K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 9 2023
1. a2. a3. b4. b5. a

1. a: What is their hobby? - building robots   

(Sở thích của họ là gì? - chế tạo rô bốt)

2. a :Why do they like their hobby? - They love science.

(Tại sao họ thích sở thích của họ? - Họ yêu khoa học.)

3. b: How much money do they spend on their hobby? - 20 dollars a month

(Họ chi bao nhiêu tiền cho sở thích của mình? - 20 đô la một tháng)

4. b: How much time do they spend on their hobby? - 10 hours a week 

(Họ dành bao nhiêu thời gian cho sở thích của mình? - 10 giờ một tuần)

5. a: What's the best thing about their hobby? - the robot battles

(Điều tuyệt vời nhất về sở thích của họ là gì? - các trận chiến robot)

1a

2a

3b

4b

5a

11 tháng 9 2023

Đáp án: 2. an interview (một cuộc phỏng vấn)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

Tạm dịch:

Sam

+ hút bụi phòng khách - 3 lần 1 tuần

+ rửa bát - mỗi buổi sáng

+ cất quần áo - 2 lần 1 tuần

Alice

+ dọn dẹp phòng ngủ - mỗi ngày

+ phủi bụi đồ đạc - 1 hoặc 2 lần 1 tháng

Thông tin: 

Sam: I vacuum the living room, and I do the dishes.

(Tôi hút bụi phòng khách và rửa bát.)

Lisa: How often do you vacuum the living room?

(Bạn thường hút bụi phòng khách bao lâu 1 lần?)

Sam: Three times a week.

(Ba lần một tuần.)

Lisa: And how often do you do the dishes?

(Và bạn thường rửa bát bao lâu 1 lần?)

Sam: Every morning, after breakfast.

(Mỗi sáng, sau khi ăn sáng.)

Lisa: Do you do anything else?

(Bạn còn làm gì nữa không?)

Sam: Oh, yeah. I put away my clothes when my mom does the laundry. That's twice a week on Wednesdays and Saturdays.

(Ồ, vâng. Tôi cất quần áo khi mẹ tôi giặt giũ. Việc này thì hai lần một tuần vào thứ Tư và thứ Bảy.)

Sam: Alice tidies her bedroom every day. She's very messy.

(Alice dọn dẹp phòng ngủ mỗi ngày. Em ấy rất bừa bộn.)

Lisa: Oh, is that all?

(Ồ, vậy thôi à?)

Sam: Well, sometimes she dusts the furniture. Maybe once or twice a month. She hates doing chores.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

1. They want information from their customers to offer them the best services.

(Họ muốn thông tin từ khách hàng của họ để cung cấp cho khách hàng những dịch vụ tốt nhất.)

2. They want information about the satisfaction of their customers.

(Họ muốn thông tin về sự hài lòng của khách hàng của họ.)

11 tháng 9 2023

Đáp án: at their school (ở trường của họ)

11 tháng 9 2023

Everyone has different tastes and I also have a hobby. My hobby is collecting souvenirs. I really love it because I can save unique things in my collection called “Memory box”. I just spent about 1.000.000 VND for souvenirs I bought from my trip. I spend 10 hours a week on this hobby. The best thing about collecting souvenirs is it really inspires my creativity. People who like to save lovely things would enjoy it.

Tạm dịch:

Mỗi người đều có những sở thích khác nhau và tôi cũng có một sở thích riêng. Sở thích của tôi là sưu tập đồ lưu niệm. Tôi thực sự thích nó vì tôi có thể lưu những thứ độc đáo trong bộ sưu tập của mình có tên “Hộp ký ức”. Tôi chỉ chi khoảng 1.000.000 đồng cho những món quà lưu niệm mua được từ chuyến đi của mình. Tôi dành 10 giờ mỗi tuần cho sở thích này. Điều tuyệt vời nhất khi sưu tầm quà lưu niệm là nó thực sự truyền cảm hứng cho sự sáng tạo của tôi. Những người thích lưu những thứ đáng yêu sẽ thích nó.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

A: What chores does your brother do?

(Anh trai của bạn làm những việc nhà gì?)

B: He cleans the kitchen, vacuums the living room, mops the kitchen floor, and sweeps the kitchen floor.

(Anh ấy quét dọn nhà bếp, hút bụi phòng khách, lau sàn nhà bếp, và quét sàn nhà bếp.)

A: How often does he clean the kitchen?

(Anh ấy quét dọn nhà bếp bao lâu một lần?)

B: He does it once a week, on Wednesdays.

(Anh ấy làm việc đó mỗi tuần một lần, vào các ngày thứ Tư.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

Phương pháp giải:

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023

1. They are on a boat. Yes, they do.

(Họ đang ở trên thuyền. Có, họ có thích.)

2. I work from Monday to Saturday. I have free time on Sunday.

(Tôi làm việc từ thứ Hai đến thứ Bảy. Tôi có thời gian rảnh vào Chủ nhật.)

Write complete sentences using the words / phrases given in their correct forms. You can add some more necessary words, but you have to use all the words given. 1. Young people / want / love / support / encouragement / nurture / attention / their parents. 2. Teenagers / need / "helpful attention" / rather / protective. 3. Helpful attention / mean / parents / be interested / who / the children / be / and / what / they / do. 4. Parents / try / listen / their children / although / it /...
Đọc tiếp

Write complete sentences using the words / phrases given in their correct forms. You can add some more necessary words, but you have to use all the words given.

1. Young people / want / love / support / encouragement / nurture / attention / their parents.

2. Teenagers / need / "helpful attention" / rather / protective.

3. Helpful attention / mean / parents / be interested / who / the children / be / and / what / they / do.

4. Parents / try / listen / their children / although / it / sometimes inconvenient.

5. Parents / encourage / children / learn / their mistakes / rather / show them / hot / to it.

6. Teenagers / would like / be on / their mobile phones or computer / playing games / communicating / their friends.

7. They / also want / spend time / together / their parents .

8. They / spend time/ sitting around the table / have dinner / watching TV as a family / going out with the parents.

9. Teenagers / tend / make their own decisions / although / they / not have much experience.

10. Parents / share experience / their children / so that / they / not make wrong decisions.

0
11 tháng 9 2023

Đáp án: 2. go to the movies (đi xem phim)