K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 3 2018

Bài 1: Tìm từ có cách phát âm khác ở phần được in đậm trong mỗi dòng sau bằng cách khoanh trong A, B, C hoặc D.

1. A. brushed B. ironed C. combed D. filled

2. A. rented B. neglected C. wanted D. laughed

3. A. showered B. fixed C. stopped D. touched

4. A. drill B. fill C. iron D. comic

5. A. strange B. happy C. crab D. campaign

Bài 2: Tìm từ khác loại trong mỗi dòng sau bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D.

1. A. hut B. dentist C. nurse D. doctor

2. A. scared B. kind C. filled D. strange

3. A. washed B. needed C. combed D. drank

4. A. never B. clean C. small D. old

5. A. touch B. brush C. worry D. tooth

30 tháng 3 2018

Cảm ơn bạn nha yeu

11 tháng 2 2019

Tớ cho cậu mẹo này nè cô dạy tớ đấy

1) Mẹo đọc đuôi"ed":

_Có 3 cách đọc: ->/id/

->/t/

->/d/

a) Đọc là /id/: âm trước"ed" là âm/t/,/d/

= chữ trước "ed" là chữ: t, d

b) Đọc là /t/: âm trước "ed" là âm : - /θ/ - /k/ - /f/ - /p/ - /s/ - /S/ - /tS/ -

= chữ trước "ed" là chữ : - th - k - f,gh - p,ph - ss,x,ce - sh - ch -

= từ cần : - thôi - không - phì - phèo - sợ - sẽ - chết-

c) Đọc là /d/: Các trường hợp còn lại

=> Lưu ý các dấu gạch ngang dóng từ trên xuống là tương ứng vì tớ ko kẻ thảng được nên thông cảm nha. Cậu chỉ cần xem các chữ trước "ed" là chữ gì là sẽ vô một nhóm.Các phần a,b,c mỗi phần vào một nhóm cậu xem những từ nào nào chung nhóm nào đó thì cậu cho vô nhóm ấy bài khoanh các từ phát âm khác nhau cũng cho vào một nhóm

_Chúc học tốt_

12 tháng 2 2019

/-t/: fixed, touched, hoped,brushed, helped, laughed, washed, talked, polished.

/-d/: changed, filled, combed, pulled, ironed, stayed, worried.

/I'd/ : wanted, decied, negelected, needed.

Chúc bạn học tốtvui

27 tháng 7 2021

1 C

2 A

3 A

4 B

5 D

6 B

7 D

8 D

9 C

10 C

11 D

12 B  

27 tháng 7 2021

giúp mik vs ak mik mới vào học

29 tháng 3 2018

Bài 1: Sắp xếp các động từ thì quá khứ sau thành 3 nhóm theo cách phát âm của '-ed': /d/, /t/, /id/.

Lived needed collected

rented walked visited

helped moved improved

returned decorated stopped

talked arrived washed

/d/:Lived ,moved, improved,returned,arrived

/t/:helped stopped,talked ,washed

/id/:needed ,collected,decorated

Bài 2: Tìm từ khác loại trong mỗi dòng sau bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D.

1. A. neighbour B. teacher C. mechanic D. deorator

2. A. watched B. borrowed C. learned D. were

3. A. uncle B. aunt C. parents D. painter

4. A. went B. talked C. gave D. sent

5. A. wonderful B. different C. souvenir D. beautiful

29 tháng 3 2018

Cảm ơn bạn yêu nha

yeu

Exericise 2. Hãy chọn từ có phần được gạch dưới có cách phát âm khác với các từ còn lại:1. A. failed B. reached C. absorbed D. solved2. A. invited B. attended C. celebrated D. displayed3. A. removed B. washed C. hoped D. missed4. A. looked B. laughed C. moved D. stepped5. A. wanted B. parked C. stopped D. watched6. A. laughed B. passed C. suggested D. placed7. A. believed B. prepared C. involved D. liked8. A. lifted B. lasted C. happened D. decided9. A. collected B. changed...
Đọc tiếp

Exericise 2. Hãy chọn từ có phần được gạch dưới có cách phát âm khác với các từ còn lại:

