO42
Khí G:H2
Kết tủa M:Cu(OH)2
⋅⋅Cho SO2 vào KOH
SO2+2KOH→K2SO3
K2SO3+SO2+H2O→2KHSO
K2SO3+BaCl2→BaSO3↓+2KCl
2KHSO3+2NaOH→K2SO3+Na2SO3+2H2O
a, PT: \(C_2H_4+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+2H_2O\)
Ta có: \(n_{C_2H_4}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{O_2}=3n_{C_2H_4}=0,45\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{O_2}=0,45.22,4=10,08\left(l\right)\)
b, Theo PT: \(n_{CO_2}=2n_{C_2H_4}=0,3\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{CO_2}=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)
c, PT: \(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_{3\downarrow}+H_2O\)
Theo PT: \(n_{CaCO_3}=n_{CO_2}=0,3\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{\downarrow}=m_{CaCO_3}=0,3.100=30\left(g\right)\)
Bạn tham khảo nhé!
C2H4 + 3 O2 => 2 CO2 + 2 H2O
nC2H4 = V/22,4 = 6,72/22,4 = 0,3 mol
nO2 phản ứng = 3nC2H4 = 0,9 mol
=> VO2 phản ứng = 0,9 . 22,4 = 20,16 lít
Vkk= 5VO2 = 20.16*5=100.8(l)
C2H4 + 3 O2 => 2 CO2 + 2 H2O
nC2H4 = V/22,4 = 6,72/22,4 = 0,3 mol
nO2 phản ứng = 3nC2H4 = 0,9 mol
=> VO2 phản ứng = 0,9 . 22,4 = 20,16 lít
Vkk= 5VO2 = 20.16*5=100.8(l)
nCH4 = 2.24/22.4 = 0.1 (mol)
CH4 + 2O2 -to-> CO2 + 2H2O
0.1____0.2______0.1
VO2 = 0.2*22.4 = 4.48 (l)
VCO2 = 0.1*22.4=2.24 (l)
\(n_{C_2H_4}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: C2H4 + 3O2 ---to---> 2CO2 + 2H2O
0,2 0,6 0,4 0,4
VO2 = 0,6.22,4 = 13,44 (l)
mCO2 = 0,4.44 = 17,6 (g)
mH2O = 0,4.18 = 7,2 (g)
PTHH: Ca(OH)2 + CO2 ---> CaCO3 + H2O
Khối lượng dd tăng bằng khối lượng CO2 tham gia phản ứng là 17,6 g
\(n_{C_2H_4}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\\ C_2H_4+3O_2\rightarrow\left(t^o\right)2CO_2+2H_2O\\ a,n_{O_2}=3.0,5=1,5\left(mol\right)\\ V_{O_2\left(đktc\right)}=1,5.22,4=33,6\left(l\right)\\ V_{kk\left(đktc\right)}=33,6.5=168\left(l\right)\\ b,n_{CO_2}=n_{H_2O}=2.0,5=1\left(mol\right)\\ m_{CO_2}=44.1=44\left(g\right);m_{H_2O}=18.1=18\left(g\right)\\ c,CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\\ n_{Ca\left(OH\right)_2}=n_{CO_2}=1\left(mol\right)\\ m_{Ca\left(OH\right)_2}=1.74=74\left(g\right)\\ m_{ddCa\left(OH\right)_2}=\dfrac{74.100}{10}=740\left(g\right)\)
nC2H4 = 6,72:22,4 =0,3(mol)
C2H4 + 3O2 -t-> 2CO2 + 2H2O
0,3 0,9
=> mO2 = 0,9 . 32 = 28,8(G)
Bài 6 : \(C_4H_{10}\) : \(CH_3-CH_2-CH_2-CH_3\)
\(C_5H_{12}\) : CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – CH3