Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tớ cho cậu mẹo này nè cô dạy tớ đấy
1) Mẹo đọc đuôi"ed":
_Có 3 cách đọc: ->/id/
->/t/
->/d/
a) Đọc là /id/: âm trước"ed" là âm/t/,/d/
= chữ trước "ed" là chữ: t, d
b) Đọc là /t/: âm trước "ed" là âm : - /θ/ - /k/ - /f/ - /p/ - /s/ - /S/ - /tS/ -
= chữ trước "ed" là chữ : - th - k - f,gh - p,ph - ss,x,ce - sh - ch -
= từ cần : - thôi - không - phì - phèo - sợ - sẽ - chết-
c) Đọc là /d/: Các trường hợp còn lại
=> Lưu ý các dấu gạch ngang dóng từ trên xuống là tương ứng vì tớ ko kẻ thảng được nên thông cảm nha. Cậu chỉ cần xem các chữ trước "ed" là chữ gì là sẽ vô một nhóm.Các phần a,b,c mỗi phần vào một nhóm cậu xem những từ nào nào chung nhóm nào đó thì cậu cho vô nhóm ấy bài khoanh các từ phát âm khác nhau cũng cho vào một nhóm
_Chúc học tốt_
/-t/: fixed, touched, hoped,brushed, helped, laughed, washed, talked, polished.
/-d/: changed, filled, combed, pulled, ironed, stayed, worried.
/I'd/ : wanted, decied, negelected, needed.
Chúc bạn học tốt
Bài 1: Sắp xếp các động từ thì quá khứ sau thành 3 nhóm theo cách phát âm của '-ed': /d/, /t/, /id/.
Lived needed collected
rented walked visited
helped moved improved
returned decorated stopped
talked arrived washed
/d/:Lived ,moved, improved,returned,arrived
/t/:helped stopped,talked ,washed
/id/:needed ,collected,decorated
Bài 2: Tìm từ khác loại trong mỗi dòng sau bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D.
1. A. neighbour B. teacher C. mechanic D. deorator
2. A. watched B. borrowed C. learned D. were
3. A. uncle B. aunt C. parents D. painter
4. A. went B. talked C. gave D. sent
5. A. wonderful B. different C. souvenir D. beautiful
/-t/ : changed, fixed, touched, hoped, brushed, helped, laughed, washed. talked, polished
/-d/: filled, combed, pulled, ironed, stayed, worried
/-id/: wanted, decided, neglected, needed
1. a. tooth b. cavity c. dentist d. headache
2.a. shower b. comb c. brush d. kind
3.a. hope b. remember c. glad d. forget
4.a. face b. clothes c. hair d. teeth
5. a. worry b. nervous c. serious d. pleased
6.a. old b. heavy c. tall d. height
7.a.cold b. toothache c.virus d. flu
8.a.mouth b. head c. problem d. stomach
9.a.school b.nurse c. doctor d. cure
10.a.stand b.common c. check d. wait
I. Odd one out.
1. a. tooth b. cavity c. dentist d. headache
2.a. shower b. comb c. brush d. kind
3.a. hope b. remember c. glad d. forget
4.a. face b. clothes c. hair d. teeth
5. a. worry b. nervous c. serious d. pleased
6.a. old b. heavy c. tall d. height
7.a.cold b. toothache c.virus d. flu
8.a.mouth b. head c. problem d. stomach
9.a.school b.nurse c. doctor d. cure
10.a.stand b.common c. check d. wait
Good luck!
Choose the underlined words has pronouced differntly from the others( tất cả mọi chữ đều gạch chân dưới chữ ed ở cuối mỗi chữ nhé)
1. a. invited a. attended c. celebrated d. displayed
2. a. removed b. washed c. hoped d. missed
3. a. knocked b. naked c. stopped d. called
4. a. looked b. laughed c. moved d. stepped
5. a. wanted b. parked c. stopped d. watched
6. a. laughed b. passed c. suggested d. placed
7. a. believed b. prepared c. involved d.liked
8. a. lifted b. lasted c. happened d. decided
9. a. practiced b. ranged c. washed d. touched
10. a. collected b. changed c. formed d. viewed
trả lời giùm cho nà:
1:D
2;A
3;có vẻ là đề có vấn đề r nha ,vì naked là ngoại lệ,thuộc nhóm 1 giống T,D.Do vậy mà câu này 3 nhóm,không có đáp án nhá
4;C(VÌ laugh là ngoại lệ ,thuộc nhóm 2 nhé)
5;A
6;C
7:D
8:C
9:B
10:A
Đó giải hết rồi,chắc đúng luôn(anh 7 mà ),tick cho nha.
Chúc bạn học tốt và đâm mê vs tiếng anh nhé!
Bài 1: Tìm từ có cách phát âm khác ở phần in đậm trong mỗi dòng sau bằng cách khoanh tròn A, B, hoặc D.
1. A. worded B. stopped C. learned D. looked
2. A. wanted B. needed C. visited D. played
3. A. returned B. studied C. stayed D. helped
4. A. talked B. arrived C. remembered D. tried
5. A. rented B. decided C. watched D. fitted
Bài 2: Chọn từ đúng để hoàn thành các câu sau.
1. My parents and I hope you are all (good, well) ___.
2. You should (brush, wash) ___ your teeth at least twice a day.
3. I (do, have) ___ morning exercises at 6.00 a.m (every day, everyday) ___4. Don't eat too (many, much) ___ sweets because it is not good (to, for) ___ your teeth.
5. His (broke, broken) ___ tooth is really painful.
6. (Most, Most of) ___ children fell (scare, scrared) ___ when they go to the dentist.
7. Jane felt (lot, much) ___ better after the dentist fixed her tooth.
Bài 1: Tìm từ có cách phát âm khác ở phần in đậm trong mỗi dòng sau bằng cách khoanh tròn A, B, hoặc D.
1. A. worded B. stopped C. learned D. looked
2. A. wanted B. needed C. visited D. played
3. A. returned B. studied C. stayed D. helped
4. A. talked B. arrived C. remembered D. tried
5. A. rented B. decided C. watched D. fitted
Bài 2: Chọn từ đúng để hoàn thành các câu sau.
1. My parents and I hope you are all (good, well) ___.
2. You should (brush, wash) ___ your teeth at least twice a day.
3. I (do, have) ___ morning exercises at 6.00 a.m (every day, everyday) ___
4. Don't eat too (many, much) ___ sweets because it is not good (to, for) ___ your teeth.
5. His (broke, broken) ___ tooth is really painful.
6. (Most, Most of) ___ children fell (scare, scrared) ___ when they go to the dentist.
7. Jane felt (lot, much) ___ better after the dentist fixed her tooth
Bài 1: Tìm từ có cách phát âm khác ở phần được in đậm trong mỗi dòng sau bằng cách khoanh trong A, B, C hoặc D.
1. A. brushed B. ironed C. combed D. filled
2. A. rented B. neglected C. wanted D. laughed
3. A. showered B. fixed C. stopped D. touched
4. A. drill B. fill C. iron D. comic
5. A. strange B. happy C. crab D. campaign
Bài 2: Tìm từ khác loại trong mỗi dòng sau bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D.
1. A. hut B. dentist C. nurse D. doctor
2. A. scared B. kind C. filled D. strange
3. A. washed B. needed C. combed D. drank
4. A. never B. clean C. small D. old
5. A. touch B. brush C. worry D. tooth
Cảm ơn bạn nha