1. A. failed B. reached C. absorbed D. solved

2. A. invited B. attended C. celebrated D. displayed

3. A. removed B. washed C. hoped D. missed

4. A. looked B. laughed C. moved D. stepped

5. A. wanted B. parked C. stopped D. watched

6. A. laughed B. passed C. suggested D. placed

7. A. believed B. prepared C. involved D. liked

8. A. lifted B. lasted C. happened D. decided

9. A. collected B. changed C. formed D. viewed

10. A. walked B. entertained C. reached D. looked

11. A. watched B. stopped C. pushed D. improved

12. A. admired B. looked C. missed D. hoped

13. A. proved B. changed C. pointed D. played

14. A. helped B. laughed C. cooked D. intended

15. A. smoked B. followed C. titled D. implied

16. A. coughed B. phoned C. booked D. stopped

17. A. talked B. looked C. naked D. worked

18. A. developed B. ignored C. laughed D. washed

19. A. phoned B. stated C. mended D. old-aged

20. A. clapped B. attracted C. lifted D. needed

21. A. involved B. believed C. praised D. locked

22. A. remembered B. cooked C. closed D. cleaneD

23. A. smiled B. regarded C. suggested D. naked

24. A. reversed B. choked C. played D. sentenced

25. A. minded B. hated C. exchanged D. old-aged

26. A. proved B. looked C. stopped D. coughed

27. A. dated B. changed C. struggled D. agreed

28. A. scaled B. stared C. phoned D. hundred

29. A. behaved B. washed C. clicked D. approached

30. A. worked B. shopped C. missed D. displayed

31. A. coughed B. cooked C. melted D. mixed

32. A. signed B. profited C. attracted D. naked

33. A. walked B. hundred C. fixed D. coughed

34. A. watched B. practiced C. introduced D. cleaned

35. A. passed B. stretched C. comprised D. washed

36. A. tested B. clapped C. planted D. demanded

37. A. intended B. engaged C. phoned D. enabled

38. A. married B. sniffed C. booked D. coughed

39. A. smiled B. denied C. divorced D. agreed

40. A. planned B. developed C. valued D. recognized

41. A. approved B. answered C. passed D. uttered

42. A. doubted B. wedded C. connected D. passed

43. A. managed B. laughed C. captured D. signed

44. A. washed B. exchanged C. experienced D. mixed

45. A. filled B. added C. started D. intended

46. A. wanted B. booked C. stopped D. laughed

47. A. booked B. watched C. jogged D. developed

48. A. kneeled B. bowed C. implied D. compressed

49. A. bottled B. explained C. trapped D. betrayed

50. A. laughed B. stamped C. booked D. contented

 

0
12 tháng 2 2019

/-t/ : changed, fixed, touched, hoped, brushed, helped, laughed, washed. talked, polished

/-d/: filled, combed, pulled, ironed, stayed, worried

/-id/: wanted, decided, neglected, needed

9 tháng 11 2021

Phần gạch chân nào bạn?

29 tháng 7 2019

1. a. tooth b. cavity c. dentist d. headache

2.a. shower b. comb c. brush d. kind

3.a. hope b. remember c. glad d. forget

4.a. face b. clothes c. hair d. teeth

5. a. worry b. nervous c. serious d. pleased

6.a. old b. heavy c. tall d. height

7.a.cold b. toothache c.virus d. flu

8.a.mouth b. head c. problem d. stomach

9.a.school b.nurse c. doctor d. cure

10.a.stand b.common c. check d. wait

29 tháng 7 2019

I. Odd one out.

1. a. tooth b. cavity c. dentist d. headache

2.a. shower b. comb c. brush d. kind

3.a. hope b. remember c. glad d. forget

4.a. face b. clothes c. hair d. teeth

5. a. worry b. nervous c. serious d. pleased

6.a. old b. heavy c. tall d. height

7.a.cold b. toothache c.virus d. flu

8.a.mouth b. head c. problem d. stomach

9.a.school b.nurse c. doctor d. cure

10.a.stand b.common c. check d. wait

Good luck!

13 tháng 1 2017

Choose the underlined words has pronouced differntly from the others( tất cả mọi chữ đều gạch chân dưới chữ ed ở cuối mỗi chữ nhé)

1. a. invited a. attended c. celebrated d. displayed

2. a. removed b. washed c. hoped d. missed

3. a. knocked b. naked c. stopped d. called

4. a. looked b. laughed c. moved d. stepped

5. a. wanted b. parked c. stopped d. watched

6. a. laughed b. passed c. suggested d. placed

7. a. believed b. prepared c. involved d.liked

8. a. lifted b. lasted c. happened d. decided

9. a. practiced b. ranged c. washed d. touched

10. a. collected b. changed c. formed d. viewed

13 tháng 1 2017

trả lời giùm cho nà:

1:D

2;A

3;có vẻ là đề có vấn đề r nha ,vì naked là ngoại lệ,thuộc nhóm 1 giống T,D.Do vậy mà câu này 3 nhóm,không có đáp án nhá

4;C(VÌ laugh là ngoại lệ ,thuộc nhóm 2 nhé)

5;A

6;C

7:D

8:C

9:B

10:A

Đó giải hết rồi,chắc đúng luôn(anh 7 mà ),tick cho nha.

Chúc bạn học tốt và đâm mê vs tiếng anh nhé!

2 tháng 4 2018

Bài 1: Tìm từ có cách phát âm khác ở phần in đậm trong mỗi dòng sau bằng cách khoanh tròn A, B, hoặc D.

1. A. worded B. stopped C. learned D. looked

2. A. wanted B. needed C. visited D. played

3. A. returned B. studied C. stayed D. helped

4. A. talked B. arrived C. remembered D. tried

5. A. rented B. decided C. watched D. fitted

Bài 2: Chọn từ đúng để hoàn thành các câu sau.

1. My parents and I hope you are all (good, well) ___.

2. You should (brush, wash) ___ your teeth at least twice a day.

3. I (do, have) ___ morning exercises at 6.00 a.m (every day, everyday) ___

4. Don't eat too (many, much) ___ sweets because it is not good (to, for) ___ your teeth.

5. His (broke, broken) ___ tooth is really painful.

6. (Most, Most of) ___ children fell (scare, scrared) ___ when they go to the dentist.

7. Jane felt (lot, much) ___ better after the dentist fixed her tooth.

2 tháng 4 2018

Bài 1: Tìm từ có cách phát âm khác ở phần in đậm trong mỗi dòng sau bằng cách khoanh tròn A, B, hoặc D.

1. A. worded B. stopped C. learned D. looked

2. A. wanted B. needed C. visited D. played

3. A. returned B. studied C. stayed D. helped

4. A. talked B. arrived C. remembered D. tried

5. A. rented B. decided C. watched D. fitted

Bài 2: Chọn từ đúng để hoàn thành các câu sau.

1. My parents and I hope you are all (good, well) ___.

2. You should (brush, wash) ___ your teeth at least twice a day.

3. I (do, have) ___ morning exercises at 6.00 a.m (every day, everyday) ___

4. Don't eat too (many, much) ___ sweets because it is not good (to, for) ___ your teeth.

5. His (broke, broken) ___ tooth is really painful.

6. (Most, Most of) ___ children fell (scare, scrared) ___ when they go to the dentist.

7. Jane felt (lot, much) ___ better after the dentist fixed her tooth